Có 2 kết quả:
jiǎn ㄐㄧㄢˇ • nān ㄋㄢ
Tổng nét: 6
Bộ: wéi 囗 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗子
Nét bút: 丨フフ丨一一
Thương Hiệt: WND (田弓木)
Unicode: U+56DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cưỡng, kiển, nam, nga, nguyệt, niên, niếp, tể
Âm Nôm: cưởng, kiển, niên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ガチ (gachi)
Âm Nhật (kunyomi): こども (kodomo)
Âm Quảng Đông: naam4, zai2, zoi2
Âm Nôm: cưởng, kiển, niên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ガチ (gachi)
Âm Nhật (kunyomi): こども (kodomo)
Âm Quảng Đông: naam4, zai2, zoi2
Tự hình 3
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đứa con
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”. § Còn đọc là “cưỡng”, là “tể”, là “nga”, là “niên”.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Con (như 囡, bộ 囗).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa con — Một âm là Nguyệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Nguyệt 月. Chữ này do Vũ hậu nhà Đường chế ra — Một âm khác là Kiển.
Từ điển Trung-Anh
child
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”. § Còn đọc là “cưỡng”, là “tể”, là “nga”, là “niên”.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Trẻ con, bé con: 男小囡 Cậu bé, chú bé, thằng bé; 女小囡 Cô bé, con bé.
Từ điển Trung-Anh
variant of 囡[nan1]