Có 2 kết quả:
Kuài ㄎㄨㄞˋ • kuài ㄎㄨㄞˋ
Tổng nét: 16
Bộ: kǒu 口 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口會
Nét bút: 丨フ一ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: ROMA (口人一日)
Unicode: U+5672
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hồi, khoái
Âm Nôm: còn, gọi, gũi, hỏi, khoái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke), ワイ (wai), エ (e), カツ (katsu), カチ (kachi)
Âm Nhật (kunyomi): のど (nodo), すす.る (susu.ru), こころよ.い (kokoroyo.i), あか.るい (aka.rui)
Âm Hàn: 쾌
Âm Quảng Đông: faai3
Âm Nôm: còn, gọi, gũi, hỏi, khoái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke), ワイ (wai), エ (e), カツ (katsu), カチ (kachi)
Âm Nhật (kunyomi): のど (nodo), すす.る (susu.ru), こころよ.い (kokoroyo.i), あか.るい (aka.rui)
Âm Hàn: 쾌
Âm Quảng Đông: faai3
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hàn Tín giảng binh xứ - 韓信講兵處 (Nguyễn Du)
• Lệ tử lục ngôn - 荔子六言 (Tăng Kỷ)
• Tiễn Thiên Trường vệ uý hồi hương - 餞天長衛尉回鄉 (Thái Thuận)
• Lệ tử lục ngôn - 荔子六言 (Tăng Kỷ)
• Tiễn Thiên Trường vệ uý hồi hương - 餞天長衛尉回鄉 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Kuai
phồn thể
Từ điển phổ thông
nuốt vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Yết hầu, cổ họng.
2. (Danh) Họ “Khoái”.
3. (Động) Nuốt xuống.
4. (Phó) Vừa ý, sướng thích, thoải mái. § Thông “khoái” 快.
5. (Tính) “Khoái khoái” 噲噲 rộng rãi sáng sủa. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu giác kì doanh, Khoái khoái kì chánh” 有覺其楹, 噲噲其正 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Những cây cột cao và thẳng, Mặt giữa rộng rãi và sáng sủa.
6. Một âm là “hồi”. (Thán) ◇Ngoạn giang đình 翫江亭: “Phần hương đính lễ tắc cá tạ hoàng thiên a! Hồi hồi!” 焚香頂禮則箇謝皇天啊! 噲噲! (Đệ nhất chiệp 第一摺) Đốt hương đảnh lễ cảm tạ hoàng thiên a! Ô hô!
2. (Danh) Họ “Khoái”.
3. (Động) Nuốt xuống.
4. (Phó) Vừa ý, sướng thích, thoải mái. § Thông “khoái” 快.
5. (Tính) “Khoái khoái” 噲噲 rộng rãi sáng sủa. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu giác kì doanh, Khoái khoái kì chánh” 有覺其楹, 噲噲其正 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Những cây cột cao và thẳng, Mặt giữa rộng rãi và sáng sủa.
6. Một âm là “hồi”. (Thán) ◇Ngoạn giang đình 翫江亭: “Phần hương đính lễ tắc cá tạ hoàng thiên a! Hồi hồi!” 焚香頂禮則箇謝皇天啊! 噲噲! (Đệ nhất chiệp 第一摺) Đốt hương đảnh lễ cảm tạ hoàng thiên a! Ô hô!
Từ điển Thiều Chửu
① Nuốt xuống.
② Khoái khoái 噲噲 rộng rãi sáng sủa.
② Khoái khoái 噲噲 rộng rãi sáng sủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nuốt;
② 【噲噲】khoái khoái [kuàikuài] (văn) Rộng rãi sáng sủa.
② 【噲噲】khoái khoái [kuàikuài] (văn) Rộng rãi sáng sủa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nuốt xuống.
Từ điển Trung-Anh
(1) throat
(2) to swallow
(2) to swallow