Có 1 kết quả:

ㄐㄧˋ
Âm Quan thoại: ㄐㄧˋ
Tổng nét: 17
Bộ: kǒu 口 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一
Thương Hiệt: RYX (口卜重)
Unicode: U+568C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giai, tế
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), カイ (kai), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): な.める (na.meru)
Âm Quảng Đông: cai6, zai6

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄐㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nếm thức ăn
2. ăn, húp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấm nháp, thưởng thức.
2. (Tính) “Tễ tào” ồn ào. ◇Liêu trai chí dị : “Đãn văn nhân ngữ tễ tào, cổ xuy quát nhĩ” , (Thâu đào ) Chỉ nghe người nói ồn ào, trống đánh inh tai.
3. (Động) “Tễ tư” than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nếm thức ăn;
② Ăn, húp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn — Một âm là Tễ. Xem Tễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhấp từng chút. Uống từng hớp nhỏ để thưởng thức — Một âm là Giai. Xem Giai.

Từ điển Trung-Anh

sip