Có 1 kết quả:
niè ㄋㄧㄝˋ
Tổng nét: 18
Bộ: kǒu 口 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口齒
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨
Thương Hiệt: RYMU (口卜一山)
Unicode: U+5699
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giảo, khiết, ngão
Âm Nôm: rỉ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu), か.じる (ka.jiru)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: jit6, ngat6, ngit6
Âm Nôm: rỉ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu), か.じる (ka.jiru)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: jit6, ngat6, ngit6
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai giang đầu - 哀江頭 (Đỗ Phủ)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Tam tuyệt cú kỳ 2 - 三絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Tần Bưu đạo trung tức mục - 秦郵道中即目 (Tra Thận Hành)
• Tiểu thôn - 小村 (Mai Nghiêu Thần)
• Tục đề Vương thị phụ - 續題王氏婦 (Dương Duy Trinh)
• Vô đề tứ thủ kỳ 2 (Táp táp đông phong tế vũ lai) - 無題四首其二(颯颯東風細雨來) (Lý Thương Ẩn)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Tam tuyệt cú kỳ 2 - 三絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Tần Bưu đạo trung tức mục - 秦郵道中即目 (Tra Thận Hành)
• Tiểu thôn - 小村 (Mai Nghiêu Thần)
• Tục đề Vương thị phụ - 續題王氏婦 (Dương Duy Trinh)
• Vô đề tứ thủ kỳ 2 (Táp táp đông phong tế vũ lai) - 無題四首其二(颯颯東風細雨來) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cắn, gặm
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 齩.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắn, gặm, gặm nhấm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to gnaw
(2) to erode
(2) to erode
Từ ghép 7