Có 1 kết quả:
háo ㄏㄠˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khóc to, gào khóc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu, rống. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: “Kê hào thiên dục bạch” 雞嚎天欲白 (Cửu nguyệt ngũ nhật mộng Âu Dương Vĩnh Thúc 九月五日夢歐陽永叔) Gà kêu trời muốn sáng.
2. (Động) Khóc to (nghe tiếng mà không chảy nước mắt). ◎Như: “hào đào” 嚎啕 gào khóc.
2. (Động) Khóc to (nghe tiếng mà không chảy nước mắt). ◎Như: “hào đào” 嚎啕 gào khóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Hào đào 嚎啕 khóc to (gào khóc).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gào: 嚎叫 Gào thét; 狼嚎 Sói gào;
② Khóc gào: 哀嚎 Gào khóc thảm thương.
② Khóc gào: 哀嚎 Gào khóc thảm thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu to — Gào khóc.
Từ điển Trung-Anh
(1) howl
(2) bawl
(2) bawl
Từ ghép 7