Có 1 kết quả:
huí ㄏㄨㄟˊ
Tổng nét: 6
Bộ: wéi 囗 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Hình thái: ⿴囗口
Nét bút: 丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: WR (田口)
Unicode: U+56DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hồi
Âm Nôm: hòi, hồi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): まわ.る (mawa.ru), -まわ.る (-mawa.ru), -まわ.り (-mawa.ri), まわ.す (mawa.su), -まわ.す (-mawa.su), まわ.し- (mawa.shi-), -まわ.し (-mawa.shi), もとお.る (motō.ru), か.える (ka.eru)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Âm Nôm: hòi, hồi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): まわ.る (mawa.ru), -まわ.る (-mawa.ru), -まわ.り (-mawa.ri), まわ.す (mawa.su), -まわ.す (-mawa.su), まわ.し- (mawa.shi-), -まわ.し (-mawa.shi), もとお.る (motō.ru), か.える (ka.eru)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Tự hình 5
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 6 - 乾元中寓居同谷縣作歌其六 (Đỗ Phủ)
• Đề Huyền Thiên Tử Cực cung - 題玄天紫極宮 (Trần Nguyên Đán)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 2 - Dược mã quá kiều khê - 題御屏畫圖其二-躍馬過橋溪 (Ngô Thì Nhậm)
• Đinh Dậu thí bút - 丁酉試筆 (Đoàn Huyên)
• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 01 - 讀山海經其一 (Đào Tiềm)
• Nhất ngạc hồng - Đăng Bồng Lai các hữu cảm - 一萼紅-登蓬萊閣有感 (Chu Mật)
• Quảng Lăng hiểu phát biệt Tôn Vô Ngôn, Ngô Nhĩ Thế, Lục Tịnh thượng nhân kỳ 1 - 廣陵曉發別孫無言吳爾世六淨上人其一 (Bành Tôn Duật)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Tư Mã Trường Khanh - 司馬長卿 (Hoàng Thao)
• Văn hạnh quán - 文杏館 (Bùi Địch)
• Đề Huyền Thiên Tử Cực cung - 題玄天紫極宮 (Trần Nguyên Đán)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 2 - Dược mã quá kiều khê - 題御屏畫圖其二-躍馬過橋溪 (Ngô Thì Nhậm)
• Đinh Dậu thí bút - 丁酉試筆 (Đoàn Huyên)
• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 01 - 讀山海經其一 (Đào Tiềm)
• Nhất ngạc hồng - Đăng Bồng Lai các hữu cảm - 一萼紅-登蓬萊閣有感 (Chu Mật)
• Quảng Lăng hiểu phát biệt Tôn Vô Ngôn, Ngô Nhĩ Thế, Lục Tịnh thượng nhân kỳ 1 - 廣陵曉發別孫無言吳爾世六淨上人其一 (Bành Tôn Duật)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Tư Mã Trường Khanh - 司馬長卿 (Hoàng Thao)
• Văn hạnh quán - 文杏館 (Bùi Địch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. về
2. đạo Hồi, Hồi giáo
2. đạo Hồi, Hồi giáo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Về, trở lại. ◎Như: “hồi quốc” 回國 về nước, “hồi gia” 回家 về nhà. ◇Vương Hàn 王翰: “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
2. (Động) Quay, ngoảnh lại. ◎Như: “hồi thủ” 回首 ngoảnh đầu lại, “hồi quá thân lai” 回過身來 quay mình lại. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Quân vương yểm diện cứu bất đắc, Hồi khán huyết lệ tương hòa lưu” 君王掩面救不得, 回看血淚相和流 (Trường hận ca 長恨歌) Quân vương che mặt, không cứu nổi, Quay lại nhì, máu và nước mắt hòa lẫn nhau chảy.
3. (Động) Sửa đổi, cải biến. ◎Như: “hồi tâm chuyển ý” 回心轉意 thay đổi ý kiến, thái độ, chủ trương.
4. (Động) Phúc đáp, trả lời. ◎Như: “hồi tín” 回信 trả lời thư.
