Có 1 kết quả:

yīn ㄧㄣ
Âm Pinyin: yīn ㄧㄣ
Tổng nét: 6
Bộ: wéi 囗 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ丶一
Thương Hiệt: WK (田大)
Unicode: U+56E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhân
Âm Nôm: dăn, nhăn, nhân, nhơn
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru), ちな.む (china.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jan1

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yīn ㄧㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nguyên nhân
2. nhân tiện
3. tuỳ theo
4. phép toán nhân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nương tựa, dựa vào. ◎Như: “nhân địa chế nghi” 因地制宜 lấy biện pháp phù hợp với hoàn cảnh, “nhân lậu tựu giản” 因陋就簡 liệu cơm gắp mắm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhân Phật quang sở chiếu, Tất kiến bỉ đại chúng” 因佛光所照, 悉見彼大眾 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Nhờ vào ánh sáng của Phật chiếu soi mà mà thấy rõ cả đại chúng ấy.
2. (Động) Noi theo. ◎Như: “nhân tập” 因襲 mô phỏng, bắt chước. ◇Luận Ngữ 論語: “Ân nhân ư Hạ lễ, sở tổn ích, khả tri dã” 殷因於夏禮, 所損益, 可知也 (Vi chánh 為政) Nhà Ân theo lễ nhà Hạ, thêm bớt cái gì, ta có thể biết được.
3. (Động) Tăng gia, tích lũy. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên thặng chi quốc, nhiếp hồ đại quốc chi gian, gia chi dĩ sư lữ, nhân chi dĩ cơ cận, Do dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử hữu dũng thả tri phương dã” 千乘之國, 攝乎大國之間, 加之以師旅, 因之以饑饉, 由也為之, 比及三年, 可使有勇且知方也 (Tiên tiến 先進) (Ví như) một nước có một ngàn cỗ xe, bị ép giữa những nước lớn, có thêm nạn chiến tranh, tăng thêm đói khổ, Do này cầm quyền nước ấy, thì vừa ba năm, có thể khiến cho dân dũng cảm mà biết đạo lí nữa.
4. (Danh) Nguyên do, duyên cớ. ◎Như: “sự xuất hữu nhân” 事出有因 mọi việc xảy ra đều có nguyên do. § Ghi chú: Nhà Phật 佛 cho phần đã làm ra là “nhân”, phần phải chịu lấy là “quả”, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là “nhân quả” 因果.
5. (Danh) Phép tính nhân.
6. (Giới) Do, từ.
7. (Giới) Bởi, vì rằng. ◇Lí Bạch 李白: “Nhân quân thụ đào lí, Thử địa hốt phương phỉ” 因君樹桃李, 此地忽芳菲 (Tặng thu phổ liễu thiểu phủ 贈秋浦柳少府) Bởi ông trồng đào mận, Đất này bỗng thơm tho.
8. (Trợ) Thừa dịp, thừa cơ. ◇Sử Kí 史記: “Thử thiên vong Sở chi thì dã, bất như nhân kì ki nhi toại thủ chi” 此天亡楚之時也, 不如因其機而遂取之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Chính là lúc trời làm mất nước Sở, chi bằng thừa cơ hội này mà đánh lấy.
9. (Liên) Do đó, theo đó, nên. ◇Sử Kí 史記: “Lương nghiệp vi thủ lí, nhân trường quỵ lí chi” 良業為取履, 因長跪履之 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương đã nhặt giày, nên cũng quỳ xuống xỏ (cho ông cụ).
10. (Phó) Bèn, liền. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương tức nhật nhân lưu Bái Công dữ ẩm” 項王即日因留沛公與飲 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương hôm đó bèn giữ Bái Công ở lại uống rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhưng, vẫn thế.
② Nương tựa.
③ Nguyên nhân.
④ Tính nhân, tính gấp lên gọi là tính nhân.
⑤ Chỗ duyên theo đó mà phát ra, như nhân quả 因果. Nhà Phật cho phần đã làm ra là nhân, phần phải chịu lấy là quả, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là nhân quả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nguyên nhân, căn do: 事出有因 Sự việc xảy ra là có nguyên nhân;
② Bởi, do, vì: 因病請假 Xin nghỉ vì bệnh. 【因此】 nhân thử [yincê] Vì vậy, do vậy, bởi vậy, bởi thế, vì thế: 他辦事公道,因此大家都擁護他 Anh ấy làm việc công bằng, vì thế được mọi người ủng hộ; 【因而】nhân nhi [yin'ér] Vì vậy, bởi thế, nên, cho nên: 他當過教師,因而他很有教學經驗 Anh ấy từng là giáo viên, nên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy; 【因爲】nhân vị [yinwèi] Bởi, vì, bởi vì, vì rằng: 因爲下雨,不出門 Vì mưa nên không đi ra ngoài;
③ (văn) Theo, thể theo, y theo, tùy theo: 療效因人而異 Hiệu quả chữa bệnh khác nhau tùy theo từng người;
④ (văn) Kế tiếp, tiếp theo, theo: 陳陳相因 Theo nếp cũ không thay đổi;
⑤ Nương theo, nương tựa;
⑥ Tính nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lí do. Td: Nguyên nhân — Bởi vì — Vì việc này mà làm việc khác. Nhân vì. Hoa Tiên có câu: » Nghe lời như dẹp cơn nồng, nhân kì phó cử quyết lòng tầm phương « Nhân cơ tàng sự 因幾藏事: Nhân cơ trời dấu nhiều việc. » Nhân cơ tàng sự dặn rằng, việc người chẳng khác việc trăng trên trời « ( Lục Vân Tiên ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of 因[yin1]

