Có 2 kết quả:
pēn ㄆㄣ • pèn ㄆㄣˋ
Tổng nét: 15
Bộ: kǒu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口賁
Nét bút: 丨フ一一丨一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: RJTC (口十廿金)
Unicode: U+5674
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phôn, phún
Âm Nôm: phun
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.く (fu.ku)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan5, pan1, pan3
Âm Nôm: phun
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.く (fu.ku)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan5, pan1, pan3
Tự hình 3
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Lễ hồ trung vọng Lư sơn - 彭蠡湖中望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đối vũ kỳ 2 - 對雨其二 (Cao Bá Quát)
• Hoành giang từ kỳ 4 - 橫江詞其四 (Lý Bạch)
• Khán điệu mã - 看調馬 (Hàn Hoằng)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Quá Quách đại công cố trạch - 過郭代公故宅 (Đỗ Phủ)
• Thần Phù hải khẩu - 神符海口 (Nguyễn Trãi)
• Thù Kính Phủ thi kiêm hoài Hy Đỗ - 酬敬甫詩兼懷希杜 (Phạm Đình Hổ)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
• Đối vũ kỳ 2 - 對雨其二 (Cao Bá Quát)
• Hoành giang từ kỳ 4 - 橫江詞其四 (Lý Bạch)
• Khán điệu mã - 看調馬 (Hàn Hoằng)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Quá Quách đại công cố trạch - 過郭代公故宅 (Đỗ Phủ)
• Thần Phù hải khẩu - 神符海口 (Nguyễn Trãi)
• Thù Kính Phủ thi kiêm hoài Hy Đỗ - 酬敬甫詩兼懷希杜 (Phạm Đình Hổ)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phun, vọt
2. phì ra, xì ra
2. phì ra, xì ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phun, phụt, vọt. § Cũng đọc là “phôn”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên phong xuy khởi lãng hoa phôn” 天風吹起浪花噴 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Gió trời nổi lên, hoa sóng phun tung tóe.
2. (Động) Phả mùi vào mũi. ◎Như: “phún tị” 噴鼻 phả hương vào mũi, “phún hương” 噴香 tỏa hương thơm.
3. (Động) “Phún đế” 噴嚏 hắt hơi. ◇Lão Xá 老舍: “Chỉ xuyên trước tiểu miên áo, trực đả phún đế, nhi liên thuyết bất lãnh” 只穿著小棉襖,直打噴嚏,而連說不冷 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Chỉ mặc một cái áo bông đơn, cứ hắt hơi mãi mà luôn miệng nói (là mình) không lạnh.
4. (Tính) Có khả năng phun ra, bắn vọt ra được. ◎Như: “phún hồ” 噴壺 thùng phun, “phún tuyền” 噴泉 suối phun, hồ phun nước (trong thành phố, công viên).
5. (Danh) Mùa (chỉ thời kì rau, quả, tôm, cá... sản xuất mạnh, bán ra đầy thị trường). ◎Như: “dương đào chánh tại phún nhi thượng” 楊桃正在噴兒上 bây giờ đang là mùa khế.
2. (Động) Phả mùi vào mũi. ◎Như: “phún tị” 噴鼻 phả hương vào mũi, “phún hương” 噴香 tỏa hương thơm.
3. (Động) “Phún đế” 噴嚏 hắt hơi. ◇Lão Xá 老舍: “Chỉ xuyên trước tiểu miên áo, trực đả phún đế, nhi liên thuyết bất lãnh” 只穿著小棉襖,直打噴嚏,而連說不冷 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Chỉ mặc một cái áo bông đơn, cứ hắt hơi mãi mà luôn miệng nói (là mình) không lạnh.
4. (Tính) Có khả năng phun ra, bắn vọt ra được. ◎Như: “phún hồ” 噴壺 thùng phun, “phún tuyền” 噴泉 suối phun, hồ phun nước (trong thành phố, công viên).
5. (Danh) Mùa (chỉ thời kì rau, quả, tôm, cá... sản xuất mạnh, bán ra đầy thị trường). ◎Như: “dương đào chánh tại phún nhi thượng” 楊桃正在噴兒上 bây giờ đang là mùa khế.
Từ điển Trần Văn Chánh
【噴香】 phún hương [pènxiang] Thơm phức: 噴香的炒肉 Thịt xào thơm phức. Xem 噴 [pen].
Từ điển Trần Văn Chánh
Phun, phụt, vọt: 噴火 Phun lửa; 噴剎蟲葯 Phun thuốc trừ sâu; 水從管子噴出來 Nước ở trong ống vọt ra; 噴氣 Phụt hơi; 含血噴人 Ngậm máu phun người. Xem 噴 [pèn].