5. (Động) Đáp ứng (đáp trả lại cùng một động tác đã nhận được). ◎Như: “hồi kính” 回敬 kính lễ đáp ứng, “hồi tha nhất thương” 回他一槍 đánh trả lại nó một giáo.
6. (Động) Từ tạ, từ tuyệt không nhận. ◎Như: “nhất khẩu hồi tuyệt” 一口回絕 một mực từ chối.
7. (Động) Tránh, né. ◎Như: “hồi tị” 回避 tránh né.
8. (Danh) Đạo Hồi, một tôn giáo của “Mục-hãn Mặc-đức” 穆罕默德 Mohammed người A-lạp-bá 阿拉伯 dựng lên. Đến đời Tống, Nguyên, các nước Hồi-hồi mới theo và truyền vào nước Tàu, gọi là “Hồi giáo” 回教.
9. (Danh) Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tàu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống “Hồi”.
10. (Danh) “Hồi Hồi” 回回 tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên 元 lấy mất.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Số lần (hành vi, cử chỉ). Như “thứ” 次. ◎Như: “tiền hậu ngã cộng khứ trảo liễu tha ngũ hồi” 前後我共去找了他五回 trước sau tổng cộng tôi tìm nó năm lần. (2) Khoảng thời gian: hồi, lát. ◎Như: “nhàn tọa liễu nhất hồi” 閒坐了一回 ngồi chơi một lát. (3) Thiên, chương, đoạn (tiểu thuyết). ◎Như: “nhất bách nhị thập hồi bổn Hồng Lâu Mộng” 一百二十回本紅樓夢 một trăm hai mươi hồi truyện Hồng Lâu Mộng. (4) Sự việc, sự tình. ◎Như: “giá thị lưỡng hồi sự, bất khả hỗn vi nhất đàm” 這是兩回事, 不可混為一談 hai việc đó, không thể bàn luận lẫn lộn làm một được.
12. (Danh) Họ “Hồi”.
2. (Động) Quay, ngoảnh lại. ◎Như: “hồi thủ” 回首 ngoảnh đầu lại, “hồi quá thân lai” 回過身來 quay mình lại. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Quân vương yểm diện cứu bất đắc, Hồi khán huyết lệ tương hòa lưu” 君王掩面救不得, 回看血淚相和流 (Trường hận ca 長恨歌) Quân vương che mặt, không cứu nổi, Quay lại nhì, máu và nước mắt hòa lẫn nhau chảy.
3. (Động) Sửa đổi, cải biến. ◎Như: “hồi tâm chuyển ý” 回心轉意 thay đổi ý kiến, thái độ, chủ trương.
4. (Động) Phúc đáp, trả lời. ◎Như: “hồi tín” 回信 trả lời thư.
5. (Động) Đáp ứng (đáp trả lại cùng một động tác đã nhận được). ◎Như: “hồi kính” 回敬 kính lễ đáp ứng, “hồi tha nhất thương” 回他一槍 đánh trả lại nó một giáo.
6. (Động) Từ tạ, từ tuyệt không nhận. ◎Như: “nhất khẩu hồi tuyệt” 一口回絕 một mực từ chối.
7. (Động) Tránh, né. ◎Như: “hồi tị” 回避 tránh né.
8. (Danh) Đạo Hồi, một tôn giáo của “Mục-hãn Mặc-đức” 穆罕默德 Mohammed người A-lạp-bá 阿拉伯 dựng lên. Đến đời Tống, Nguyên, các nước Hồi-hồi mới theo và truyền vào nước Tàu, gọi là “Hồi giáo” 回教.
9. (Danh) Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tàu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống “Hồi”.
