Có 1 kết quả:
gù ㄍㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: wéi 囗 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴囗古
Nét bút: 丨フ一丨丨フ一一
Thương Hiệt: WJR (田十口)
Unicode: U+56FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cố
Âm Nôm: có, cố, cúa
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): かた.める (kata.meru), かた.まる (kata.maru), かた.まり (kata.mari), かた.い (kata.i)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu3
Âm Nôm: có, cố, cúa
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): かた.める (kata.meru), かた.まる (kata.maru), かた.まり (kata.mari), かた.い (kata.i)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu3
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 10 - 讀山海經其十 (Đào Tiềm)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khuất Nguyên tháp - 屈原塔 (Tô Thức)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Văn Tĩnh Gia hữu sự nhân thi - 聞靜嘉有事因詩 (Lý Trần Thản)
• Vô đề (Niệm Phật viên thông nhiếp lục căn) - 無題(念佛圓通攝六根) (Thực Hiền)
• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 10 - 讀山海經其十 (Đào Tiềm)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khuất Nguyên tháp - 屈原塔 (Tô Thức)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Văn Tĩnh Gia hữu sự nhân thi - 聞靜嘉有事因詩 (Lý Trần Thản)
• Vô đề (Niệm Phật viên thông nhiếp lục căn) - 無題(念佛圓通攝六根) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vững chắc
2. vốn có
2. vốn có
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bền chắc, vững vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thạch trụ kí thâm căn dũ cố” 石柱既深根愈固 (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟子祠古柳) Trụ đá càng sâu gốc càng bền.
2. (Tính) Hủ lậu, không biến thông, chấp nhất. ◎Như: “ngoan cố” 頑固 ương ngạnh, ngu ương. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cố tai, Cao tẩu chi vi thi dã” 固哉, 高叟之為詩也 (Cáo tử hạ 告子下) Lão họ Cao giảng thơ văn chấp nhất lắm thay!
3. (Động) Làm cho vững chắc. ◎Như: “củng cố quốc phòng” 鞏固國防 làm cho bền vững việc phòng bị đất nước.
4. (Phó) Một mực, kiên quyết, quyết. ◎Như: “cố thỉnh” 固請 cố xin, “cố từ” 固辭 hết sức từ chối. ◇Sử Kí 史記: “Chu Công trường nam cố thỉnh dục hành” (朱公長男固請欲行 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Đứa con trai trưởng của Chu Công quyết xin đi.
5. (Phó) Vốn có, xưa nay vẫn thế. ◎Như: “cố hữu” 固有 sẵn có. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Xà cố vô túc, tử an năng vi chi túc” 蛇固無足, 子安能爲之足 (Tề sách nhị 齊策二) Rắn vốn không có chân, sao anh lại vẽ chân cho nó?
6. (Phó) Há, lẽ nào, chẳng lẽ. § Dùng như: “khởi” 豈, “nan đạo” 難道. ◇Sử Kí 史記: “Nhân cố hữu hảo mĩ như Trần Bình nhi trường bần tiện giả hồ?” 人固有好美如陳平而長貧賤者乎 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Há có người tuấn tú như Trần Bình mà nghèo khổ mãi bao giờ?
7. (Phó) Hãy, thì hãy. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi” 將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之 (Chương 36) Sắp muốn đóng lại, ắt nên mở ra. Sắp muốn làm cho yếu đi, tất hãy làm cho mạnh lên.
8. (Trợ) Đương nhiên, tất nhiên. ◎Như: “cố dã” 固也 cố nhiên thế vậy.
9. (Danh) Họ “Cố”.
2. (Tính) Hủ lậu, không biến thông, chấp nhất. ◎Như: “ngoan cố” 頑固 ương ngạnh, ngu ương. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cố tai, Cao tẩu chi vi thi dã” 固哉, 高叟之為詩也 (Cáo tử hạ 告子下) Lão họ Cao giảng thơ văn chấp nhất lắm thay!
3. (Động) Làm cho vững chắc. ◎Như: “củng cố quốc phòng” 鞏固國防 làm cho bền vững việc phòng bị đất nước.
4. (Phó) Một mực, kiên quyết, quyết. ◎Như: “cố thỉnh” 固請 cố xin, “cố từ” 固辭 hết sức từ chối. ◇Sử Kí 史記: “Chu Công trường nam cố thỉnh dục hành” (朱公長男固請欲行 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Đứa con trai trưởng của Chu Công quyết xin đi.
5. (Phó) Vốn có, xưa nay vẫn thế. ◎Như: “cố hữu” 固有 sẵn có. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Xà cố vô túc, tử an năng vi chi túc” 蛇固無足, 子安能爲之足 (Tề sách nhị 齊策二) Rắn vốn không có chân, sao anh lại vẽ chân cho nó?
6. (Phó) Há, lẽ nào, chẳng lẽ. § Dùng như: “khởi” 豈, “nan đạo” 難道. ◇Sử Kí 史記: “Nhân cố hữu hảo mĩ như Trần Bình nhi trường bần tiện giả hồ?” 人固有好美如陳平而長貧賤者乎 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Há có người tuấn tú như Trần Bình mà nghèo khổ mãi bao giờ?
