Có 1 kết quả:

ㄧˋ
Âm Pinyin: ㄧˋ
Tổng nét: 21
Bộ: kǒu 口 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨丨一丨一ノ丶一丨一ノフ丶一一フ丶
Thương Hiệt: RTGI (口廿土戈)
Unicode: U+56C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nghệ
Âm Nôm: nghệ
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngai6

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

1/1

ㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói mê, nói sảng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói mê, nói sảng (trong giấc ngủ). ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân văn dư ngôn, ý tự sảo thích. Nhiên tự thử mộng trung nghệ ngữ” 芸聞余言, 意似稍釋. 然自此夢中囈語 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Vân nghe tôi nói, ý có vẻ nguôi ngoai một chút. Nhưng từ đó hay nói mê sảng trong giấc mơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói mê, nói sảng (trong lúc ngủ): 夢囈 Nói mê.

Từ điển Trung-Anh

to talk in one's sleep

Từ ghép 3