10. (Danh) “Hồi Hồi” 回回 tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên 元 lấy mất.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Số lần (hành vi, cử chỉ). Như “thứ” 次. ◎Như: “tiền hậu ngã cộng khứ trảo liễu tha ngũ hồi” 前後我共去找了他五回 trước sau tổng cộng tôi tìm nó năm lần. (2) Khoảng thời gian: hồi, lát. ◎Như: “nhàn tọa liễu nhất hồi” 閒坐了一回 ngồi chơi một lát. (3) Thiên, chương, đoạn (tiểu thuyết). ◎Như: “nhất bách nhị thập hồi bổn Hồng Lâu Mộng” 一百二十回本紅樓夢 một trăm hai mươi hồi truyện Hồng Lâu Mộng. (4) Sự việc, sự tình. ◎Như: “giá thị lưỡng hồi sự, bất khả hỗn vi nhất đàm” 這是兩回事, 不可混為一談 hai việc đó, không thể bàn luận lẫn lộn làm một được.
12. (Danh) Họ “Hồi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Về, đi rồi trở lại gọi là hồi.
② Cong queo.
③ Hồi, một thiên tiểu thuyết gọi là một hồi.
③ Ðạo Hồi, một tôn giáo của Mục-hãn Mặc-đức người A-lạp-bá dựng lên, đến đời Tống, Nguyên các nước Hồi-hồi mới theo và truyền vào nước Tầu, gọi là Hồi-giáo.
⑤ Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tầu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống Hồi.
⑥ Hồi hồi 回回 tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên lấy mất.
⑦ Ðoái lại.
⑧ Chịu khuất.
⑨ Hồi hướng 回向 chữ trong kinh Phật, nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác, đại khái có thể chia làm ba thứ: 1) Ðem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B, như làm các việc từ thiện, mà muốn lấy công đức ấy để cầu lấy cái phúc được vãng sinh sang nước Cực-lạc, 2) Lấy công đức của mình tu mà hồi hướng cho người, như tự mình niệm Phật lễ bái, mà quy công đức cho người chết khiến cho người chết được siêu sinh, 3) Ðem muôn phúc muôn thiện của Phật mà hồi hướng cho chúng sinh nhờ công đức ấy đều được vãng sinh nơi Tịnh-độ.
⑩ Một âm là hối. Sợ lánh.
② Cong queo.
③ Hồi, một thiên tiểu thuyết gọi là một hồi.
③ Ðạo Hồi, một tôn giáo của Mục-hãn Mặc-đức người A-lạp-bá dựng lên, đến đời Tống, Nguyên các nước Hồi-hồi mới theo và truyền vào nước Tầu, gọi là Hồi-giáo.
⑤ Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tầu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống Hồi.
⑥ Hồi hồi 回回 tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên lấy mất.
⑦ Ðoái lại.
⑧ Chịu khuất.
⑨ Hồi hướng 回向 chữ trong kinh Phật, nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác, đại khái có thể chia làm ba thứ: 1) Ðem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B, như làm các việc từ thiện, mà muốn lấy công đức ấy để cầu lấy cái phúc được vãng sinh sang nước Cực-lạc, 2) Lấy công đức của mình tu mà hồi hướng cho người, như tự mình niệm Phật lễ bái, mà quy công đức cho người chết khiến cho người chết được siêu sinh, 3) Ðem muôn phúc muôn thiện của Phật mà hồi hướng cho chúng sinh nhờ công đức ấy đều được vãng sinh nơi Tịnh-độ.
⑩ Một âm là hối. Sợ lánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Về, trở lại, hồi phục: 回家 Về nhà; 回到原單位工作 Về công tác tại đơn vị cũ;
② Quay: 回過身來 Quay mình lại;
③ Quanh co, cong queo, khuất khúc. 【回廊】hồi lang [huíláng] Hành lang lượn khúc, hành lang uốn khúc;
④ Trả lời: 【回信】hồi tín [huíxìn] a. Gởi thư trả lời: 希望你回信 Mong anh gửi thư trả lời; b. Thư trả lời: 他寫了一封回信;c. Báo tin: 事情辦妥了,我給你個回信兒 Công việc xong xuôi, tôi sẽ báo tin cho anh;
⑤ Nghĩ lại;
⑥ Lùi bước, chịu khuất: 百折不回 Khó khăn vất vả trăm bề vẫn không chịu khuất (lùi bước);
⑦ Lần, lượt, hồi: 去了幾回了? Đi mấy lần rồi?; “三國誌演義”一共一百二十回 Tam quốc chí diễn nghĩa gồm có 120 hồi;
⑧ [Huí] (Dân tộc) Hồi: 回民 Dân tộc Hồi, người Hồi, dân Hồi;
⑨ [Huí] (Họ) Hồi.
② Quay: 回過身來 Quay mình lại;
③ Quanh co, cong queo, khuất khúc. 【回廊】hồi lang [huíláng] Hành lang lượn khúc, hành lang uốn khúc;
④ Trả lời: 【回信】hồi tín [huíxìn] a. Gởi thư trả lời: 希望你回信 Mong anh gửi thư trả lời; b. Thư trả lời: 他寫了一封回信;c. Báo tin: 事情辦妥了,我給你個回信兒 Công việc xong xuôi, tôi sẽ báo tin cho anh;
⑤ Nghĩ lại;
⑥ Lùi bước, chịu khuất: 百折不回 Khó khăn vất vả trăm bề vẫn không chịu khuất (lùi bước);
⑦ Lần, lượt, hồi: 去了幾回了? Đi mấy lần rồi?; “三國誌演義”一共一百二十回 Tam quốc chí diễn nghĩa gồm có 120 hồi;
⑧ [Huí] (Dân tộc) Hồi: 回民 Dân tộc Hồi, người Hồi, dân Hồi;
⑨ [Huí] (Họ) Hồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trở về;
② Vòng quanh, vòng vèo, quanh vòng. Cv.廻 (bộ 廴), 回 (bộ 囗).
② Vòng quanh, vòng vèo, quanh vòng. Cv.廻 (bộ 廴), 回 (bộ 囗).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoay chuyển — Quay lại, trở về — Gian tà. Thí dụ: Gian hồi ( cũng như gian tà ) — Lần, lượt. Thí dụ: Nhất bách hồi ( một trăm lần ) — Đáp lại. Trả lời — Quanh co. Với nghĩa này phải đọc Hội. Ta quen đọc là Hồi luôn — Một lớp tuồng, một thiên trong cuốn tiểu thuyết, đều gọi là Hồi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to circle
(2) to go back
(3) to turn around
(4) to answer
(5) to return
(6) to revolve
(7) Hui ethnic group (Chinese Muslims)
(8) time
(9) classifier for acts of a play
(10) section or chapter (of a classic book)
(2) to go back
(3) to turn around
(4) to answer
(5) to return
(6) to revolve
(7) Hui ethnic group (Chinese Muslims)
(8) time
(9) classifier for acts of a play
(10) section or chapter (of a classic book)
Từ điển Trung-Anh
(1) to curve
(2) to return
(3) to revolve
(2) to return
(3) to revolve
Từ điển Trung-Anh
variant of 迴|回[hui2]
Từ ghép 368
bǎi zhé bù huí 百折不回 • bài zǐ huí tóu 敗子回頭 • bài zǐ huí tóu 败子回头 • bān huí 扳回 • bān huí yī chéng 扳回一城 • Běi huí guī xiàn 北回归线 • Běi huí guī xiàn 北回歸線 • bó huí 駁回 • bó huí 驳回 • bǔ huí 补回 • bǔ huí 補回 • bù dàng yī huí shì 不当一回事 • bù dàng yī huí shì 不當一回事 • bù kě wǎn huí 不可挽回 • bù zhuàng nán qiáng bù huí tóu 不撞南墙不回头 • bù zhuàng nán qiáng bù huí tóu 不撞南牆不回頭 • chè huí 撤回 • chóng huí 重回 • chuān huí 穿回 • chuán huí 传回 • chuán huí 傳回 • dǎ dào huí fǔ 打道回府 • dǎ lái huí 打來回 • dǎ lái huí 打来回 • dài huí 带回 • dài huí 帶回 • dàng huí shì 当回事 • dàng huí shì 當回事 • dàng huí shìr 当回事儿 • dàng huí shìr 當回事兒 • dàng qì huí cháng 荡气回肠 • dàng qì huí cháng 蕩氣回腸 • dì huí 递回 • fā huí 发回 • fā huí 發回 • fǎn huí 返回 • fēng huí lù zhuǎn 峰回路轉 • fēng huí lù zhuǎn 峰回路转 • gǔ běn huí bào lǜ 股本回報率 • gǔ běn huí bào lǜ 股本回报率 • hǎi mǎ huí 海马回 • hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好馬不吃回頭草 • hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好马不吃回头草 • huà shuō huí lai 話說回來 • huà shuō huí lai 话说回来 • huà yòu shuō huí lai 話又說回來 • huà yòu shuō huí lai 话又说回来 • huí bài 回拜 • huí bào 回報 • huí bào 回报 • huí bì 回避 • huí bǐng 回禀 • huí bǐng 回稟 • huí bō 回波 • huí bó 回駁 • huí bó 回驳 • huí cǎi 回採 • huí cǎi 回采 • huí cháng 回肠 • huí cháng 回腸 • huí cháng dàng qì 回肠荡气 • huí cháng dàng qì 回腸盪氣 • huí cháo 回潮 • huí chē 回車 • huí chē 回车 • huí chē jiàn 回車鍵 • huí chē jiàn 回车键 • huí chēn zuò xǐ 回嗔作喜 • huí chéng 回程 • huí chōng 回充 • huí chōng 回冲 • huí chōng 回沖 • huí chūn 回春 • huí dá 回答 • huí dān 回单 • huí dān 回單 • huí dàng 回荡 • huí dānr 回单儿 • huí dānr 回單兒 • huí dào 回到 • huí diàn 回电 • huí diàn 回電 • huí diào hán shù 回調函數 • huí diào hán shù 回调函数 • huí diē 回跌 • huí fǎn 回返 • huí fǎng 回訪 • huí fǎng 回访 • huí fàng 回放 • huí fèng 回奉 • huí fù 回复 • huí fù 回復 • huí fù 回覆 • huí gān 回甘 • huí gòu 回購 • huí gòu 回购 • huí gù 回顧 • huí gù 回顾 • huí gù lì shǐ 回顧歷史 • huí gù lì shǐ 回顾历史 • huí gù zhǎn 回顧展 • huí gù zhǎn 回顾展 • huí guāng fǎn zhào 回光反照 • huí guāng fǎn zhào 回光返照 • huí guāng jìng 回光鏡 • huí guāng jìng 回光镜 • huí guī 回归 • huí guī 回歸 • huí guī nián 回归年 • huí guī nián 回歸年 • huí guī rè 回归热 • huí guī rè 回歸熱 • huí guī xiàn 回归线 • huí guī xiàn 回歸線 • huí guō 回鍋 • huí guō 回锅 • huí guō ròu 回鍋肉 • huí guō ròu 回锅肉 • huí guō yóu 回鍋油 • huí guō yóu 回锅油 • huí guó 回国 • huí guó 回國 • huí hán 回函 • huí háng 回航 • huí hào 回耗 • huí hé 回合 • huí hé zhì 回合制 • huí huà 回話 • huí huà 回话 • huí huán 回还 • huí huán 回還 • huí huí 回回 • huí huí qīng 回回青 • huí huǒ 回火 • huí jī 回击 • huí jī 回擊 • huí jiā 回家 • huí jiā chī zì jǐ 回家吃自己 • huí jiàn 回見 • huí jiàn 回见 • huí jiāo 回交 • huí Jīng 回京 • huí jìng 回敬 • huí jué 回絕 • huí jué 回绝 • huí kōng 回空 • huí kǒu 回口 • huí kòu 回扣 • huí kuì 回饋 • huí kuì 回馈 • huí lái 回來 • huí lái 回来 • huí lai 回來 • huí lai 回来 • huí láng 回廊 • huí lǎo jiā 回老家 • huí lǐ 回礼 • huí lǐ 回禮 • huí líng yīn 回鈴音 • huí líng yīn 回铃音 • huí liú 回流 • huí lóng 回笼 • huí lóng 回籠 • huí lú 回炉 • huí lú 回爐 • huí lù 回祿 • huí lù 回禄 • huí lù 回路 • huí lù zhī zāi 回祿之災 • huí lù zhī zāi 回禄之灾 • huí luán 回銮 • huí luán 回鑾 • huí luò 回落 • huí mǎ qiāng 回馬槍 • huí mǎ qiāng 回马枪 • huí mén 回門 • huí mén 回门 • huí miáo 回描 • huí mò yìn 回墨印 • huí móu 回眸 • huí mù 回目 • huí niáng jiā 回娘家 • huí nuǎn 回暖 • huí qǐng 回請 • huí qǐng 回请 • huí qú 回去 • huí qu 回去 • huí rào 回繞 • huí rào 回绕 • huí shēng 回升 • huí shēng 回声 • huí shēng 回聲 • huí shēng dìng wèi 回声定位 • huí shēng dìng wèi 回聲定位 • huí shì 回事 • huí shì 回視 • huí shì 回视 • huí shōu 回收 • huí shǒu 回首 • huí sù 回溯 • huí tán 回弹 • huí tán 回彈 • huí tiān 回天 • huí tiān fá shù 回天乏术 • huí tiān fá shù 回天乏術 • huí tiān wú lì 回天无力 • huí tiān wú lì 回天無力 • huí tián 回甜 • huí tiáo 回条 • huí tiáo 回條 • huí tóu 回头 • huí tóu 回頭 • huí tóu jiàn 回头见 • huí tóu jiàn 回頭見 • huí tóu kè 回头客 • huí tóu kè 回頭客 • huí wèi 回味 • huí wèi wú qióng 回味无穷 • huí wèi wú qióng 回味無窮 • huí wén 回文 • huí wén zhēn 回纹针 • huí xiǎng 回响 • huí xiǎng 回想 • huí xiǎng 回響 • huí xīn zhuǎn yì 回心轉意 • huí xīn zhuǎn yì 回心转意 • huí xìn 回信 • huí xìn dì zhǐ 回信地址 • huí xíng zhēn 回形針 • huí xíng zhēn 回形针 • huí xuán 回旋 • huí xuán jiā sù qì 回旋加速器 • huí xuán qǔ 回旋曲 • huí xuán yú dì 回旋余地 • huí xuán yú dì 回旋餘地 • huí yè shǒu 回頁首 • huí yè shǒu 回页首 • huí yì 回忆 • huí yì 回憶 • huí yì lù 回忆录 • huí yì lù 回憶錄 • huí yīn 回音 • huí yìng 回应 • huí yìng 回應 • huí yòng 回佣 • huí yóu 回游 • huí yóu xìn fēng 回邮信封 • huí yóu xìn fēng 回郵信封 • huí zhé 回折 • huí zhé gé zi 回折格子 • huí zhí 回執 • huí zhí 回执 • huí zhuǎn 回轉 • huí zhuǎn 回转 • huí zhuǎn shòu sī 回轉壽司 • huí zhuǎn shòu sī 回转寿司 • huì huí 匯回 • huì huí 汇回 • jiǎo huí 角回 • kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 开弓没有回头箭 • kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 開弓沒有回頭箭 • kě huí shōu 可回收 • kòu dài huí 扣带回 • kòu dài huí 扣帶回 • kǔ hǎi wú biān , huí tóu shì àn 苦海无边,回头是岸 • kǔ hǎi wú biān , huí tóu shì àn 苦海無邊,回頭是岸 • lái huí 來回 • lái huí 来回 • lái huí lái qù 來回來去 • lái huí lái qù 来回来去 • lái huí lái qù de 來回來去地 • lái huí lái qù de 来回来去地 • làng zǐ huí tóu 浪子回头 • làng zǐ huí tóu 浪子回頭 • làng zǐ huí tóu jīn bù huàn 浪子回头金不换 • làng zǐ huí tóu jīn bù huàn 浪子回頭金不換 • liǎng huí shì 两回事 • liǎng huí shì 兩回事 • Lóng huí 隆回 • Lóng huí xiàn 隆回县 • Lóng huí xiàn 隆回縣 • lún huí 輪回 • lún huí 轮回 • mǎi huí 买回 • mǎi huí 買回 • miào shǒu huí chūn 妙手回春 • Nán huí guī xiàn 南回归线 • Nán huí guī xiàn 南回歸線 • nǎo huí 脑回 • nǎo huí 腦回 • nì huí yīn 逆回音 • péi huí 裴回 • pí huá tǐng jī liú huí xuán 皮划艇激流回旋 • pí huá tǐng jī liú huí xuán 皮劃艇激流回旋 • qǐ sǐ huí shēng 起死回生 • qiě tīng xià huí fēn jiě 且听下回分解 • qiě tīng xià huí fēn jiě 且聽下回分解 • qǐng nín huí fù 請您回復 • qǐng nín huí fù 请您回复 • qǔ huí 取回 • qù huí piào 去回票 • shàng huí 上回 • shì huí 释回 • shì huí 釋回 • shōu huí 收回 • shú huí 贖回 • shú huí 赎回 • shuì huí lóng jiào 睡回笼觉 • shuì huí lóng jiào 睡回籠覺 • shuō shì yī huí shì , ér zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 說是一回事,而做又是另外一回事 • shuō shì yī huí shì , ér zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 说是一回事,而做又是另外一回事 • shuō shì yī huí shì , zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 說是一回事,做又是另外一回事 • shuō shì yī huí shì , zuò yòu shì lìng wài yī huí shì 说是一回事,做又是另外一回事 • tán huí 弹回 • tán huí 彈回 • tī dù huí bō 梯度回波 • tóu huí 头回 • tóu huí 頭回 • tóu yī huí 头一回 • tóu yī huí 頭一回 • tóu zī huí bào lǜ 投資回報率 • tóu zī huí bào lǜ 投资回报率 • tuì huí 退回 • wǎn huí 挽回 • wú kě wǎn huí 无可挽回 • wú kě wǎn huí 無可挽回 • xià huí 下回 • xiàn xìng huí guī 線性回歸 • xiàn xìng huí guī 线性回归 • xiáng huí 翔回 • xiàng nà me huí shìr 像那么回事儿 • xiàng nà me huí shìr 像那麽回事兒 • xuán huí 旋回 • xún huí 巡回 • xún huí fǎ tíng 巡回法庭 • xún huí fēn xī duān kǒu 巡回分析端口 • xún huí quǎn 寻回犬 • xún huí quǎn 尋回犬 • xún huí yǎn chū 巡回演出 • yī huí shēng èr huí shú 一回生二回熟 • yī huí shēng liǎng huí shú 一回生两回熟 • yī huí shēng liǎng huí shú 一回生兩回熟 • yī huí shì 一回事 • yī qù bù huí 一去不回 • yǒu qù wú huí 有去无回 • yǒu qù wú huí 有去無回 • yū huí 迂回 • yū huí bēn xí 迂回奔袭 • yū huí bēn xí 迂回奔襲 • yū huí qū zhé 迂回曲折 • zěn me huí shì 怎么回事 • zěn me huí shì 怎麼回事 • zhāng huí xiǎo shuō 章回小說 • zhāng huí xiǎo shuō 章回小说 • Zhāng jiā chuān huí zú Zì zhì xiàn 张家川回族自治县 • Zhāng jiā chuān huí zú Zì zhì xiàn 張家川回族自治縣 • zhǎo huí 找回 • zhào huí 召回 • zhé huí 折回 • zhuǎn huí 轉回 • zhuǎn huí 转回 • zhuàn huí lai 賺回來 • zhuàn huí lai 赚回来 • zhuī huí 追回 • zǒng huí bào 总回报 • zǒng huí bào 總回報 • zǒu lái huí 走來回 • zǒu lái huí 走来回