Có 1 kết quả:

nāng ㄋㄤ
Âm Pinyin: nāng ㄋㄤ
Tổng nét: 25
Bộ: kǒu 口 (+22 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一丨丶フ丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: RJBV (口十月女)
Unicode: U+56D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nang
Âm Nôm: nang
Âm Quảng Đông: nong4

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

1/1

nāng ㄋㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rì rầm, thì thầm, lẩm nhẩm

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng nói nhỏ, lầm bầm, tiếng không rõ ràng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Oanh Nhi) bất cảm xuất thanh, chỉ đắc phóng hạ tiền lai, khẩu nội đô nang thuyết: Nhất cá tác da đích, hoàn lại ngã môn giá ki cá tiền” (鶯兒)不敢出聲, 只得放下錢來, 口內嘟囔說: 一個作爺的, 還賴我們這幾個錢 (Đệ nhị thập hồi) (Oanh Nhi) không dám nói tiếng nào, đành bỏ tiền xuống, trong miệng nói lầm bầm: Đã là cậu mà lại còn ăn gian mấy đồng tiền của chúng tôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi có đáy.
② Ðựng vào túi.

Từ điển Trần Văn Chánh

【囔囔】nang nang [nangnang] Rì rầm, thì thầm, lẩm nhẩm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói líu lo không rõ. Cũng gọi là Đô nang 嘟囔.

Từ điển Trung-Anh

muttering, indistinct speech

Từ ghép 1