Có 1 kết quả:

huí ㄏㄨㄟˊ
Âm Pinyin: huí ㄏㄨㄟˊ
Tổng nét: 6
Bộ: wéi 囗 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: WR (田口)
Unicode: U+56DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 5

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huí ㄏㄨㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. về
2. đạo Hồi, Hồi giáo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Về, trở lại. ◎Như: “hồi quốc” 回國 về nước, “hồi gia” 回家 về nhà. ◇Vương Hàn 王翰: “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
2. (Động) Quay, ngoảnh lại. ◎Như: “hồi thủ” 回首 ngoảnh đầu lại, “hồi quá thân lai” 回過身來 quay mình lại. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Quân vương yểm diện cứu bất đắc, Hồi khán huyết lệ tương hòa lưu” 君王掩面救不得, 回看血淚相和流 (Trường hận ca 長恨歌) Quân vương che mặt, không cứu nổi, Quay lại nhì, máu và nước mắt hòa lẫn nhau chảy.
3. (Động) Sửa đổi, cải biến. ◎Như: “hồi tâm chuyển ý” 回心轉意 thay đổi ý kiến, thái độ, chủ trương.
4. (Động) Phúc đáp, trả lời. ◎Như: “hồi tín” 回信 trả lời thư.
5. (Động) Đáp ứng (đáp trả lại cùng một động tác đã nhận được). ◎Như: “hồi kính” 回敬 kính lễ đáp ứng, “hồi tha nhất thương” 回他一槍 đánh trả lại nó một giáo.
6. (Động) Từ tạ, từ tuyệt không nhận. ◎Như: “nhất khẩu hồi tuyệt” 一口回絕 một mực từ chối.
7. (Động) Tránh, né. ◎Như: “hồi tị” 回避 tránh né.
8. (Danh) Đạo Hồi, một tôn giáo của “Mục-hãn Mặc-đức” 穆罕默德 Mohammed người A-lạp-bá 阿拉伯 dựng lên. Đến đời Tống, Nguyên, các nước Hồi-hồi mới theo và truyền vào nước Tàu, gọi là “Hồi giáo” 回教.
9. (Danh) Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tàu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống “Hồi”.
10. (Danh) “Hồi Hồi” 回回 tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên 元 lấy mất.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Số lần (hành vi, cử chỉ). Như “thứ” 次. ◎Như: “tiền hậu ngã cộng khứ trảo liễu tha ngũ hồi” 前後我共去找了他五回 trước sau tổng cộng tôi tìm nó năm lần. (2) Khoảng thời gian: hồi, lát. ◎Như: “nhàn tọa liễu nhất hồi” 閒坐了一回 ngồi chơi một lát. (3) Thiên, chương, đoạn (tiểu thuyết). ◎Như: “nhất bách nhị thập hồi bổn Hồng Lâu Mộng” 一百二十回本紅樓夢 một trăm hai mươi hồi truyện Hồng Lâu Mộng. (4) Sự việc, sự tình. ◎Như: “giá thị lưỡng hồi sự, bất khả hỗn vi nhất đàm” 這是兩回事, 不可混為一談 hai việc đó, không thể bàn luận lẫn lộn làm một được.
12. (Danh) Họ “Hồi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Về, đi rồi trở lại gọi là hồi.
② Cong queo.
③ Hồi, một thiên tiểu thuyết gọi là một hồi.
③ Ðạo Hồi, một tôn giáo của Mục-hãn Mặc-đức người A-lạp-bá dựng lên, đến đời Tống, Nguyên các nước Hồi-hồi mới theo và truyền vào nước Tầu, gọi là Hồi-giáo.
⑤ Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tầu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống Hồi.
⑥ Hồi hồi 回回 tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên lấy mất.
⑦ Ðoái lại.
⑧ Chịu khuất.
⑨ Hồi hướng 回向 chữ trong kinh Phật, nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác, đại khái có thể chia làm ba thứ: 1) Ðem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B, như làm các việc từ thiện, mà muốn lấy công đức ấy để cầu lấy cái phúc được vãng sinh sang nước Cực-lạc, 2) Lấy công đức của mình tu mà hồi hướng cho người, như tự mình niệm Phật lễ bái, mà quy công đức cho người chết khiến cho người chết được siêu sinh, 3) Ðem muôn phúc muôn thiện của Phật mà hồi hướng cho chúng sinh nhờ công đức ấy đều được vãng sinh nơi Tịnh-độ.
⑩ Một âm là hối. Sợ lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Về, trở lại, hồi phục: 回家 Về nhà; 回到原單位工作 Về công tác tại đơn vị cũ;
② Quay: 回過身來 Quay mình lại;
③ Quanh co, cong queo, khuất khúc. 【回廊】hồi lang [huíláng] Hành lang lượn khúc, hành lang uốn khúc;
④ Trả lời: 【回信】hồi tín [huíxìn] a. Gởi thư trả lời: 希望你回信 Mong anh gửi thư trả lời; b. Thư trả lời: 他寫了一封回信;c. Báo tin: 事情辦妥了,我給你個回信兒 Công việc xong xuôi, tôi sẽ báo tin cho anh;
⑤ Nghĩ lại;
⑥ Lùi bước, chịu khuất: 百折不回 Khó khăn vất vả trăm bề vẫn không chịu khuất (lùi bước);
⑦ Lần, lượt, hồi: 去了幾回了? Đi mấy lần rồi?; “三國誌演義”一共一百二十回 Tam quốc chí diễn nghĩa gồm có 120 hồi;
⑧ [Huí] (Dân tộc) Hồi: 回民 Dân tộc Hồi, người Hồi, dân Hồi;
⑨ [Huí] (Họ) Hồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trở về;
② Vòng quanh, vòng vèo, quanh vòng. Cv.廻 (bộ 廴), 回 (bộ 囗).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay chuyển — Quay lại, trở về — Gian tà. Thí dụ: Gian hồi ( cũng như gian tà ) — Lần, lượt. Thí dụ: Nhất bách hồi ( một trăm lần ) — Đáp lại. Trả lời — Quanh co. Với nghĩa này phải đọc Hội. Ta quen đọc là Hồi luôn — Một lớp tuồng, một thiên trong cuốn tiểu thuyết, đều gọi là Hồi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to circle
(2) to go back
(3) to turn around
(4) to answer
(5) to return
(6) to revolve
(7) Hui ethnic group (Chinese Muslims)
(8) time
(9) classifier for acts of a play
(10) section or chapter (of a classic book)

