Có 1 kết quả:
kùn ㄎㄨㄣˋ
Tổng nét: 7
Bộ: wéi 囗 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗木
Nét bút: 丨フ一丨ノ丶一
Thương Hiệt: WD (田木)
Unicode: U+56F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khốn
Âm Nôm: khốn, khuôn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): こま.る (koma.ru)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: kwan3
Âm Nôm: khốn, khuôn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): こま.る (koma.ru)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: kwan3
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt nhất nhật quá Mạnh thập nhị thương tào, thập tứ chủ bạ huynh đệ - 九月一日過孟十二倉曹、十四主簿兄弟 (Đỗ Phủ)
• Dục hướng đông nham khứ - 欲向東岩去 (Hàn Sơn)
• Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Thận)
• Hoạ Phong doãn - 和豐尹 (Lã Xuân Oai)
• Lưu dư khánh - 留餘慶 (Tào Tuyết Cần)
• Sinh tra tử - 生查子 (Lý Thanh Chiếu)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử kỳ 52 - Hạng Vũ - 詠史其五十二-項羽 (Liên Hoành)
• Cửu nguyệt nhất nhật quá Mạnh thập nhị thương tào, thập tứ chủ bạ huynh đệ - 九月一日過孟十二倉曹、十四主簿兄弟 (Đỗ Phủ)
• Dục hướng đông nham khứ - 欲向東岩去 (Hàn Sơn)
• Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Thận)
• Hoạ Phong doãn - 和豐尹 (Lã Xuân Oai)
• Lưu dư khánh - 留餘慶 (Tào Tuyết Cần)
• Sinh tra tử - 生查子 (Lý Thanh Chiếu)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử kỳ 52 - Hạng Vũ - 詠史其五十二-項羽 (Liên Hoành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khốn cùng, khốn khổ, khốn đốn
2. vây hãm
3. mỏi mệt
4. buồn ngủ
5. ngủ
2. vây hãm
3. mỏi mệt
4. buồn ngủ
5. ngủ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gian nan, khổ sở. ◎Như: “gian khốn” 艱困 gian nan thống khổ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khốn ư danh tràng” 困於名場 (Diệp sinh 葉生) Lận đận trên đường công danh.
2. (Tính) Nghèo túng. ◎Như: “bần khốn” 貧困 nghèo túng, “cùng khốn” 窮困 quẫn bách.
3. (Tính) Nhọc nhằn, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tứ khách bôn ba pha khốn, phủ tựu chẩm, tị tức tiệm thô” 四客奔波頗困, 甫就枕, 鼻息漸粗 (Thi biến 尸變) Bốn người khách bôn ba mệt mỏi, vừa nằm xuống gối, là ngáy khò khò.
4. (Động) Bị dồn vào chỗ gian nan hay hoàn cảnh khốn khổ. ◎Như: “vi bệnh sở khốn” 為病所困 khốn đốn vì bệnh tật.
5. (Động) Bao vây. ◎Như: “vi khốn” 圍困 vây hãm.
6. (Động) Buồn ngủ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Khốn miên đắc sở tức” 困眠得所息 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Buồn ngủ thì ngủ ngay ngon giấc.
7. § Giản thể của chữ 睏.
2. (Tính) Nghèo túng. ◎Như: “bần khốn” 貧困 nghèo túng, “cùng khốn” 窮困 quẫn bách.
3. (Tính) Nhọc nhằn, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tứ khách bôn ba pha khốn, phủ tựu chẩm, tị tức tiệm thô” 四客奔波頗困, 甫就枕, 鼻息漸粗 (Thi biến 尸變) Bốn người khách bôn ba mệt mỏi, vừa nằm xuống gối, là ngáy khò khò.
4. (Động) Bị dồn vào chỗ gian nan hay hoàn cảnh khốn khổ. ◎Như: “vi bệnh sở khốn” 為病所困 khốn đốn vì bệnh tật.
5. (Động) Bao vây. ◎Như: “vi khốn” 圍困 vây hãm.
6. (Động) Buồn ngủ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Khốn miên đắc sở tức” 困眠得所息 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Buồn ngủ thì ngủ ngay ngon giấc.
7. § Giản thể của chữ 睏.
