Có 1 kết quả:

kùn ㄎㄨㄣˋ
Âm Pinyin: kùn ㄎㄨㄣˋ
Tổng nét: 7
Bộ: wéi 囗 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨ノ丶一
Thương Hiệt: WD (田木)
Unicode: U+56F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khốn
Âm Nôm: khốn, khuôn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): こま.る (koma.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwan3

Tự hình 4

Dị thể 4

1/1

kùn ㄎㄨㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khốn cùng, khốn khổ, khốn đốn
2. vây hãm
3. mỏi mệt
4. buồn ngủ
5. ngủ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gian nan, khổ sở. ◎Như: “gian khốn” 艱困 gian nan thống khổ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khốn ư danh tràng” 困於名場 (Diệp sinh 葉生) Lận đận trên đường công danh.
2. (Tính) Nghèo túng. ◎Như: “bần khốn” 貧困 nghèo túng, “cùng khốn” 窮困 quẫn bách.
3. (Tính) Nhọc nhằn, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tứ khách bôn ba pha khốn, phủ tựu chẩm, tị tức tiệm thô” 四客奔波頗困, 甫就枕, 鼻息漸粗 (Thi biến 尸變) Bốn người khách bôn ba mệt mỏi, vừa nằm xuống gối, là ngáy khò khò.
4. (Động) Bị dồn vào chỗ gian nan hay hoàn cảnh khốn khổ. ◎Như: “vi bệnh sở khốn” 為病所困 khốn đốn vì bệnh tật.
5. (Động) Bao vây. ◎Như: “vi khốn” 圍困 vây hãm.
6. (Động) Buồn ngủ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Khốn miên đắc sở tức” 困眠得所息 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Buồn ngủ thì ngủ ngay ngon giấc.
7. § Giản thể của chữ 睏.

Từ điển Thiều Chửu

① Khốn cùng. Phàm các sự nhọc mệt quẫn bách đều gọi là khốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khốn đốn, khốn khổ, khốn cùng, nghèo túng: 爲病所困 Khốn đốn vì bệnh tật; 貧困 Nghèo túng;
② Vây hãm: 把敵人圍困在城裡 Vây hãm quân địch ở trong thành;
③ Mỏi mệt: 孩子困了 Em bé mỏi mệt rồi;
④ Buồn ngủ: 你困了就先睡 Anh buồn ngủ thì cứ ngủ trước đi;
⑤ (đph) Ngủ: 困覺 Ngủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ bói, dưới quẻ Khảm, trên quẻ Đoài, chỉ về tai nạn, cực khổ — Tai nạn — Khổ sở — Mệt mỏi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to trap
(2) to surround
(3) hard-pressed
(4) stranded
(5) destitute

Từ điển Trung-Anh

(1) sleepy
(2) tired

Từ ghép 75

bù wéi jiǔ kùn 不为酒困bù wéi jiǔ kùn 不為酒困chūn kùn 春困dào dé kùn jìng 道德困境fā kùn 发困fàn kùn 犯困fú kùn jì wēi 扶困济危fú kùn jì wēi 扶困濟危fú pín jì kùn 扶貧濟困fú pín jì kùn 扶贫济困fú wēi jì kùn 扶危济困fú wēi jì kùn 扶危濟困jì kùn fú wēi 济困扶危jì kùn fú wēi 濟困扶危jì wēi fú kùn 济危扶困jì wēi fú kùn 濟危扶困jiāo kùn 交困jīng jì kùn jìng 經濟困境jīng jì kùn jìng 经济困境kùn dùn 困頓kùn dùn 困顿kùn è 困厄kùn huò 困惑kùn huò bù jiě 困惑不解kùn jiào 困觉kùn jìng 困境kùn jiǒng 困窘kùn jú 困局kùn juàn 困倦kùn kǔ 困苦kùn nán 困难kùn nán 困難kùn nán zài yú 困难在于kùn nán zài yú 困難在於kùn nan 困难kùn nan 困難kùn qióng 困窮kùn rǎo 困扰kùn rǎo 困擾kùn shǒu 困守kùn shòu yóu dòu 困兽犹斗kùn shòu yóu dòu 困獸猶鬥miàn lín kùn nán 面临困难miàn lín kùn nán 面臨困難nèi yōu wài kùn 內憂外困nèi yōu wài kùn 内忧外困pí kùn 疲困pín kùn 貧困pín kùn 贫困pín kùn dì qū 貧困地區pín kùn dì qū 贫困地区pín kùn lǜ 貧困率pín kùn lǜ 贫困率qióng kùn 穷困qióng kùn 窮困rén kùn mǎ fá 人困馬乏rén kùn mǎ fá 人困马乏shǐ kùn rǎo 使困扰shǐ kùn rǎo 使困擾shòu kùn 受困shū kùn 紓困shū kùn 纾困sòng dú kùn nan zhèng 誦讀困難症sòng dú kùn nan zhèng 诵读困难症tūn yàn kùn nán 吞咽困难tūn yàn kùn nán 吞嚥困難wēi kùn 危困wéi kùn 围困wéi kùn 圍困yàn xià kùn nán 咽下困难yàn xià kùn nán 嚥下困難yì jué kùn nan 益覺困難yì jué kùn nan 益觉困难zhōu jí fú kùn 賙急扶困zhōu jí fú kùn 赒急扶困