Từ điển Trung-Anh
(1) to puff
(2) to spout
(3) to spray
(4) to spurt
(2) to spout
(3) to spray
(4) to spurt
Từ ghép 52
dǎ pēn tì 打噴嚏 • fáng láng pēn wù 防狼噴霧 • fáng pēn zhào 防噴罩 • gǒu xiě pēn tóu 狗血噴頭 • hú jiāo pēn wù 胡椒噴霧 • huǒ yàn pēn shè qì 火焰噴射器 • jǐng pēn 井噴 • mǎn zuǐ pēn fèn 滿嘴噴糞 • pēn bí xī 噴鼻息 • pēn bó 噴薄 • pēn bó yù chū 噴薄欲出 • pēn chí 噴池 • pēn chū 噴出 • pēn chū yán 噴出岩 • pēn fā 噴發 • pēn fàn 噴飯 • pēn fèn 噴糞 • pēn hú 噴壺 • pēn huǒ 噴火 • pēn huǒ qì 噴火器 • pēn mò 噴墨 • pēn pēn xiāng 噴噴香 • pēn qī 噴漆 • pēn qī tuī jìn 噴漆推進 • pēn qì 噴氣 • pēn qì fā dòng jī 噴氣發動機 • pēn qì jī 噴氣機 • pēn qì shì 噴氣式 • pēn qì shì fēi jī 噴氣式飛機 • pēn quán 噴泉 • pēn sǎ 噴灑 • pēn sǎ qì 噴灑器 • pēn shā 噴砂 • pēn shè 噴射 • pēn shè jī 噴射機 • pēn shuǐ chí 噴水池 • pēn shuǐ hú 噴水壺 • pēn sī tóu 噴絲頭 • pēn tì 噴嚏 • pēn tì jì 噴嚏劑 • pēn tǒng 噴桶 • pēn tóu 噴頭 • pēn wù 噴霧 • pēn wù qì 噴霧器 • pēn yǒng 噴湧 • pēn zi 噴子 • pēn zuǐ 噴嘴 • pēn zuǐr 噴嘴兒 • wō lún pēn qì fā dòng jī 渦輪噴氣發動機 • wō pēn 渦噴 • xiāng pēn pēn 香噴噴 • xuè kǒu pēn rén 血口噴人
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phun, phụt, vọt. § Cũng đọc là “phôn”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên phong xuy khởi lãng hoa phôn” 天風吹起浪花噴 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Gió trời nổi lên, hoa sóng phun tung tóe.
2. (Động) Phả mùi vào mũi. ◎Như: “phún tị” 噴鼻 phả hương vào mũi, “phún hương” 噴香 tỏa hương thơm.
3. (Động) “Phún đế” 噴嚏 hắt hơi. ◇Lão Xá 老舍: “Chỉ xuyên trước tiểu miên áo, trực đả phún đế, nhi liên thuyết bất lãnh” 只穿著小棉襖,直打噴嚏,而連說不冷 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Chỉ mặc một cái áo bông đơn, cứ hắt hơi mãi mà luôn miệng nói (là mình) không lạnh.
4. (Tính) Có khả năng phun ra, bắn vọt ra được. ◎Như: “phún hồ” 噴壺 thùng phun, “phún tuyền” 噴泉 suối phun, hồ phun nước (trong thành phố, công viên).
5. (Danh) Mùa (chỉ thời kì rau, quả, tôm, cá... sản xuất mạnh, bán ra đầy thị trường). ◎Như: “dương đào chánh tại phún nhi thượng” 楊桃正在噴兒上 bây giờ đang là mùa khế.
2. (Động) Phả mùi vào mũi. ◎Như: “phún tị” 噴鼻 phả hương vào mũi, “phún hương” 噴香 tỏa hương thơm.
3. (Động) “Phún đế” 噴嚏 hắt hơi. ◇Lão Xá 老舍: “Chỉ xuyên trước tiểu miên áo, trực đả phún đế, nhi liên thuyết bất lãnh” 只穿著小棉襖,直打噴嚏,而連說不冷 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Chỉ mặc một cái áo bông đơn, cứ hắt hơi mãi mà luôn miệng nói (là mình) không lạnh.
4. (Tính) Có khả năng phun ra, bắn vọt ra được. ◎Như: “phún hồ” 噴壺 thùng phun, “phún tuyền” 噴泉 suối phun, hồ phun nước (trong thành phố, công viên).
5. (Danh) Mùa (chỉ thời kì rau, quả, tôm, cá... sản xuất mạnh, bán ra đầy thị trường). ◎Như: “dương đào chánh tại phún nhi thượng” 楊桃正在噴兒上 bây giờ đang là mùa khế.
Từ điển Trung-Anh
(1) (of a smell) strong
(2) peak season (of a crop)
(3) (classifier for the ordinal number of a crop, in the context of multiple harvests)
(2) peak season (of a crop)
(3) (classifier for the ordinal number of a crop, in the context of multiple harvests)