Có 2 kết quả:
jūn ㄐㄩㄣ • qūn ㄑㄩㄣ
Tổng nét: 8
Bộ: wéi 囗 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗禾
Nét bút: 丨フノ一丨ノ丶一
Thương Hiệt: WHD (田竹木)
Unicode: U+56F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khuân
Âm Nôm: khuân, khuôn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn: 균
Âm Quảng Đông: kwan1
Âm Nôm: khuân, khuôn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn: 균
Âm Quảng Đông: kwan1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Đề Bằng Trình Thái Bình tự - 題鵬程太平寺 (Trịnh Sâm)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Quá Cổ Châu - 過古州 (Thái Thuận)
• Quan hoạch - 觀穫 (Nguyễn Khuyến)
• Quán viên - 灌園 (Lục Du)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Trần Quang Khải)
• Đề Bằng Trình Thái Bình tự - 題鵬程太平寺 (Trịnh Sâm)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Quá Cổ Châu - 過古州 (Thái Thuận)
• Quan hoạch - 觀穫 (Nguyễn Khuyến)
• Quán viên - 灌園 (Lục Du)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Trần Quang Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái vựa tròn để đựng thóc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vựa thóc hình tròn. ◇Quốc ngữ 國語: “Thị vô xích mễ, nhi khuân lộc không hư” 市無赤米, 而囷鹿空虛 (Ngô ngữ 吳語) Chợ không gạo hư mốc, mà vựa tròn kho vuông đều trống rỗng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vựa tròn đựng thóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vựa thóc hình tròn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hột gạo tròn — Tròn — Hạt tròn.
Từ điển Trung-Anh
(1) granary
(2) Taiwan pr. [jun1]
(2) Taiwan pr. [jun1]