Có 1 kết quả:
chǎn ㄔㄢˇ
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhoẻn miệng cười
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Xiên nhiên” 囅然 tươi cười, mỉm cười. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hồi cố, tắc thùy thiều nhi, xiên nhiên cánh khứ” 回顧, 則垂髫兒, 囅然竟去 (Họa bích 畫壁) Quay đầu lại, thì ra là cô gái tóc rủ trái đào, mỉm cười rồi bỏ đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Xiên nhiên 囅然 tả cái dáng cười (nhoẻn cười).
Từ điển Trần Văn Chánh
【囅然】 (văn) Vui vẻ, hớn hở: 囅然而笑 Hớn hở mà cười.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng tươi cười.
Từ điển Trung-Anh
smilingly