Có 3 kết quả:

jiáo ㄐㄧㄠˊjiào ㄐㄧㄠˋjué ㄐㄩㄝˊ
Âm Pinyin: jiáo ㄐㄧㄠˊ, jiào ㄐㄧㄠˋ, jué ㄐㄩㄝˊ
Tổng nét: 20
Bộ: kǒu 口 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ丶丶ノ丨フ丨丨一フ一一フ丶一丨丶
Thương Hiệt: RBWI (口月田戈)
Unicode: U+56BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tước
Âm Nôm: tước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ziu6, zoek3, zoek6

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

jiáo ㄐㄧㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhấm, nhai

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhai. ◎Như: “tước thảo” 嚼草 nhai cỏ, “tế tước mạn yết” 細嚼慢嚥 nhai nhuyễn nuốt chậm.
2. (Động) Nhấm, ăn mòn. ◇Chân San Dân 真山民: “Tuyết dung san bối lam sanh thúy, Thủy tước sa châu thụ xuất căn” 雪融山背嵐生翠, 水嚼沙洲樹出根 (Chu khê giản 朱溪澗) Tuyết tan, hơi sau núi bốc lên xanh, Nước ăn mòn bãi cát, cây lộ rễ.
3. (Động) Uống rượu, cạn chén. ◇Sử Kí 史記: “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
4. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức. ◇Vương Lệnh 王令: “Ngô ái Tử Quyền thi, Khổ tước vị bất tận” 吾愛子權詩, 苦嚼味不盡 (Kí mãn chấp trung Tử Quyền 寄滿執中子權) Ta yêu thơ Tử Quyền, Khổ công nghiền ngẫm ý vị không cùng.
5. (Động) Nói lải nhải (thêm có ác ý). ◎Như: “chỉnh vãn tận thính tha nhất cá nhân cùng tước, chân vô liêu” 整晚盡聽他一個人窮嚼, 真無聊.
6. (Động) Tranh cãi.
7. (Động) Nhai lại (bò, lạc đà, ...). ◎Như: “phản tước” 反嚼 nhai lại, “hồi tước” 回嚼 nhai lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to chew
(2) also pr. [jue2]

Từ ghép 16

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhai. ◎Như: “tước thảo” 嚼草 nhai cỏ, “tế tước mạn yết” 細嚼慢嚥 nhai nhuyễn nuốt chậm.
2. (Động) Nhấm, ăn mòn. ◇Chân San Dân 真山民: “Tuyết dung san bối lam sanh thúy, Thủy tước sa châu thụ xuất căn” 雪融山背嵐生翠, 水嚼沙洲樹出根 (Chu khê giản 朱溪澗) Tuyết tan, hơi sau núi bốc lên xanh, Nước ăn mòn bãi cát, cây lộ rễ.
3. (Động) Uống rượu, cạn chén. ◇Sử Kí 史記: “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
4. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức. ◇Vương Lệnh 王令: “Ngô ái Tử Quyền thi, Khổ tước vị bất tận” 吾愛子權詩, 苦嚼味不盡 (Kí mãn chấp trung Tử Quyền 寄滿執中子權) Ta yêu thơ Tử Quyền, Khổ công nghiền ngẫm ý vị không cùng.
5. (Động) Nói lải nhải (thêm có ác ý). ◎Như: “chỉnh vãn tận thính tha nhất cá nhân cùng tước, chân vô liêu” 整晚盡聽他一個人窮嚼, 真無聊.
6. (Động) Tranh cãi.
7. (Động) Nhai lại (bò, lạc đà, ...). ◎Như: “phản tước” 反嚼 nhai lại, “hồi tước” 回嚼 nhai lại.

jué ㄐㄩㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhai. ◎Như: “tước thảo” 嚼草 nhai cỏ, “tế tước mạn yết” 細嚼慢嚥 nhai nhuyễn nuốt chậm.
2. (Động) Nhấm, ăn mòn. ◇Chân San Dân 真山民: “Tuyết dung san bối lam sanh thúy, Thủy tước sa châu thụ xuất căn” 雪融山背嵐生翠, 水嚼沙洲樹出根 (Chu khê giản 朱溪澗) Tuyết tan, hơi sau núi bốc lên xanh, Nước ăn mòn bãi cát, cây lộ rễ.
3. (Động) Uống rượu, cạn chén. ◇Sử Kí 史記: “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
4. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức. ◇Vương Lệnh 王令: “Ngô ái Tử Quyền thi, Khổ tước vị bất tận” 吾愛子權詩, 苦嚼味不盡 (Kí mãn chấp trung Tử Quyền 寄滿執中子權) Ta yêu thơ Tử Quyền, Khổ công nghiền ngẫm ý vị không cùng.
5. (Động) Nói lải nhải (thêm có ác ý). ◎Như: “chỉnh vãn tận thính tha nhất cá nhân cùng tước, chân vô liêu” 整晚盡聽他一個人窮嚼, 真無聊.
6. (Động) Tranh cãi.
7. (Động) Nhai lại (bò, lạc đà, ...). ◎Như: “phản tước” 反嚼 nhai lại, “hồi tước” 回嚼 nhai lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhấm, nhai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhai, nhấm: 細嚼 Nhai kĩ; 嚼不動 Nhai không được;
② 【嚼舌】tước thiệt [jiáo shé] a. Nói bậy: 別在人家背後嚼舌 Đừng có nói bậy sau lưng người ta; b. (Không thèm) tranh cãi. Xem 嚼 [jué].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhai. Xem 嚼 [jiáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn — Nhai.

Từ ghép 1