Có 1 kết quả:
hú ㄏㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: wéi 囗 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴囗勿
Nét bút: 丨フノフノノ一
Thương Hiệt: WPHH (田心竹竹)
Unicode: U+56EB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hốt
Âm Nôm: hốt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu), コチ (kochi)
Âm Nhật (kunyomi): まったし (ma'tashi), はっきりしない (ha'kirishinai)
Âm Hàn: 홀
Âm Quảng Đông: fat1
Âm Nôm: hốt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu), コチ (kochi)
Âm Nhật (kunyomi): まったし (ma'tashi), はっきりしない (ha'kirishinai)
Âm Hàn: 홀
Âm Quảng Đông: fat1
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hốt luân 囫圇,囫囵)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính, phó) § Xem “hốt luân” 囫圇.
Từ điển Thiều Chửu
① Hốt luân 囫圇 nguyên lành (vật còn nguyên lành không mất tí gì). Xem sách không hiểu nghĩa thế nào, cứ khuyên trăn cũng gọi là hốt luân. Người hồ đồ không sành việc gọi là hốt luân thôn tảo 囫圇吞棗.
Từ điển Trần Văn Chánh
【囫圇】hốt luân [húlún] ① Nguyên vẹn, nguyên lành, lành lặn, cả thảy: 囫圇吞下 Nuốt cả thảy, nuốt vội;
② Đánh dấu khuyên tràm vào chỗ không hiểu nghĩa trong câu sách.
② Đánh dấu khuyên tràm vào chỗ không hiểu nghĩa trong câu sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hốt luân: 囫圇 Trọn vẹn, hoàn toàn, không sứt mẻ gì.
Từ điển Trung-Anh
(1) whole
(2) in one lump
(2) in one lump
Từ ghép 6