Có 2 kết quả:
hè ㄏㄜˋ • xià ㄒㄧㄚˋ
Tổng nét: 17
Bộ: kǒu 口 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口赫
Nét bút: 丨フ一一丨一ノ丨ノ丶一丨一ノ丨ノ丶
Thương Hiệt: RGCC (口土金金)
Unicode: U+5687
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hách
Âm Nôm: hách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): おど.かす (odo.kasu)
Âm Hàn: 하, 혁
Âm Quảng Đông: haak1, haak3
Âm Nôm: hách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): おど.かす (odo.kasu)
Âm Hàn: 하, 혁
Âm Quảng Đông: haak1, haak3
Tự hình 1
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dọa nạt. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Vị thập ma kinh thường dụng vũ lực họa hại khủng hách nhân?” 為什麼經常用武力禍害恐嚇人 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Tại sao lại cứ dùng võ lực làm hại và dọa nạt người ta?
2. (Động) Hoảng sợ, kinh hãi. ◎Như: “kinh hách” 驚嚇 hoảng sợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hách đích hoảng liễu, thủ cước tẩu bất động” 嚇的慌了, 手腳走不動 (Đệ thập hồi) Hoảng sợ quá, tay chân cứng đờ (không động đậy được).
3. (Thán) Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi). ◎Như: “hách, giá đại hạ hảo cao nga!” 嚇, 這大廈好高哦 chu choa, cái nhà lớn này cao thật!
4. (Thán) Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn. ◎Như: “hách, chẩm ma năng giá dạng ni” 嚇, 怎麼能這樣呢 ấy! làm sao lại thế?
2. (Động) Hoảng sợ, kinh hãi. ◎Như: “kinh hách” 驚嚇 hoảng sợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hách đích hoảng liễu, thủ cước tẩu bất động” 嚇的慌了, 手腳走不動 (Đệ thập hồi) Hoảng sợ quá, tay chân cứng đờ (không động đậy được).
3. (Thán) Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi). ◎Như: “hách, giá đại hạ hảo cao nga!” 嚇, 這大廈好高哦 chu choa, cái nhà lớn này cao thật!
4. (Thán) Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn. ◎Như: “hách, chẩm ma năng giá dạng ni” 嚇, 怎麼能這樣呢 ấy! làm sao lại thế?
Từ điển Trung-Anh
(1) to scare
(2) to intimidate
(3) to threaten
(4) (interjection showing disapproval) tut-tut
(5) (interjection showing astonishment)
(2) to intimidate
(3) to threaten
(4) (interjection showing disapproval) tut-tut
(5) (interjection showing astonishment)
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
dọa nạt, đe doạ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dọa nạt. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Vị thập ma kinh thường dụng vũ lực họa hại khủng hách nhân?” 為什麼經常用武力禍害恐嚇人 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Tại sao lại cứ dùng võ lực làm hại và dọa nạt người ta?
2. (Động) Hoảng sợ, kinh hãi. ◎Như: “kinh hách” 驚嚇 hoảng sợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hách đích hoảng liễu, thủ cước tẩu bất động” 嚇的慌了, 手腳走不動 (Đệ thập hồi) Hoảng sợ quá, tay chân cứng đờ (không động đậy được).
3. (Thán) Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi). ◎Như: “hách, giá đại hạ hảo cao nga!” 嚇, 這大廈好高哦 chu choa, cái nhà lớn này cao thật!
4. (Thán) Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn. ◎Như: “hách, chẩm ma năng giá dạng ni” 嚇, 怎麼能這樣呢 ấy! làm sao lại thế?
2. (Động) Hoảng sợ, kinh hãi. ◎Như: “kinh hách” 驚嚇 hoảng sợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hách đích hoảng liễu, thủ cước tẩu bất động” 嚇的慌了, 手腳走不動 (Đệ thập hồi) Hoảng sợ quá, tay chân cứng đờ (không động đậy được).
3. (Thán) Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi). ◎Như: “hách, giá đại hạ hảo cao nga!” 嚇, 這大廈好高哦 chu choa, cái nhà lớn này cao thật!
4. (Thán) Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn. ◎Như: “hách, chẩm ma năng giá dạng ni” 嚇, 怎麼能這樣呢 ấy! làm sao lại thế?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Doạ, doạ nạt, nạt nộ, doạ dẫm: 不應嚇小孩 Không nên doạ (nạt nộ) trẻ em;
② (thán) Ôi, ấy: 嚇,怎麼能這樣呢? Ấy! làm sao lại thế? Xem 嚇 [xià].
② (thán) Ôi, ấy: 嚇,怎麼能這樣呢? Ấy! làm sao lại thế? Xem 嚇 [xià].
Từ điển Trần Văn Chánh
Doạ, doạ dẫm, làm cho khiếp sợ: 這種困難嚇不倒我們 Khó khăn này không thể làm cho chúng tôi khiếp sợ. Xem 嚇 [hè].
Từ điển Trung-Anh
(1) to frighten
(2) to scare
(2) to scare
Từ ghép 15