Có 2 kết quả:
rāng ㄖㄤ • rǎng ㄖㄤˇ
Tổng nét: 20
Bộ: kǒu 口 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口襄
Nét bút: 丨フ一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: RYRV (口卜口女)
Unicode: U+56B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhượng
Âm Nôm: nhằng, nhương
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): わめ.く (wame.ku), どな.る (dona.ru)
Âm Quảng Đông: joeng5, joeng6
Âm Nôm: nhằng, nhương
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): わめ.く (wame.ku), どな.る (dona.ru)
Âm Quảng Đông: joeng5, joeng6
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói to, quát tháo. ◎Như: “đại nhượng đại khiếu” 大嚷大叫 thét ầm lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na ta nhân chỉ nhượng: Khoái thỉnh xuất Chân gia lai” 那些人只嚷: 快請出甄爺來 (Đệ nhị hồi) Tên kia nói to: Mau mời ông Chân ra đây.
2. (Động) Làm ầm, làm ồn. ◎Như: “sảo nhượng” 吵嚷 làm rầm rĩ.
3. (Động) Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu” 這件事若讓媽媽知道又要嚷我了 việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.
2. (Động) Làm ầm, làm ồn. ◎Như: “sảo nhượng” 吵嚷 làm rầm rĩ.
3. (Động) Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu” 這件事若讓媽媽知道又要嚷我了 việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói to, quát tháo. ◎Như: “đại nhượng đại khiếu” 大嚷大叫 thét ầm lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na ta nhân chỉ nhượng: Khoái thỉnh xuất Chân gia lai” 那些人只嚷: 快請出甄爺來 (Đệ nhị hồi) Tên kia nói to: Mau mời ông Chân ra đây.
2. (Động) Làm ầm, làm ồn. ◎Như: “sảo nhượng” 吵嚷 làm rầm rĩ.
3. (Động) Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu” 這件事若讓媽媽知道又要嚷我了 việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.
2. (Động) Làm ầm, làm ồn. ◎Như: “sảo nhượng” 吵嚷 làm rầm rĩ.
3. (Động) Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu” 這件事若讓媽媽知道又要嚷我了 việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Dức lác, ầm ỹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ầm ĩ. 【嚷嚷】nhương nhương [rangrang] (khn) ① Làm ầm, ồn lên: 屋裡亂嚷嚷 Trong nhà rất ồn ào;
② Cãi nhau: 跟他嚷了一通 Cãi nhau với anh ta một trận;
③ Nói toang ra: 別嚷出去 Đừng nói toang ra. Xem 嚷 [răng].
② Cãi nhau: 跟他嚷了一通 Cãi nhau với anh ta một trận;
③ Nói toang ra: 別嚷出去 Đừng nói toang ra. Xem 嚷 [răng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Thét to, quát tháo: 大嚷大叫 Thét ầm lên; 你別嚷了 Anh đừng thét ầm lên. Xem 嚷 [rang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng người nói ồn ào.
Từ điển Trung-Anh
(1) to blurt out
(2) to shout
(2) to shout
Từ ghép 4