Từ điển Trung-Anh

(1) to curve
(2) to return
(3) to revolve

Từ điển Trung-Anh

variant of 迴|回[hui2]

Từ ghép 368

bǎi zhé bù huí 百折不回bài zǐ huí tóu 敗子回頭bài zǐ huí tóu 败子回头bān huí 扳回bān huí yī chéng 扳回一城Běi huí guī xiàn 北回归线Běi huí guī xiàn 北回歸線bó huí 駁回bó huí 驳回bǔ huí 补回bǔ huí 補回bù dàng yī huí shì 不当一回事bù dàng yī huí shì 不當一回事bù kě wǎn huí 不可挽回bù zhuàng nán qiáng bù huí tóu 不撞南墙不回头bù zhuàng nán qiáng bù huí tóu 不撞南牆不回頭chè huí 撤回chóng huí 重回chuān huí 穿回chuán huí 传回chuán huí 傳回dǎ dào huí fǔ 打道回府dǎ lái huí 打來回dǎ lái huí 打来回dài huí 带回dài huí 帶回dàng huí shì 当回事dàng huí shì 當回事dàng huí shìr 当回事儿dàng huí shìr 當回事兒dàng qì huí cháng 荡气回肠dàng qì huí cháng 蕩氣回腸dì huí 递回fā huí 发回fā huí 發回fǎn huí 返回fēng huí lù zhuǎn 峰回路轉fēng huí lù zhuǎn 峰回路转gǔ běn huí bào lǜ 股本回報率gǔ běn huí bào lǜ 股本回报率hǎi mǎ huí 海马回hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好馬不吃回頭草hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好马不吃回头草huà shuō huí lai 話說回來huà shuō huí lai 话说回来huà yòu shuō huí lai 話又說回來huà yòu shuō huí lai 话又说回来huí bài 回拜huí bào 回報huí bào 回报huí bì 回避huí bǐng 回禀huí bǐng 回稟huí bō 回波huí bó 回駁huí bó 回驳huí cǎi 回採huí cǎi 回采huí cháng 回肠huí cháng 回腸huí cháng dàng qì 回肠荡气huí cháng dàng qì 回腸盪氣huí cháo 回潮huí chē 回車huí chē 回车huí chē jiàn 回車鍵huí chē jiàn 回车键huí chēn zuò xǐ 回嗔作喜huí chéng 回程huí chōng 回充huí chōng 回冲huí chōng 回沖huí chūn 回春huí dá 回答huí dān 回单huí dān 回單huí dàng 回荡huí dānr 回单儿huí dānr 回單兒huí dào 回到huí diàn 回电huí diàn 回電huí diào hán shù 回調函數huí diào hán shù 回调函数huí diē 回跌huí fǎn 回返huí fǎng 回訪huí fǎng 回访huí fàng 回放huí fèng 回奉huí fù 回复huí fù 回復huí fù 回覆huí gān 回甘huí gòu 回購huí gòu 回购huí gù 回顧huí gù 回顾huí gù lì shǐ 回顧歷史huí gù lì shǐ 回顾历史huí gù zhǎn 回顧展huí gù zhǎn 回顾展huí guāng fǎn zhào 回光反照huí guāng fǎn zhào 回光返照huí guāng jìng 回光鏡huí guāng jìng 回光镜huí guī 回归huí guī 回歸huí guī nián 回归年huí guī nián 回歸年huí guī rè 回归热huí guī rè 回歸熱huí guī xiàn 回归线huí guī xiàn 回歸線huí guō 回鍋huí guō 回锅huí guō ròu 回鍋肉huí guō ròu 回锅肉huí guō yóu 回鍋油huí guō yóu 回锅油huí guó 回国huí guó 回國huí hán 回函huí háng 回航huí hào 回耗huí hé 回合huí hé zhì 回合制huí huà 