Có 2 kết quả:
Yán ㄧㄢˊ • yán ㄧㄢˊ
Tổng nét: 19
Bộ: kǒu 口 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿱吅厂敢
Nét bút: 丨フ一丨フ一一ノフ一丨丨一一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: RRMMK (口口一一大)
Unicode: U+56B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghiêm
Âm Nôm: ngàm, nghiêm
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): おごそ.か (ogoso.ka), きび.しい (kibi.shii), いか.めしい (ika.meshii), いつくし (itsukushi)
Âm Hàn: 엄
Âm Quảng Đông: jim4
Âm Nôm: ngàm, nghiêm
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): おごそ.か (ogoso.ka), きび.しい (kibi.shii), いか.めしい (ika.meshii), いつくし (itsukushi)
Âm Hàn: 엄
Âm Quảng Đông: jim4
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Báo ứng - 報應 (Dương Bang Bản)
• Chư tướng kỳ 5 - 諸將其五 (Đỗ Phủ)
• Dạ tuyết phiếm chu du Nam Khê - 夜雪泛舟遊南溪 (Vi Trang)
• Đông A sơn lộ hành - 東阿山路行 (Nguyễn Du)
• Ký Đồng giang ẩn giả - 寄桐江隱者 (Hứa Hồn)
• Nguyệt tịch quá Vũ Thắng quan - 月夕過武勝關 (Phan Huy Ích)
• Tại tuyển trường thuật hoài - 在選場述懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tống khách quy Lan Khê - 送客歸蘭溪 (Hứa Hồn)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Lương huyền ngọc thố điểm trang nghiêm) - 無題(梁懸玉兔點莊嚴) (Tự Đức hoàng đế)
• Chư tướng kỳ 5 - 諸將其五 (Đỗ Phủ)
• Dạ tuyết phiếm chu du Nam Khê - 夜雪泛舟遊南溪 (Vi Trang)
• Đông A sơn lộ hành - 東阿山路行 (Nguyễn Du)
• Ký Đồng giang ẩn giả - 寄桐江隱者 (Hứa Hồn)
• Nguyệt tịch quá Vũ Thắng quan - 月夕過武勝關 (Phan Huy Ích)
• Tại tuyển trường thuật hoài - 在選場述懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tống khách quy Lan Khê - 送客歸蘭溪 (Hứa Hồn)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Lương huyền ngọc thố điểm trang nghiêm) - 無題(梁懸玉兔點莊嚴) (Tự Đức hoàng đế)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kín, chặt chẽ
2. nghiêm khắc
3. rất
2. nghiêm khắc
3. rất
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khẩn cấp, cấp bách, gấp rút. ◎Như: “sự thái nghiêm trọng” 事態嚴重 sự tình quan trọng gấp rút. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sự nghiêm, Ngu bất cảm thỉnh” 事嚴, 虞不敢請 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Việc khẩn cấp, Ngu này không dám mời.
2. (Tính) Kín, chặt, khẩn mật. ◎Như: “môn cấm sâm nghiêm” 門禁森嚴 cửa lối ra vào canh giữ chặt chẽ.
3. (Tính) Khe khắt, gắt gao. ◇Tây sương kí 西廂記: “Yêm phu nhân trị gia nghiêm túc” 俺夫人治家嚴肅 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Bà lớn nhà tôi coi giữ phép nhà rất ngặt.
4. (Tính) Hà khắc, tàn ác. ◎Như: “nghiêm hình” 嚴刑 hình phạt tàn khốc. ◇Hán Thư 漢書: “Pháp gia nghiêm nhi thiểu ân” 法家嚴而少恩 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Pháp gia (chủ trương dùng hình pháp) khắc nghìệt mà ít ân đức.
5. (Tính) Cung kính, đoan trang. ◎Như: “nghiêm túc” 嚴肅 trang nghiêm kính cẩn, “trang nghiêm” 莊嚴 cung kính chỉnh tề.
