Có 1 kết quả:
huí ㄏㄨㄟˊ
Âm Pinyin: huí ㄏㄨㄟˊ
Tổng nét: 5
Bộ: jiǒng 冂 (+3 nét), wéi 囗 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿵冂巳
Nét bút: 丨フフ一フ
Thương Hiệt: BRU (月口山)
Unicode: U+56D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 5
Bộ: jiǒng 冂 (+3 nét), wéi 囗 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿵冂巳
Nét bút: 丨フフ一フ
Thương Hiệt: BRU (月口山)
Unicode: U+56D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hồi
Âm Nôm: hòi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): まわ.る (mawa.ru), まわ.す (mawa.su), もとお.る (motō.ru), か.える (ka.eru)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Âm Nôm: hòi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): まわ.る (mawa.ru), まわ.す (mawa.su), もとお.る (motō.ru), か.える (ka.eru)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ thập nhất cảnh - Hương giang hiểu phiếm - 第十一景-香江曉泛 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Trường Sa Triệu tri huyện phiến diện Lý hàn lâm hoạ mai - 題長沙趙知縣扇面李翰林畫梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Ký tâm hữu - 寄心友 (Trần Danh Án)
• Lũ tuyền - 縷泉 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Sinh tử báo nội thúc - 生子報内叔 (Nghê Khiêm)
• Thủ 14 - Đối nguyệt thư hoài - 首14 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 48 - 首48 (Lê Hữu Trác)
• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trùng cửu nhật đăng cao hoài cố nhân - 重九日登髙懷故人 (Vương Thế Trinh)
• Xuất Cần Giờ tấn dữ thuyền nhân tự hậu thư thử - 出芹蒢汛與船人敘後書此 (Phạm Phú Thứ)
• Đề Trường Sa Triệu tri huyện phiến diện Lý hàn lâm hoạ mai - 題長沙趙知縣扇面李翰林畫梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Ký tâm hữu - 寄心友 (Trần Danh Án)
• Lũ tuyền - 縷泉 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Sinh tử báo nội thúc - 生子報内叔 (Nghê Khiêm)
• Thủ 14 - Đối nguyệt thư hoài - 首14 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 48 - 首48 (Lê Hữu Trác)
• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trùng cửu nhật đăng cao hoài cố nhân - 重九日登髙懷故人 (Vương Thế Trinh)
• Xuất Cần Giờ tấn dữ thuyền nhân tự hậu thư thử - 出芹蒢汛與船人敘後書此 (Phạm Phú Thứ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. về
2. đạo Hồi, Hồi giáo
2. đạo Hồi, Hồi giáo
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “hồi” 回.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 回 (bộ 囗).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong. Vòng quanh — Một âm là Hồi. Xem Hồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hồi 回.
Từ điển Trung-Anh
variant of 回[hui2]