Từ điển Trung-Anh

(1) cause
(2) reason
(3) because

Từ ghép 188

Āī yīn huò wēn 埃因霍温Āī yīn huò wēn 埃因霍溫Àì yīn sī tǎn 愛因斯坦Àì yīn sī tǎn 爱因斯坦Běn yīn fāng 本因坊Běn yīn fāng Xiù cè 本因坊秀策bìng yīn 病因bìng yīn xué 病因学bìng yīn xué 病因學bìng yīn zi 病因子chā rù yīn zǐ 插入因子chén chén xiāng yīn 陈陈相因chén chén xiāng yīn 陳陳相因chéng yīn 成因chōng tián yīn shù 充填因数chōng tián yīn shù 充填因數dá yīn 达因dá yīn 達因dào guǒ wéi yīn 倒果为因dào guǒ wéi yīn 倒果為因Dé Méi yīn 得梅因Dé Méi yīn 德梅因děng wèi jī yīn 等位基因děng yīn fèng cǐ 等因奉此dòng yīn 动因dòng yīn 動因gōng yīn shì 公因式gōng yīn zǐ 公因子hǎi luò yīn 海洛因Hóu sài yīn 侯賽因Hóu sài yīn 侯赛因hù wéi yīn guǒ 互为因果hù wéi yīn guǒ 互為因果huán jìng yīn sù 环境因素huán jìng yīn sù 環境因素jī yīn 基因jī yīn biàn yì 基因变异jī yīn biàn yì 基因變異jī yīn gǎi zào 基因改造jī yīn gōng chéng 基因工程jī yīn jì shù 基因技术jī yīn jì shù 基因技術jī yīn kù 基因库jī yīn kù 基因庫jī yīn kuò dà 基因扩大jī yīn kuò dà 基因擴大jī yīn mǎ 基因码jī yīn mǎ 基因碼jī yīn rǎn sè tǐ yì cháng 基因染色体异常jī yīn rǎn sè tǐ yì cháng 基因染色體異常jī yīn tū biàn 基因突变jī yīn tū biàn 基因突變jī yīn tú pǔ 基因图谱jī yīn tú pǔ 基因圖譜jī yīn xíng 基因型jī yīn xiū gǎi 基因修改jī yīn xué 基因学jī yīn xué 基因學jī yīn zhì liáo 基因治疗jī yīn zhì liáo 基因治療jī yīn zǔ 基因組jī yīn zǔ 基因组jiē yīn 皆因jìn yīn 近因kā fēi yīn 咖啡因Kǎ ěr wén Kè lái yīn 卡尔文克莱因Kǎ ěr wén Kè lái yīn 卡爾文克萊因kāng bài yīn 康拜因kě dài yīn 可待因kě kǎ yīn 可卡因Kè lái yīn 克莱因Kè lái yīn 克萊因kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴來風未必無因kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴来风未必无因kǔ yīn 苦因lán yīn xù guǒ 兰因絮果lán yīn xù guǒ 蘭因絮果lèi fēng shī yīn zǐ 类风湿因子lèi fēng shī yīn zǐ 類風濕因子lǐ huà yīn sù 理化因素lì duō kǎ yīn 利多卡因Lú yīn 卢因Lú yīn 盧因Měi yīn cí 美因茨mí yīn 迷因Miǎn yīn 緬因Miǎn yīn 缅因Miǎn yīn zhōu 緬因州Miǎn yīn zhōu 缅因州mó yīn 模因pǔ lǔ kǎ yīn 普魯卡因pǔ lǔ kǎ yīn 普鲁卡因qǐ yīn 起因qián yīn 前因qián yīn hòu guǒ 前因后果qián yīn hòu guǒ 前因後果rén lèi jī yīn zǔ jì huà 人类基因组计划rén lèi jī yīn zǔ jì huà 人類基因組計劃Sà dá mǔ · Hóu sài yīn 萨达姆侯赛因Sà dá mǔ · Hóu sài yīn 薩達姆侯賽因sài yīn sī 賽因斯sài yīn sī 赛因斯Sī tǎn yīn 斯坦因sǐ yīn 死因sǐ yīn bù míng 死因不明tuō kā fēi yīn 脫咖啡因tuō kā fēi yīn 脱咖啡因wú kā fēi yīn 无咖啡因wú kā fēi yīn 無咖啡因xì bāo yīn zǐ 細胞因子xì bāo yīn zǐ 细胞因子xiǎn xìng jī yīn 显性基因xiǎn xìng jī yīn 顯性基因yīn ài chéng hèn 因愛成恨yīn ài chéng hèn 因爱成恨yīn biàn liàng 因变量yīn biàn liàng 因變量yīn cái shī jiào 因材施教yīn cǐ 因此yīn dì zhì yí 因地制宜yīn ér 因而yīn Fù zhī Míng 因父之名yīn gōng 因公yīn gōng xùn zhí 因公殉职yīn gōng xùn zhí 因公殉職yīn gù 因故yīn guǒ 因果yīn huò dé fú 因祸得福yīn huò dé fú 因禍得福yīn lì chéng biàn 因利乘便yīn lòu jiù jiǎn 因陋就简yīn lòu jiù jiǎn 因陋就簡yīn rén chéng shì 因人成事yīn rén ér yì 因人而异yīn rén ér yì 因人而異yīn rú cǐ 因如此yīn shí zhì yí 因时制宜yīn shí zhì yí 因時制宜yīn shì 因式yīn shì fēn jiě 因式分解yīn shì lì dǎo 因势利导yīn shì lì dǎo 因勢利導yīn shù 因数yīn shù 因數yīn sù 因素yīn tè wǎng 因特網yīn tè wǎng 因特网yīn tè wǎng lián tōng 因特網聯通yīn tè wǎng lián tōng 因特网联通yīn tè wǎng tí gōng shāng 因特網提供商yīn tè wǎng tí gōng shāng 因特网提供商yīn tè wǎng tí gòng shāng 因特網提供商yīn tè wǎng tí gòng shāng 因特网提供商yīn wèi 因为yīn wèi 因為yīn xí 因袭yīn xí 因襲yīn xiǎo shī dà 因小失大yīn xún 因循yīn xún shǒu jiù 因循守旧yīn xún shǒu jiù 因循守舊yīn yē fèi shí 因噎废食yīn yē fèi shí 因噎廢食yīn yìng 因应yīn yìng 因應yīn yóu 因由yīn yuán 因緣yīn yuán 因缘yīn yùn ér hūn 因孕而婚yīn zǐ 因子yǐn xìng jī yīn 隐性基因yǐn xìng jī yīn 隱性基因yòu yīn 誘因yòu yīn 诱因yuán yīn 原因yuǎn yīn 远因yuǎn yīn 遠因zhào yīn 肇因zhì yīn shù 質因數zhì yīn shù 质因数zhǔ yīn 主因zhuǎn jī yīn 轉基因zhuǎn jī yīn 转基因zhuǎn jī yīn shí pǐn 轉基因食品zhuǎn jī yīn shí pǐn 转基因食品zī yīn 兹因zī yīn 茲因zuì dà gōng yīn zǐ 最大公因子