Có 1 kết quả:
niè ㄋㄧㄝˋ
Âm Pinyin: niè ㄋㄧㄝˋ
Tổng nét: 24
Bộ: kǒu 口 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口齧
Nét bút: 丨フ一一一一丨フノ丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨
Thương Hiệt: RQHU (口手竹山)
Unicode: U+56D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 24
Bộ: kǒu 口 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口齧
Nét bút: 丨フ一一一一丨フノ丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨
Thương Hiệt: RQHU (口手竹山)
Unicode: U+56D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khiết, ngão, niết
Âm Nhật (onyomi): ゲツ (getsu), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): かじ.る (kaji.ru), か.む (ka.mu)
Âm Hàn: 설, 녈
Âm Quảng Đông: jit6, ngaat6, ngit6
Âm Nhật (onyomi): ゲツ (getsu), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): かじ.る (kaji.ru), か.む (ka.mu)
Âm Hàn: 설, 녈
Âm Quảng Đông: jit6, ngaat6, ngit6
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Quá Quang Liệt thôn xá quan thuỷ ngưu ma cam giá tương - 過光烈村舍關水牛磨甘蔗漿 (Bùi Huy Bích)
• Túc Tế Châu tây môn ngoại lữ quán - 宿濟州西門外旅館 (Triều Đoan Hữu)
• Túc Tế Châu tây môn ngoại lữ quán - 宿濟州西門外旅館 (Triều Đoan Hữu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cắn, gặm
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “khiết” 齧.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ khiết 齧.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嚙 (bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắn. Dùng răng mà cắn.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 嚙|啮[nie4]
(2) to gnaw
(2) to gnaw