Có 1 kết quả:

zhǔ ㄓㄨˇ

1/1

zhǔ ㄓㄨˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

dặn dò

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dặn bảo, ủy thác. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Ngô chủ nhân đại bệnh tân sái, y giả chúc vật kiến khách” 吾主人大病新瘥, 醫者囑勿見客 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Chủ nhân tôi bệnh nặng vừa mới khỏi, thầy thuốc dặn rằng không nên tiếp khách.
2. (Động) Mong cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dặn (dò), gởi, giao phó, (di) chúc: 叮囑 Căn dặn, dặn dò; 遺囑 Di chúc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to enjoin
(2) to implore
(3) to urge

Từ ghép 8