6. (Tính) Dữ, mạnh, mãnh liệt. ◎Như: “nghiêm hàn” 嚴寒 lạnh dữ dội. ◇Lí Hạ 李賀: “Vi quân khởi xướng trường tương tư, Liêm ngoại nghiêm sương giai đảo phi” 為君起唱長相思, 簾外嚴霜皆倒飛 (Dạ tọa ngâm 夜坐吟) Vì chàng ca lên bài trường tương tư, Ngoài rèm sương buốt cùng bay loạn.
7. (Danh) Sự ngay ngắn oai nghi. ◎Như: “uy nghiêm” 威嚴 oai nghi.
8. (Danh) Tiếng gọi cha mình. ◎Như: “gia nghiêm” 家嚴, “lệnh nghiêm” 令嚴.
9. (Danh) Tình trạng canh phòng chặt chẽ. ◎Như: “giới nghiêm” 戒嚴.
10. (Danh) Họ “Nghiêm”.
11. (Động) Sợ, úy cụ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vô nghiêm chư hầu, ác thanh chí, tất phản chi” 無嚴諸侯, 惡聲至, 必反之 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Không sợ chư hầu, lời nói xấu đến, tất phản lại.
12. (Động) Tôn kính, tôn sùng. ◇Lễ Kí 禮記: “Nghiêm sư vi nan” 嚴師為難 (Học kí 學記) Tôn kính thầy là điều khó làm.
2. (Tính) Kín, chặt, khẩn mật. ◎Như: “môn cấm sâm nghiêm” 門禁森嚴 cửa lối ra vào canh giữ chặt chẽ.
3. (Tính) Khe khắt, gắt gao. ◇Tây sương kí 西廂記: “Yêm phu nhân trị gia nghiêm túc” 俺夫人治家嚴肅 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Bà lớn nhà tôi coi giữ phép nhà rất ngặt.
4. (Tính) Hà khắc, tàn ác. ◎Như: “nghiêm hình” 嚴刑 hình phạt tàn khốc. ◇Hán Thư 漢書: “Pháp gia nghiêm nhi thiểu ân” 法家嚴而少恩 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Pháp gia (chủ trương dùng hình pháp) khắc nghìệt mà ít ân đức.
5. (Tính) Cung kính, đoan trang. ◎Như: “nghiêm túc” 嚴肅 trang nghiêm kính cẩn, “trang nghiêm” 莊嚴 cung kính chỉnh tề.
6. (Tính) Dữ, mạnh, mãnh liệt. ◎Như: “nghiêm hàn” 嚴寒 lạnh dữ dội. ◇Lí Hạ 李賀: “Vi quân khởi xướng trường tương tư, Liêm ngoại nghiêm sương giai đảo phi” 為君起唱長相思, 簾外嚴霜皆倒飛 (Dạ tọa ngâm 夜坐吟) Vì chàng ca lên bài trường tương tư, Ngoài rèm sương buốt cùng bay loạn.
7. (Danh) Sự ngay ngắn oai nghi. ◎Như: “uy nghiêm” 威嚴 oai nghi.
8. (Danh) Tiếng gọi cha mình. ◎Như: “gia nghiêm” 家嚴, “lệnh nghiêm” 令嚴.
9. (Danh) Tình trạng canh phòng chặt chẽ. ◎Như: “giới nghiêm” 戒嚴.
10. (Danh) Họ “Nghiêm”.
11. (Động) Sợ, úy cụ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vô nghiêm chư hầu, ác thanh chí, tất phản chi” 無嚴諸侯, 惡聲至, 必反之 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Không sợ chư hầu, lời nói xấu đến, tất phản lại.
12. (Động) Tôn kính, tôn sùng. ◇Lễ Kí 禮記: “Nghiêm sư vi nan” 嚴師為難 (Học kí 學記) Tôn kính thầy là điều khó làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, gắt gao: 紀律很嚴 Kỉ luật rất nghiêm ngặt;
② Kín: 把瓶口封嚴了 Bịt kín miệng chai lại; 他嘴嚴,從來不亂說 Anh ấy kín mồm kín miệng, không hề nói bậy;
③ Phòng bị nghiêm ngặt: 戒嚴 Giới nghiêm;
④ (văn) Gay gắt, dữ lắm: 嚴霜 Sương xuống rất buốt; 嚴寒 Rét dữ;
⑤ (văn) Hành trang;
⑥ (cũ) Nghiêm đường, bố, cha: 嚴父 Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường;
⑦ [Yán] (Họ) Nghiêm.