Từ điển Thiều Chửu
① Khốn cùng. Phàm các sự nhọc mệt quẫn bách đều gọi là khốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khốn đốn, khốn khổ, khốn cùng, nghèo túng: 爲病所困 Khốn đốn vì bệnh tật; 貧困 Nghèo túng;
② Vây hãm: 把敵人圍困在城裡 Vây hãm quân địch ở trong thành;
③ Mỏi mệt: 孩子困了 Em bé mỏi mệt rồi;
④ Buồn ngủ: 你困了就先睡 Anh buồn ngủ thì cứ ngủ trước đi;
⑤ (đph) Ngủ: 困覺 Ngủ.
② Vây hãm: 把敵人圍困在城裡 Vây hãm quân địch ở trong thành;
③ Mỏi mệt: 孩子困了 Em bé mỏi mệt rồi;
④ Buồn ngủ: 你困了就先睡 Anh buồn ngủ thì cứ ngủ trước đi;
⑤ (đph) Ngủ: 困覺 Ngủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ bói, dưới quẻ Khảm, trên quẻ Đoài, chỉ về tai nạn, cực khổ — Tai nạn — Khổ sở — Mệt mỏi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to trap
(2) to surround
(3) hard-pressed
(4) stranded
(5) destitute
(2) to surround
(3) hard-pressed
(4) stranded
(5) destitute
Từ điển Trung-Anh
(1) sleepy
(2) tired
(2) tired
Từ ghép 75
bù wéi jiǔ kùn 不为酒困 • bù wéi jiǔ kùn 不為酒困 • chūn kùn 春困 • dào dé kùn jìng 道德困境 • fā kùn 发困 • fàn kùn 犯困 • fú kùn jì wēi 扶困济危 • fú kùn jì wēi 扶困濟危 • fú pín jì kùn 扶貧濟困 • fú pín jì kùn 扶贫济困 • fú wēi jì kùn 扶危济困 • fú wēi jì kùn 扶危濟困 • jì kùn fú wēi 济困扶危 • jì kùn fú wēi 濟困扶危 • jì wēi fú kùn 济危扶困 • jì wēi fú kùn 濟危扶困 • jiāo kùn 交困 • jīng jì kùn jìng 經濟困境 • jīng jì kùn jìng 经济困境 • kùn dùn 困頓 • kùn dùn 困顿 • kùn è 困厄 • kùn huò 困惑 • kùn huò bù jiě 困惑不解 • kùn jiào 困觉 • kùn jìng 困境 • kùn jiǒng 困窘 • kùn jú 困局 • kùn juàn 困倦 • kùn kǔ 困苦 • kùn nán 困难 • kùn nán 困難 • kùn nán zài yú 困难在于 • kùn nán zài yú 困難在於 • kùn nan 困难 • kùn nan 困難 • kùn qióng 困窮 • kùn rǎo 困扰 • kùn rǎo 困擾 • kùn shǒu 困守 • kùn shòu yóu dòu 困兽犹斗 • kùn shòu yóu dòu 困獸猶鬥 • miàn lín kùn nán 面临困难 • miàn lín kùn nán 面臨困難 • nèi yōu wài kùn 內憂外困 • nèi yōu wài kùn 内忧外困 • pí kùn 疲困 • pín kùn 貧困 • pín kùn 贫困 • pín kùn dì qū 貧困地區 • pín kùn dì qū 贫困地区 • pín kùn lǜ 貧困率 • pín kùn lǜ 贫困率 • qióng kùn 穷困 • qióng kùn 窮困 • rén kùn mǎ fá 人困馬乏 • rén kùn mǎ fá 人困马乏 • shǐ kùn rǎo 使困扰 • shǐ kùn rǎo 使困擾 • shòu kùn 受困 • shū kùn 紓困 • shū kùn 纾困 • sòng dú kùn nan zhèng 誦讀困難症 • sòng dú kùn nan zhèng 诵读困难症 • tūn yàn kùn nán 吞咽困难 • tūn yàn kùn nán 吞嚥困難 • wēi kùn 危困 • wéi kùn 围困 • wéi kùn 圍困 • yàn xià kùn nán 咽下困难 • yàn xià kùn nán 嚥下困難 • yì jué kùn nan 益覺困難 • yì jué kùn nan 益觉困难 • zhōu jí fú kùn 賙急扶困 • zhōu jí fú kùn 赒急扶困