Có 1 kết quả:
yīng ㄧㄥ
Âm Pinyin: yīng ㄧㄥ
Tổng nét: 20
Bộ: kǒu 口 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口嬰
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶フノ一
Thương Hiệt: RBCV (口月金女)
Unicode: U+56B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 20
Bộ: kǒu 口 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口嬰
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶フノ一
Thương Hiệt: RBCV (口月金女)
Unicode: U+56B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: anh
Âm Nôm: anh, inh
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Hàn: 앵
Âm Quảng Đông: ang1, jing1
Âm Nôm: anh, inh
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Hàn: 앵
Âm Quảng Đông: ang1, jing1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Phạt mộc 1 - 伐木 1 (Khổng Tử)
• Quy chu oán - 歸舟怨 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Trung Càn dạ ngụ - 中乾夜寓 (Trần Bích San)
• Xuân giang khúc kỳ 2 - 春江曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Phạt mộc 1 - 伐木 1 (Khổng Tử)
• Quy chu oán - 歸舟怨 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Trung Càn dạ ngụ - 中乾夜寓 (Trần Bích San)
• Xuân giang khúc kỳ 2 - 春江曲其二 (Trương Trọng Tố)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng chim kêu
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Anh anh” 嚶嚶: (1) Tiếng chim kêu. ◇Thi Kinh 詩經: “Phạt mộc tranh tranh, Điểu minh anh anh” 伐木丁丁, 鳥鳴嚶嚶 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Chặt cây chan chát, Chim kêu chiêm chiếp. (2) Lầm rầm (tiếng nói nhỏ). ◇Tây du kí 西遊記: “Chỉ kiến nhất lão giả, tà ỷ trúc sàng chi thượng, khẩu lí anh anh đích niệm Phật” 只見一老者, 斜倚竹床之上, 口裡嚶嚶的念佛 (Đệ nhị thập hồi) Chỉ thấy một ông già, nghiêng mình trên giường tre, miệng lầm rầm niệm Phật. (3) Sụt sùi (tiếng khóc nhỏ). ◇Vương Thao 王韜: “Nữ hốt ư dạ bán anh anh xuyết khấp” 女忽於夜半嚶嚶啜泣 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Người con gái nửa đêm bỗng khóc lóc sụt sùi.
2. (Danh) “Anh anh” 嚶嚶 tình bạn bè hòa mục, tương hợp. ◇Tạ Chiêm: “Hoa ngạc tương quang sức, Anh anh duyệt đồng hưởng” 華萼相光飾, 嚶嚶悅同響 (Ư An thành đáp Linh Vận 於安城答靈運) Hoa và đài làm sáng đẹp lẫn nhau, Tình bạn hòa mục vui vầy ảnh hưởng cùng nhau.
2. (Danh) “Anh anh” 嚶嚶 tình bạn bè hòa mục, tương hợp. ◇Tạ Chiêm: “Hoa ngạc tương quang sức, Anh anh duyệt đồng hưởng” 華萼相光飾, 嚶嚶悅同響 (Ư An thành đáp Linh Vận 於安城答靈運) Hoa và đài làm sáng đẹp lẫn nhau, Tình bạn hòa mục vui vầy ảnh hưởng cùng nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
【嚶嚶】anh anh [yingying] (thanh) (văn) ① Tiếng chim kêu;
② Tiếng lục lạc kêu.
② Tiếng lục lạc kêu.
Từ điển Trung-Anh
calling of birds