Có 1 kết quả:

jiào ㄐㄧㄠˋ
Âm Pinyin: jiào ㄐㄧㄠˋ
Tổng nét: 16
Bộ: kǒu 口 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: RHSK (口竹尸大)
Unicode: U+566D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khiếu, kiêu, tiếu
Âm Nôm: khiếu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ケキ (keki), キャク (kyaku)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.える (ho.eru), さけ.ぶ (sake.bu), よ.ぶ (yo.bu), な.く (na.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: giu3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jiào ㄐㄧㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kêu gào, khóc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu gào.
2. (Trạng thanh) Tiếng vang to. ◇Tả truyện 左傳: “Chiêu Công ư thị khiếu nhiên nhi khốc” 昭公於是噭然而哭 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Chiêu Công nhân đó òa lên khóc.
3. (Danh) Mõm, miệng (động vật). ◇Hán Thư 漢書: “Mã đề khiếu thiên” 馬蹄噭千 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Số chân và mõm ngựa tổng cộng bằng một ngàn, (4 chân + 1 mõm) x 200 = 1000, tức là hai trăm con ngựa.
4. (Danh) Lượng từ: cái, con. § Tương đương với “khẩu” 口, “thất” 匹. ◎Như: “đắc mã thiên khiếu” 得馬千噭 bắt được ngựa ngàn con.

Từ điển Thiều Chửu

① Gào.
② Khóc oà.
③ Miệng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tiếng kêu gào;
② Tiếng khóc oà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng, mõm loài vật — Tiếng dùng để đếm số loài vật — Một âm là Kiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu gào — Gào khóc — Một âm là Khiếu.

Từ điển Trung-Anh

shout