Có 5 kết quả:

ㄇㄚㄇㄜme mèi ㄇㄟˋㄇㄛˋ
Âm Quan thoại: ㄇㄚ, ㄇㄜ, me , mèi ㄇㄟˋ, ㄇㄛˋ
Tổng nét: 18
Bộ: kǒu 口 (+15 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
Thương Hiệt: RWGG (口田土土)
Unicode: U+569C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ma, mặc, muội
Âm Nôm: mặc, mút
Âm Quảng Đông: maa1, maak1, mak1, mak6

Tự hình 1

Bình luận 0

1/5

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bất đắc ý. § Cũng viết là “mặc mặc” , “mặc mặc” .
2. Một âm là “ma”. (Trợ) Dùng như “ma” .

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bất đắc ý. § Cũng viết là “mặc mặc” , “mặc mặc” .
2. Một âm là “ma”. (Trợ) Dùng như “ma” .

me

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(final particle)

mèi ㄇㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giả dối, lừa dối

Từ điển Trần Văn Chánh

Trợ từ (dùng như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Như ;
② (văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

muội si [mèichi] (văn) Giả dối, lừa dối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mặc — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là nhãn hiệu của món hàng.

ㄇㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bất đắc ý. § Cũng viết là “mặc mặc” , “mặc mặc” .
2. Một âm là “ma”. (Trợ) Dùng như “ma” .