Có 3 kết quả:

ài ㄚㄧˋㄧˋ
Âm Pinyin: ài ㄚㄧˋ, , ㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: kǒu 口 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: RYTP (口卜廿心)
Unicode: U+566B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ái, ức, y
Âm Nôm: y
Âm Nhật (onyomi): イ (i), アイ (ai), オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): ああ (ā), おくび (okubi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ji1

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ài ㄚㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Ôi! Lời thương xót than thở.
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ợ hơi ra: 噫氣 Ợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hay là (dùng như 抑, bộ 扌, để chuyển ý).

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Chao ôi: 民之劬勞兮!噫! Dân cực khổ hề! Ôi! (Lương Hồng: Ngũ y ca).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dùng để chuyển tiếp lời nói — Dùng như chữ Ức 抑 — Xem Ý, Y.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng than thở — Tiếng thở dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng than thở, đau đớn.

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ôi, chao (thán từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Ôi, chao, ôi chao (biểu thị đau thương, kinh sợ, bất bình). ◇Luận Ngữ 論語: “Y! Thiên táng dư!” 噫! 天喪予! (Tiên tiến 先進) Ôi! Trời hại ta!
2. Một âm là “ức”. (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như “ức” 抑.
3. Một âm là “ái”. (Động) Ợ. ◎Như: “ái khí” 噫氣 ợ hơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) yeah (interjection of approval)
(2) to belch

ㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông