Có 1 kết quả:
yīn ㄧㄣ
Tổng nét: 6
Bộ: wéi 囗 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗大
Nét bút: 丨フ一ノ丶一
Thương Hiệt: WK (田大)
Unicode: U+56E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhân
Âm Nôm: dăn, nhăn, nhân, nhơn
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru), ちな.む (china.mu)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan1
Âm Nôm: dăn, nhăn, nhân, nhơn
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru), ちな.む (china.mu)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan1
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Lý Lăng)
• Hoài An Dưỡng kỳ 3 - 懷安養其三 (Nhật Quán thiền sư)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Ký tài nữ - 寄才女 (Ninh Tốn)
• Nhâm Tuất thanh minh tác - 壬戌清明作 (Khuất Đại Quân)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 4 - 贈防江卒其四 (Lưu Khắc Trang)
• Tiểu cảnh - 小景 (Nguyễn Khuyến)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tuý trung văn Cam Châu - 醉中聞甘州 (Tiết Phùng)
• Vô đề (Niệm Phật nhược ngôn chân sấu khẩu) - 無題(念佛若言真漱口) (Thực Hiền)
• Hoài An Dưỡng kỳ 3 - 懷安養其三 (Nhật Quán thiền sư)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Ký tài nữ - 寄才女 (Ninh Tốn)
• Nhâm Tuất thanh minh tác - 壬戌清明作 (Khuất Đại Quân)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 4 - 贈防江卒其四 (Lưu Khắc Trang)
• Tiểu cảnh - 小景 (Nguyễn Khuyến)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tuý trung văn Cam Châu - 醉中聞甘州 (Tiết Phùng)
• Vô đề (Niệm Phật nhược ngôn chân sấu khẩu) - 無題(念佛若言真漱口) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nguyên nhân
2. nhân tiện
3. tuỳ theo
4. phép toán nhân
2. nhân tiện
3. tuỳ theo
4. phép toán nhân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nương tựa, dựa vào. ◎Như: “nhân địa chế nghi” 因地制宜 lấy biện pháp phù hợp với hoàn cảnh, “nhân lậu tựu giản” 因陋就簡 liệu cơm gắp mắm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhân Phật quang sở chiếu, Tất kiến bỉ đại chúng” 因佛光所照, 悉見彼大眾 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Nhờ vào ánh sáng của Phật chiếu soi mà mà thấy rõ cả đại chúng ấy.
2. (Động) Noi theo. ◎Như: “nhân tập” 因襲 mô phỏng, bắt chước. ◇Luận Ngữ 論語: “Ân nhân ư Hạ lễ, sở tổn ích, khả tri dã” 殷因於夏禮, 所損益, 可知也 (Vi chánh 為政) Nhà Ân theo lễ nhà Hạ, thêm bớt cái gì, ta có thể biết được.
3. (Động) Tăng gia, tích lũy. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên thặng chi quốc, nhiếp hồ đại quốc chi gian, gia chi dĩ sư lữ, nhân chi dĩ cơ cận, Do dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử hữu dũng thả tri phương dã” 千乘之國, 攝乎大國之間, 加之以師旅, 因之以饑饉, 由也為之, 比及三年, 可使有勇且知方也 (Tiên tiến 先進) (Ví như) một nước có một ngàn cỗ xe, bị ép giữa những nước lớn, có thêm nạn chiến tranh, tăng thêm đói khổ, Do này cầm quyền nước ấy, thì vừa ba năm, có thể khiến cho dân dũng cảm mà biết đạo lí nữa.
4. (Danh) Nguyên do, duyên cớ. ◎Như: “sự xuất hữu nhân” 事出有因 mọi việc xảy ra đều có nguyên do. § Ghi chú: Nhà Phật 佛 cho phần đã làm ra là “nhân”, phần phải chịu lấy là “quả”, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là “nhân quả” 因果.
5. (Danh) Phép tính nhân.
6. (Giới) Do, từ.
7. (Giới) Bởi, vì rằng. ◇Lí Bạch 李白: “Nhân quân thụ đào lí, Thử địa hốt phương phỉ” 因君樹桃李, 此地忽芳菲 (Tặng thu phổ liễu thiểu phủ 贈秋浦柳少府) Bởi ông trồng đào mận, Đất này bỗng thơm tho.
8. (Trợ) Thừa dịp, thừa cơ. ◇Sử Kí 史記: “Thử thiên vong Sở chi thì dã, bất như nhân kì ki nhi toại thủ chi” 此天亡楚之時也, 不如因其機而遂取之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Chính là lúc trời làm mất nước Sở, chi bằng thừa cơ hội này mà đánh lấy.
9. (Liên) Do đó, theo đó, nên. ◇Sử Kí 史記: “Lương nghiệp vi thủ lí, nhân trường quỵ lí chi” 良業為取履, 因長跪履之 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương đã nhặt giày, nên cũng quỳ xuống xỏ (cho ông cụ).
10. (Phó) Bèn, liền. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương tức nhật nhân lưu Bái Công dữ ẩm” 項王即日因留沛公與飲 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương hôm đó bèn giữ Bái Công ở lại uống rượu.
2. (Động) Noi theo. ◎Như: “nhân tập” 因襲 mô phỏng, bắt chước. ◇Luận Ngữ 論語: “Ân nhân ư Hạ lễ, sở tổn ích, khả tri dã” 殷因於夏禮, 所損益, 可知也 (Vi chánh 為政) Nhà Ân theo lễ nhà Hạ, thêm bớt cái gì, ta có thể biết được.
3. (Động) Tăng gia, tích lũy. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên thặng chi quốc, nhiếp hồ đại quốc chi gian, gia chi dĩ sư lữ, nhân chi dĩ cơ cận, Do dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử hữu dũng thả tri phương dã” 千乘之國, 攝乎大國之間, 加之以師旅, 因之以饑饉, 由也為之, 比及三年, 可使有勇且知方也 (Tiên tiến 先進) (Ví như) một nước có một ngàn cỗ xe, bị ép giữa những nước lớn, có thêm nạn chiến tranh, tăng thêm đói khổ, Do này cầm quyền nước ấy, thì vừa ba năm, có thể khiến cho dân dũng cảm mà biết đạo lí nữa.
4. (Danh) Nguyên do, duyên cớ. ◎Như: “sự xuất hữu nhân” 事出有因 mọi việc xảy ra đều có nguyên do. § Ghi chú: Nhà Phật 佛 cho phần đã làm ra là “nhân”, phần phải chịu lấy là “quả”, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là “nhân quả” 因果.
5. (Danh) Phép tính nhân.
6. (Giới) Do, từ.
7. (Giới) Bởi, vì rằng. ◇Lí Bạch 李白: “Nhân quân thụ đào lí, Thử địa hốt phương phỉ” 因君樹桃李, 此地忽芳菲 (Tặng thu phổ liễu thiểu phủ 贈秋浦柳少府) Bởi ông trồng đào mận, Đất này bỗng thơm tho.
8. (Trợ) Thừa dịp, thừa cơ. ◇Sử Kí 史記: “Thử thiên vong Sở chi thì dã, bất như nhân kì ki nhi toại thủ chi” 此天亡楚之時也, 不如因其機而遂取之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Chính là lúc trời làm mất nước Sở, chi bằng thừa cơ hội này mà đánh lấy.
9. (Liên) Do đó, theo đó, nên. ◇Sử Kí 史記: “Lương nghiệp vi thủ lí, nhân trường quỵ lí chi” 良業為取履, 因長跪履之 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương đã nhặt giày, nên cũng quỳ xuống xỏ (cho ông cụ).
10. (Phó) Bèn, liền. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương tức nhật nhân lưu Bái Công dữ ẩm” 項王即日因留沛公與飲 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương hôm đó bèn giữ Bái Công ở lại uống rượu.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhưng, vẫn thế.
② Nương tựa.
③ Nguyên nhân.
④ Tính nhân, tính gấp lên gọi là tính nhân.
⑤ Chỗ duyên theo đó mà phát ra, như nhân quả 因果. Nhà Phật cho phần đã làm ra là nhân, phần phải chịu lấy là quả, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là nhân quả.
② Nương tựa.
③ Nguyên nhân.
④ Tính nhân, tính gấp lên gọi là tính nhân.
⑤ Chỗ duyên theo đó mà phát ra, như nhân quả 因果. Nhà Phật cho phần đã làm ra là nhân, phần phải chịu lấy là quả, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là nhân quả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nguyên nhân, căn do: 事出有因 Sự việc xảy ra là có nguyên nhân;
② Bởi, do, vì: 因病請假 Xin nghỉ vì bệnh. 【因此】 nhân thử [yincê] Vì vậy, do vậy, bởi vậy, bởi thế, vì thế: 他辦事公道,因此大家都擁護他 Anh ấy làm việc công bằng, vì thế được mọi người ủng hộ; 【因而】nhân nhi [yin'ér] Vì vậy, bởi thế, nên, cho nên: 他當過教師,因而他很有教學經驗 Anh ấy từng là giáo viên, nên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy; 【因爲】nhân vị [yinwèi] Bởi, vì, bởi vì, vì rằng: 因爲下雨,不出門 Vì mưa nên không đi ra ngoài;
③ (văn) Theo, thể theo, y theo, tùy theo: 療效因人而異 Hiệu quả chữa bệnh khác nhau tùy theo từng người;
④ (văn) Kế tiếp, tiếp theo, theo: 陳陳相因 Theo nếp cũ không thay đổi;
⑤ Nương theo, nương tựa;
⑥ Tính nhân.
② Bởi, do, vì: 因病請假 Xin nghỉ vì bệnh. 【因此】 nhân thử [yincê] Vì vậy, do vậy, bởi vậy, bởi thế, vì thế: 他辦事公道,因此大家都擁護他 Anh ấy làm việc công bằng, vì thế được mọi người ủng hộ; 【因而】nhân nhi [yin'ér] Vì vậy, bởi thế, nên, cho nên: 他當過教師,因而他很有教學經驗 Anh ấy từng là giáo viên, nên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy; 【因爲】nhân vị [yinwèi] Bởi, vì, bởi vì, vì rằng: 因爲下雨,不出門 Vì mưa nên không đi ra ngoài;
③ (văn) Theo, thể theo, y theo, tùy theo: 療效因人而異 Hiệu quả chữa bệnh khác nhau tùy theo từng người;
④ (văn) Kế tiếp, tiếp theo, theo: 陳陳相因 Theo nếp cũ không thay đổi;
⑤ Nương theo, nương tựa;
⑥ Tính nhân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lí do. Td: Nguyên nhân — Bởi vì — Vì việc này mà làm việc khác. Nhân vì. Hoa Tiên có câu: » Nghe lời như dẹp cơn nồng, nhân kì phó cử quyết lòng tầm phương « Nhân cơ tàng sự 因幾藏事: Nhân cơ trời dấu nhiều việc. » Nhân cơ tàng sự dặn rằng, việc người chẳng khác việc trăng trên trời « ( Lục Vân Tiên ).
Từ điển Trung-Anh
old variant of 因[yin1]
Từ điển Trung-Anh
(1) cause
(2) reason
(3) because
(2) reason
(3) because
Từ ghép 188
Āī yīn huò wēn 埃因霍温 • Āī yīn huò wēn 埃因霍溫 • Àì yīn sī tǎn 愛因斯坦 • Àì yīn sī tǎn 爱因斯坦 • Běn yīn fāng 本因坊 • Běn yīn fāng Xiù cè 本因坊秀策 • bìng yīn 病因 • bìng yīn xué 病因学 • bìng yīn xué 病因學 • bìng yīn zi 病因子 • chā rù yīn zǐ 插入因子 • chén chén xiāng yīn 陈陈相因 • chén chén xiāng yīn 陳陳相因 • chéng yīn 成因 • chōng tián yīn shù 充填因数 • chōng tián yīn shù 充填因數 • dá yīn 达因 • dá yīn 達因 • dào guǒ wéi yīn 倒果为因 • dào guǒ wéi yīn 倒果為因 • Dé Méi yīn 得梅因 • Dé Méi yīn 德梅因 • děng wèi jī yīn 等位基因 • děng yīn fèng cǐ 等因奉此 • dòng yīn 动因 • dòng yīn 動因 • gōng yīn shì 公因式 • gōng yīn zǐ 公因子 • hǎi luò yīn 海洛因 • Hóu sài yīn 侯賽因 • Hóu sài yīn 侯赛因 • hù wéi yīn guǒ 互为因果 • hù wéi yīn guǒ 互為因果 • huán jìng yīn sù 环境因素 • huán jìng yīn sù 環境因素 • jī yīn 基因 • jī yīn biàn yì 基因变异 • jī yīn biàn yì 基因變異 • jī yīn gǎi zào 基因改造 • jī yīn gōng chéng 基因工程 • jī yīn jì shù 基因技术 • jī yīn jì shù 基因技術 • jī yīn kù 基因库 • jī yīn kù 基因庫 • jī yīn kuò dà 基因扩大 • jī yīn kuò dà 基因擴大 • jī yīn mǎ 基因码 • jī yīn mǎ 基因碼 • jī yīn rǎn sè tǐ yì cháng 基因染色体异常 • jī yīn rǎn sè tǐ yì cháng 基因染色體異常 • jī yīn tū biàn 基因突变 • jī yīn tū biàn 基因突變 • jī yīn tú pǔ 基因图谱 • jī yīn tú pǔ 基因圖譜 • jī yīn xíng 基因型 • jī yīn xiū gǎi 基因修改 • jī yīn xué 基因学 • jī yīn xué 基因學 • jī yīn zhì liáo 基因治疗 • jī yīn zhì liáo 基因治療 • jī yīn zǔ 基因組 • jī yīn zǔ 基因组 • jiē yīn 皆因 • jìn yīn 近因 • kā fēi yīn 咖啡因 • Kǎ ěr wén Kè lái yīn 卡尔文克莱因 • Kǎ ěr wén Kè lái yīn 卡爾文克萊因 • kāng bài yīn 康拜因 • kě dài yīn 可待因 • kě kǎ yīn 可卡因 • Kè lái yīn 克莱因 • Kè lái yīn 克萊因 • kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴來風未必無因 • kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴来风未必无因 • kǔ yīn 苦因 • lán yīn xù guǒ 兰因絮果 • lán yīn xù guǒ 蘭因絮果 • lèi fēng shī yīn zǐ 类风湿因子 • lèi fēng shī yīn zǐ 類風濕因子 • lǐ huà yīn sù 理化因素 • lì duō kǎ yīn 利多卡因 • Lú yīn 卢因 • Lú yīn 盧因 • Měi yīn cí 美因茨 • mí yīn 迷因 • Miǎn yīn 緬因 • Miǎn yīn 缅因 • Miǎn yīn zhōu 緬因州 • Miǎn yīn zhōu 缅因州 • mó yīn 模因 • pǔ lǔ kǎ yīn 普魯卡因 • pǔ lǔ kǎ yīn 普鲁卡因 • qǐ yīn 起因 • qián yīn 前因 • qián yīn hòu guǒ 前因后果 • qián yīn hòu guǒ 前因後果 • rén lèi jī yīn zǔ jì huà 人类基因组计划 • rén lèi jī yīn zǔ jì huà 人類基因組計劃 • Sà dá mǔ · Hóu sài yīn 萨达姆侯赛因 • Sà dá mǔ · Hóu sài yīn 薩達姆侯賽因 • sài yīn sī 賽因斯 • sài yīn sī 赛因斯 • Sī tǎn yīn 斯坦因 • sǐ yīn 死因 • sǐ yīn bù míng 死因不明 • tuō kā fēi yīn 脫咖啡因 • tuō kā fēi yīn 脱咖啡因 • wú kā fēi yīn 无咖啡因 • wú kā fēi yīn 無咖啡因 • xì bāo yīn zǐ 細胞因子 • xì bāo yīn zǐ 细胞因子 • xiǎn xìng jī yīn 显性基因 • xiǎn xìng jī yīn 顯性基因 • yīn ài chéng hèn 因愛成恨 • yīn ài chéng hèn 因爱成恨 • yīn biàn liàng 因变量 • yīn biàn liàng 因變量 • yīn cái shī jiào 因材施教 • yīn cǐ 因此 • yīn dì zhì yí 因地制宜 • yīn ér 因而 • yīn Fù zhī Míng 因父之名 • yīn gōng 因公 • yīn gōng xùn zhí 因公殉职 • yīn gōng xùn zhí 因公殉職 • yīn gù 因故 • yīn guǒ 因果 • yīn huò dé fú 因祸得福 • yīn huò dé fú 因禍得福 • yīn lì chéng biàn 因利乘便 • yīn lòu jiù jiǎn 因陋就简 • yīn lòu jiù jiǎn 因陋就簡 • yīn rén chéng shì 因人成事 • yīn rén ér yì 因人而异 • yīn rén ér yì 因人而異 • yīn rú cǐ 因如此 • yīn shí zhì yí 因时制宜 • yīn shí zhì yí 因時制宜 • yīn shì 因式 • yīn shì fēn jiě 因式分解 • yīn shì lì dǎo 因势利导 • yīn shì lì dǎo 因勢利導 • yīn shù 因数 • yīn shù 因數 • yīn sù 因素 • yīn tè wǎng 因特網 • yīn tè wǎng 因特网 • yīn tè wǎng lián tōng 因特網聯通 • yīn tè wǎng lián tōng 因特网联通 • yīn tè wǎng tí gōng shāng 因特網提供商 • yīn tè wǎng tí gōng shāng 因特网提供商 • yīn tè wǎng tí gòng shāng 因特網提供商 • yīn tè wǎng tí gòng shāng 因特网提供商 • yīn wèi 因为 • yīn wèi 因為 • yīn xí 因袭 • yīn xí 因襲 • yīn xiǎo shī dà 因小失大 • yīn xún 因循 • yīn xún shǒu jiù 因循守旧 • yīn xún shǒu jiù 因循守舊 • yīn yē fèi shí 因噎废食 • yīn yē fèi shí 因噎廢食 • yīn yìng 因应 • yīn yìng 因應 • yīn yóu 因由 • yīn yuán 因緣 • yīn yuán 因缘 • yīn yùn ér hūn 因孕而婚 • yīn zǐ 因子 • yǐn xìng jī yīn 隐性基因 • yǐn xìng jī yīn 隱性基因 • yòu yīn 誘因 • yòu yīn 诱因 • yuán yīn 原因 • yuǎn yīn 远因 • yuǎn yīn 遠因 • zhào yīn 肇因 • zhì yīn shù 質因數 • zhì yīn shù 质因数 • zhǔ yīn 主因 • zhuǎn jī yīn 轉基因 • zhuǎn jī yīn 转基因 • zhuǎn jī yīn shí pǐn 轉基因食品 • zhuǎn jī yīn shí pǐn 转基因食品 • zī yīn 兹因 • zī yīn 茲因 • zuì dà gōng yīn zǐ 最大公因子