回話huí huà 回话huí huán 回还huí huán 回還huí huí 回回huí huí qīng 回回青huí huǒ 回火huí jī 回击huí jī 回擊huí jiā 回家huí jiā chī zì jǐ 回家吃自己huí jiàn 回見huí jiàn 回见huí jiāo 回交huí Jīng 回京huí jìng 回敬huí jué 回絕huí jué 回绝huí kōng 回空huí kǒu 回口huí kòu 回扣huí kuì 回饋huí kuì 回馈huí lái 回來huí lái 回来huí lai 回來huí lai 回来huí láng 回廊huí lǎo jiā 回老家huí lǐ 回礼huí lǐ 回禮huí líng yīn 回鈴音huí líng yīn 回铃音huí liú 回流huí lóng 回笼huí lóng 回籠huí lú 回炉huí lú 回爐huí lù 回祿huí lù 回禄huí lù 回路huí lù zhī zāi 回祿之災huí lù zhī zāi 回禄之灾huí luán 回銮huí luán 回鑾huí luò 回落huí mǎ qiāng 回馬槍huí mǎ qiāng 回马枪huí mén 回門huí mén 回门huí miáo 回描huí mò yìn 回墨印huí móu 回眸huí mù 回目huí niáng jiā 回娘家huí nuǎn 回暖huí qǐng 回請huí qǐng 回请huí qú 回去huí qu 回去huí rào 回繞huí rào 回绕huí shēng 回升huí shēng 回声huí shēng 回聲huí shēng dìng wèi 回声定位huí shēng dìng wèi 回聲定位huí shì 回事huí shì 回視huí shì 回视huí shōu 回收huí shǒu 回首huí sù 回溯huí tán 回弹huí tán 回彈huí tiān 回天huí tiān fá shù 回天乏术huí tiān fá shù 回天乏術huí tiān wú lì 回天无力huí tiān wú lì 回天無力huí tián 回甜huí tiáo 回条huí tiáo 回條huí tóu 回头huí tóu 回頭huí tóu jiàn 回头见huí tóu jiàn 回頭見huí tóu kè 回头客huí tóu kè 回頭客huí wèi 回味huí wèi wú qióng 回味无穷huí wèi wú qióng 回味無窮huí wén 回文huí wén zhēn 回纹针huí xiǎng 回响huí xiǎng 回想huí xiǎng 回響huí xīn zhuǎn yì 回心轉意huí xīn zhuǎn yì 回心转意huí xìn 回信huí xìn dì zhǐ 回信地址huí xíng zhēn 回形針huí xíng zhēn 回形针huí xuán 回旋huí xuán jiā sù qì 回旋加速器huí xuán qǔ 回旋曲huí xuán yú dì 回旋余地huí xuán yú dì 回旋餘地huí yè shǒu 回頁首huí yè shǒu 回页首huí yì 回忆huí yì 回憶huí yì lù 回忆录huí yì lù 回憶錄huí yīn 回音huí yìng 回应huí yìng 回應huí yòng 回佣huí yóu 回游huí yóu xìn fēng 回邮信封huí yóu xìn fēng 回郵信封huí zhé 回折huí zhé gé zi 回折格子huí zhí 回執huí zhí 回执huí zhuǎn 回轉huí zhuǎn 回转huí zhuǎn shòu sī 回轉壽司huí zhuǎn shòu sī 回转寿司huì huí 匯回huì huí 汇回jiǎo huí 角回kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 开弓没有回头箭kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 開弓沒有回頭箭kě huí shōu 可回收kòu dài huí 扣带回kòu dài huí 扣帶回kǔ hǎi wú biān , huí tóu shì àn 苦海无边,回头是岸kǔ hǎi wú biān , huí tóu shì àn 苦海無邊,回頭是岸lái huí 來回lái huí 来回lái huí lái qù 來回來去lái huí lái qù 来回来去lái huí lái qù de 來回來去地lái huí lái qù de 