② Kín: 把瓶口封嚴了 Bịt kín miệng chai lại; 他嘴嚴,從來不亂說 Anh ấy kín mồm kín miệng, không hề nói bậy;
③ Phòng bị nghiêm ngặt: 戒嚴 Giới nghiêm;
④ (văn) Gay gắt, dữ lắm: 嚴霜 Sương xuống rất buốt; 嚴寒 Rét dữ;
⑤ (văn) Hành trang;
⑥ (cũ) Nghiêm đường, bố, cha: 嚴父 Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường;
⑦ [Yán] (Họ) Nghiêm.
Từ điển Trung-Anh
(1) tight (closely sealed)
(2) stern
(3) strict
(4) rigorous
(5) severe
(6) father
(2) stern
(3) strict
(4) rigorous
(5) severe
(6) father
Từ ghép 77
bì lěi sēn yán 壁壘森嚴 • cóng nán cóng yán 從難從嚴 • cóng yán 從嚴 • cóng yán chéng chǔ 從嚴懲處 • dà fāng guǎng Fó huá yán jīng 大方廣佛華嚴經 • Huá yán jīng 華嚴經 • Huá yán zōng 華嚴宗 • jiā yán 家嚴 • jiě yán 解嚴 • jiè bèi sēn yán 戒備森嚴 • jiè yán 戒嚴 • jiè yán lìng 戒嚴令 • jiè yán qū 戒嚴區 • jǐn yán 謹嚴 • lèng yán 楞嚴 • qī guǎn yán 妻管嚴 • rì qū yán zhòng 日趨嚴重 • sè lì cí yán 色厲詞嚴 • sēn yán 森嚴 • wēi yán 威嚴 • xíng shì yán jùn 形勢嚴峻 • yán bǎ 嚴把 • yán chá 嚴查 • yán chéng 嚴懲 • yán chéng bù dài 嚴懲不貸 • yán chì 嚴斥 • yán chì 嚴飭 • yán cí 嚴慈 • yán cí 嚴詞 • yán cí 嚴辭 • yán dǎ 嚴打 • yán dōng 嚴冬 • yán fáng 嚴防 • yán fù 嚴父 • yán gé 嚴格 • yán gé gé lí 嚴格隔離 • yán gé lái jiǎng 嚴格來講 • yán gé lái shuō 嚴格來說 • yán hán 嚴寒 • yán jiā 嚴加 • yán jǐn 嚴緊 • yán jǐn 嚴謹 • yán jìn 嚴禁 • yán jùn 嚴峻 • yán jùn 嚴竣 • yán kē 嚴苛 • yán kù 嚴酷 • yán le yǎnr 嚴了眼兒 • yán lì 嚴厲 • yán lì dǎ jī 嚴厲打擊 • yán lì pī píng 嚴厲批評 • yán mì 嚴密 • yán míng 嚴明 • yán shi 嚴實 • yán shǒu 嚴守 • yán sī hé fèng 嚴絲合縫 • yán sù 嚴肅 • yán xíng 嚴刑 • yán xíng kǎo dǎ 嚴刑拷打 • yán yán shí shí 嚴嚴實實 • yán yǐ zé jǐ kuān yǐ dài rén 嚴以責己寬以待人 • yán yú lǜ jǐ 嚴於律己 • yán zhěng 嚴整 • yán zhèng 嚴正 • yán zhòng 嚴重 • yán zhòng guān qiè 嚴重關切 • yán zhòng hòu guǒ 嚴重後果 • yán zhòng jí xìng hū xī xì tǒng zōng hé zhèng 嚴重急性呼吸系統綜合症 • yán zhòng pò huài 嚴重破壞 • yán zhòng wēi hài 嚴重危害 • yán zhòng wèn tí 嚴重問題 • yán zhòng xìng 嚴重性 • yì zhèng cí yán 義正辭嚴 • zhāng xiào yán 章孝嚴 • zhuāng yán 莊嚴 • zuǐ yán 嘴嚴 • zūn yán 尊嚴