Có 2 kết quả:

Yán ㄧㄢˊyán ㄧㄢˊ

1/2

Yán ㄧㄢˊ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Yan

Từ ghép 3

yán ㄧㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. kín, chặt chẽ
2. nghiêm khắc
3. rất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khẩn cấp, cấp bách, gấp rút. ◎Như: “sự thái nghiêm trọng” 事態嚴重 sự tình quan trọng gấp rút. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sự nghiêm, Ngu bất cảm thỉnh” 事嚴, 虞不敢請 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Việc khẩn cấp, Ngu này không dám mời.
2. (Tính) Kín, chặt, khẩn mật. ◎Như: “môn cấm sâm nghiêm” 門禁森嚴 cửa lối ra vào canh giữ chặt chẽ.
3. (Tính) Khe khắt, gắt gao. ◇Tây sương kí 西廂記: “Yêm phu nhân trị gia nghiêm túc” 俺夫人治家嚴肅 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Bà lớn nhà tôi coi giữ phép nhà rất ngặt.
4. (Tính) Hà khắc, tàn ác. ◎Như: “nghiêm hình” 嚴刑 hình phạt tàn khốc. ◇Hán Thư 漢書: “Pháp gia nghiêm nhi thiểu ân” 法家嚴而少恩 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Pháp gia (chủ trương dùng hình pháp) khắc nghìệt mà ít ân đức.
5. (Tính) Cung kính, đoan trang. ◎Như: “nghiêm túc” 嚴肅 trang nghiêm kính cẩn, “trang nghiêm” 莊嚴 cung kính chỉnh tề.
6. (Tính) Dữ, mạnh, mãnh liệt. ◎Như: “nghiêm hàn” 嚴寒 lạnh dữ dội. ◇Lí Hạ 李賀: “Vi quân khởi xướng trường tương tư, Liêm ngoại nghiêm sương giai đảo phi” 為君起唱長相思, 簾外嚴霜皆倒飛 (Dạ tọa ngâm 夜坐吟) Vì chàng ca lên bài trường tương tư, Ngoài rèm sương buốt cùng bay loạn.
7. (Danh) Sự ngay ngắn oai nghi. ◎Như: “uy nghiêm” 威嚴 oai nghi.
8. (Danh) Tiếng gọi cha mình. ◎Như: “gia nghiêm” 家嚴, “lệnh nghiêm” 令嚴.
9. (Danh) Tình trạng canh phòng chặt chẽ. ◎Như: “giới nghiêm” 戒嚴.
10. (Danh) Họ “Nghiêm”.
11. (Động) Sợ, úy cụ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vô nghiêm chư hầu, ác thanh chí, tất phản chi” 無嚴諸侯, 惡聲至, 必反之 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Không sợ chư hầu, lời nói xấu đến, tất phản lại.
12. (Động) Tôn kính, tôn sùng. ◇Lễ Kí 禮記: “Nghiêm sư vi nan” 嚴師為難 (Học kí 學記) Tôn kính thầy là điều khó làm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, gắt gao: 紀律很嚴 Kỉ luật rất nghiêm ngặt;
② Kín: 把瓶口封嚴了 Bịt kín miệng chai lại; 他嘴嚴,從來不亂說 Anh ấy kín mồm kín miệng, không hề nói bậy;
③ Phòng bị nghiêm ngặt: 戒嚴 Giới nghiêm;
④ (văn) Gay gắt, dữ lắm: 嚴霜 Sương xuống rất buốt; 嚴寒 Rét dữ;
⑤ (văn) Hành trang;
⑥ (cũ) Nghiêm đường, bố, cha: 嚴父 Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường;
⑦ [Yán] (Họ) Nghiêm.

Từ điển Trung-Anh

(1) tight (closely sealed)
(2) stern
(3) strict
(4) rigorous
(5) severe
(6) father

Từ ghép 77

bì lěi sēn yán 壁壘森嚴cóng nán cóng yán 從難從嚴cóng yán 從嚴cóng yán chéng chǔ 從嚴懲處dà fāng guǎng Fó huá yán jīng 大方廣佛華嚴經Huá yán jīng 華嚴經Huá yán zōng 華嚴宗jiā yán 家嚴jiě yán 解嚴jiè bèi sēn yán 戒備森嚴jiè yán 戒嚴jiè yán lìng 戒嚴令jiè yán qū 戒嚴區jǐn yán 謹嚴lèng yán 楞嚴qī guǎn yán 妻管嚴rì qū yán zhòng 日趨嚴重sè lì cí yán 色厲詞嚴sēn yán 森嚴wēi yán 威嚴xíng shì yán jùn 形勢嚴峻yán bǎ 嚴把yán chá 嚴查yán chéng 嚴懲yán chéng bù dài 嚴懲不貸yán chì 嚴斥yán chì 嚴飭yán cí 嚴慈yán cí 嚴詞yán cí 嚴辭yán dǎ 嚴打yán dōng 嚴冬yán fáng 嚴防yán fù 嚴父yán gé 嚴格yán gé gé lí 嚴格隔離yán gé lái jiǎng 嚴格來講yán gé lái shuō 嚴格來說yán hán 嚴寒yán jiā 嚴加yán jǐn 嚴緊yán jǐn 嚴謹yán jìn 嚴禁yán jùn 嚴峻yán jùn 嚴竣yán kē 嚴苛yán kù 嚴酷yán le yǎnr 嚴了眼兒yán lì 嚴厲yán lì dǎ jī 嚴厲打擊yán lì pī píng 嚴厲批評yán mì 嚴密yán míng 嚴明yán shi 嚴實yán shǒu 嚴守yán sī hé fèng 嚴絲合縫yán sù 嚴肅yán xíng 嚴刑yán xíng kǎo dǎ 嚴刑拷打yán yán shí shí 嚴嚴實實yán yǐ zé jǐ kuān yǐ dài rén 嚴以責己寬以待人yán yú lǜ jǐ 嚴於律己yán zhěng 嚴整yán zhèng 嚴正yán zhòng 嚴重yán zhòng guān qiè 嚴重關切yán zhòng hòu guǒ 嚴重後果yán zhòng jí xìng hū xī xì tǒng zōng hé zhèng 嚴重急性呼吸系統綜合症yán zhòng pò huài 嚴重破壞yán zhòng wēi hài 嚴重危害yán zhòng wèn tí 嚴重問題yán zhòng xìng 嚴重性yì zhèng cí yán 義正辭嚴zhāng xiào yán 章孝嚴zhuāng yán 莊嚴zuǐ yán 嘴嚴zūn yán 尊嚴