来回来去地làng zǐ huí tóu 浪子回头làng zǐ huí tóu 浪子回頭làng zǐ huí tóu jīn bù huàn 浪子回头金不换làng zǐ huí tóu jīn bù huàn 浪子回頭金不換liǎng huí shì 两回事liǎng huí shì 兩回事Lóng huí 隆回Lóng huí xiàn 隆回县Lóng huí xiàn 隆回縣lún huí 輪回lún huí 轮回mǎi huí 买回mǎi huí 買回miào shǒu huí chūn 妙手回春Nán huí guī xiàn 南回归线Nán huí guī xiàn 南回歸線nǎo huí 脑回nǎo huí 腦回nì huí yīn 逆回音péi huí 裴回pí huá tǐng jī liú huí xuán 皮划艇激流回旋pí huá tǐng jī liú huí xuán 皮劃艇激流回旋qǐ sǐ huí shēng 起死回生qiě tīng xià huí fēn jiě 且听下回分解qiě tīng xià huí fēn jiě 且聽下回分解qǐng nín huí fù 請您回復qǐng nín huí fù 请您回复qǔ huí 取回qù huí piào 去回票shàng huí 上回shì huí 释回shì huí 釋回shōu huí 收回shú huí 贖回shú huí 赎回shuì huí lóng jiào 睡回笼觉shuì huí lóng jiào 睡回籠覺shuō shì yī huí shì , ér zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 說是一回事,而做又是另外一回事shuō shì yī huí shì , ér zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 说是一回事,而做又是另外一回事shuō shì yī huí shì , zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 說是一回事,做又是另外一回事shuō shì yī huí shì , zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 说是一回事,做又是另外一回事tán huí 弹回tán huí 彈回tī dù huí bō 梯度回波tóu huí 头回tóu huí 頭回tóu yī huí 头一回tóu yī huí 頭一回tóu zī huí bào lǜ 投資回報率tóu zī huí bào lǜ 投资回报率tuì huí 退回wǎn huí 挽回wú kě wǎn huí 无可挽回wú kě wǎn huí 無可挽回xià huí 下回xiàn xìng huí guī 線性回歸xiàn xìng huí guī 线性回归xiáng huí 翔回xiàng nà me huí shìr 像那么回事儿xiàng nà me huí shìr 像那麽回事兒xuán huí 旋回xún huí 巡回xún huí fǎ tíng 巡回法庭xún huí fēn xī duān kǒu 巡回分析端口xún huí quǎn 寻回犬xún huí quǎn 尋回犬xún huí yǎn chū 巡回演出yī huí shēng èr huí shú 一回生二回熟yī huí shēng liǎng huí shú 一回生两回熟yī huí shēng liǎng huí shú 一回生兩回熟yī huí shì 一回事yī qù bù huí 一去不回yǒu qù wú huí 有去无回yǒu qù wú huí 有去無回yū huí 迂回yū huí bēn xí 迂回奔袭yū huí bēn xí 迂回奔襲yū huí qū zhé 迂回曲折zěn me huí shì 怎么回事zěn me huí shì 怎麼回事zhāng huí xiǎo shuō 章回小說zhāng huí xiǎo shuō 章回小说Zhāng jiā chuān huí zú Zì zhì xiàn 张家川回族自治县Zhāng jiā chuān huí zú Zì zhì xiàn 張家川回族自治縣zhǎo huí 找回zhào huí 召回zhé huí 折回zhuǎn huí 轉回zhuǎn huí 转回zhuàn huí lai 賺回來zhuàn huí lai 赚回来zhuī huí 追回zǒng huí bào 总回报zǒng huí bào 總回報zǒu lái huí 走來回zǒu lái huí 走来回