Có 1 kết quả:
qiú ㄑㄧㄡˊ
Tổng nét: 5
Bộ: wéi 囗 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗人
Nét bút: 丨フノ丶一
Thương Hiệt: WO (田人)
Unicode: U+56DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tù
Âm Nôm: tù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): とら.われる (tora.wareru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: cau4
Âm Nôm: tù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): とら.われる (tora.wareru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: cau4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Các báo: Hoan nghênh Uy-ki Đại hội - 各報:歡迎威基大會 (Hồ Chí Minh)
• Đán thung từ - 旦舂詞 (Dương Duy Trinh)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Long An Lưu Sở trưởng - 隆安劉所長 (Hồ Chí Minh)
• Luận thi kỳ 18 - 論詩其十八 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngụ cư Ngô Hưng - 寓居吳興 (Tăng Kỷ)
• Trần châu - 陳州 (Tô Thức)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Đình Giản)
• Đán thung từ - 旦舂詞 (Dương Duy Trinh)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Long An Lưu Sở trưởng - 隆安劉所長 (Hồ Chí Minh)
• Luận thi kỳ 18 - 論詩其十八 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngụ cư Ngô Hưng - 寓居吳興 (Tăng Kỷ)
• Trần châu - 陳州 (Tô Thức)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Đình Giản)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tù, giam giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt giam. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tự niệm vô tội, nhi bị tù chấp” 自念無罪, 而被囚執 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tự nghĩ không có tội mà bị bắt giam.
2. (Danh) Người có tội hoặc bị bắt giữ. ◎Như: “tử tù” 死囚 tù tử hình, “địch tù” 敵囚 quân địch bị bắt giữ.
2. (Danh) Người có tội hoặc bị bắt giữ. ◎Như: “tử tù” 死囚 tù tử hình, “địch tù” 敵囚 quân địch bị bắt giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ tù, bắt người có tội giam lại gọi là tù, người có tội cũng gọi là tù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỏ tù: 被囚 Bị bỏ tù;
② Tù phạm, người bị tù: 死囚 Tù tử hình.
② Tù phạm, người bị tù: 死囚 Tù tử hình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giam hãm, trói buộc ở một chỗ. Ca dao: » Rồng vàng nắm nước ao tù « — Bị giam vì có tội. Thơ Phan Bội Châu: » Chạy mỏi chân thì hãy ở tù « — Người bị giam vì có tội — Lính bên địch bị bắt sống.
Từ điển Trung-Anh
prisoner
Từ ghép 14
gù qiú fēng 錮囚鋒 • gù qiú fēng 锢囚锋 • jì qiú 系囚 • jì qiú 繫囚 • jié qiú 劫囚 • jū qiú 拘囚 • qiú fàn 囚犯 • qiú gù fēng 囚錮鋒 • qiú gù fēng 囚锢锋 • qiú jìn 囚禁 • qiú tú 囚徒 • sǐ qiú 死囚 • xì qiú 系囚 • xì qiú 繫囚