Có 1 kết quả:
niè ㄋㄧㄝˋ
Âm Pinyin: niè ㄋㄧㄝˋ
Tổng nét: 21
Bộ: kǒu 口 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口聶
Nét bút: 丨フ一一丨丨一一一一丨丨一一一一丨丨一一一
Thương Hiệt: RSJJ (口尸十十)
Unicode: U+56C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 21
Bộ: kǒu 口 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口聶
Nét bút: 丨フ一一丨丨一一一一丨丨一一一一丨丨一一一
Thương Hiệt: RSJJ (口尸十十)
Unicode: U+56C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chiếp, nhiếp
Âm Nôm: li, niếp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ささや.く (sasaya.ku)
Âm Hàn: 섭, 녑
Âm Quảng Đông: zip3
Âm Nôm: li, niếp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ささや.く (sasaya.ku)
Âm Hàn: 섭, 녑
Âm Quảng Đông: zip3
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hấp háy môi
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Chiếp nhu” 囁嚅 nhập nhù, ấp úng, muốn nói nhưng lại thôi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Cửu nãi chiếp nhu ngôn viết” 久乃囁嚅言曰 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Một chặp lâu sau mới ấp úng mà bảo rằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
【囁嚅】 nhiếp nhu [nièrú] (văn) Ngập ngừng, ấp úng.
Từ điển Trung-Anh
move the mouth as in speaking
Từ ghép 6