7. (Phó) Hãy, thì hãy. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi” 將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之 (Chương 36) Sắp muốn đóng lại, ắt nên mở ra. Sắp muốn làm cho yếu đi, tất hãy làm cho mạnh lên.
8. (Trợ) Đương nhiên, tất nhiên. ◎Như: “cố dã” 固也 cố nhiên thế vậy.
9. (Danh) Họ “Cố”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bền chắc.
② Cố chấp, không biến thông, cái gì cũng chấp nhất gọi là cố.
③ Cố, như cố thỉnh 固請 cố xin, cố từ 固辭 cố từ, v.v.
④ Cố nhiên, lời giúp tiếng, như cố dã 固也 cố nhiên thế vậy.
⑤ Bỉ lậu.
⑥ Yên định.
② Cố chấp, không biến thông, cái gì cũng chấp nhất gọi là cố.
③ Cố, như cố thỉnh 固請 cố xin, cố từ 固辭 cố từ, v.v.
④ Cố nhiên, lời giúp tiếng, như cố dã 固也 cố nhiên thế vậy.
⑤ Bỉ lậu.
⑥ Yên định.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chắc, vững, làm cho chắc, làm cho vững, củng cố: 基礎已固 Nền tảng đã vững chắc; 固國 Củng cố nước nhà; 臣聞求木之長者,必固其桹本 Thần nghe nói kẻ muốn cho cây được lớn lên thì ắt phải làm cho sâu rễ bền gốc (Nguỵ Trưng: Gián Thái Tông thập tư sớ);
② Kết, đặc, đọng: 固體 Chất đặc, thể rắn; 凝固 Ngưng kết, đọng lại;
③ Cố sức, một mực, kiên quyết, quyết, khư khư, khăng khăng, ngoan cố, cố chấp, ngang ngạnh: 固守陣地 Kiên quyết giữ vững trận địa; 頑固 Ngoan cố, lì lợm; 朱公長男固請慾行 Đứa con trai trưởng của Chu Công quyết xin đi (Sử kí); 汝心之固 Sự cố chấp của tấm lòng nhà ngươi (Liệt tử);
④ Trước, vốn: 固有 Trước vẫn có, vốn đã có; 蛇固無足,子安能爲之足? Rắn vốn không có chân, ông làm sao làm chân cho nó được (Chiến quốc sách);
⑤ (văn) Cố nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên: 坐車固可,坐船亦無不可 Tất nhiên ta có thể đi xe, nhưng cũng có thể đi tàu; 固也 Cố nhiên vậy; 子固仁者然愚亦甚矣 Ông cố nhiên là người nhân, nhưng cũng quá là ngu (Mã Trung Tích: Trung Sơn Lang truyện);
⑥ (văn) Bỉ lậu, hẹp hòi;
⑦ (văn) Yên định;
⑧ (văn) Tất, ắt phải: 汝能固納公乎? Ông có thể ắt phải dâng nộp công ư? (Công Dương truyện: Tương công nhị thập thất niên);
⑨ (văn) Há, sao lại (dùng như 豈, bộ 豆, biểu thị sự phản vấn): 仁人固如是乎? Người nhân sao lại như thế được? (há như thế ư?) (Mạnh tử: Vạn Chương thượng);
⑩ [Gù] (Họ) Cố.
② Kết, đặc, đọng: 固體 Chất đặc, thể rắn; 凝固 Ngưng kết, đọng lại;
③ Cố sức, một mực, kiên quyết, quyết, khư khư, khăng khăng, ngoan cố, cố chấp, ngang ngạnh: 固守陣地 Kiên quyết giữ vững trận địa; 頑固 Ngoan cố, lì lợm; 朱公長男固請慾行 Đứa con trai trưởng của Chu Công quyết xin đi (Sử kí); 汝心之固 Sự cố chấp của tấm lòng nhà ngươi (Liệt tử);
④ Trước, vốn: 固有 Trước vẫn có, vốn đã có; 蛇固無足,子安能爲之足? Rắn vốn không có chân, ông làm sao làm chân cho nó được (Chiến quốc sách);
⑤ (văn) Cố nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên: 坐車固可,坐船亦無不可 Tất nhiên ta có thể đi xe, nhưng cũng có thể đi tàu; 固也 Cố nhiên vậy; 子固仁者然愚亦甚矣 Ông cố nhiên là người nhân, nhưng cũng quá là ngu (Mã Trung Tích: Trung Sơn Lang truyện);
⑥ (văn) Bỉ lậu, hẹp hòi;
⑦ (văn) Yên định;
⑧ (văn) Tất, ắt phải: 汝能固納公乎? Ông có thể ắt phải dâng nộp công ư? (Công Dương truyện: Tương công nhị thập thất niên);
⑨ (văn) Há, sao lại (dùng như 豈, bộ 豆, biểu thị sự phản vấn): 仁人固如是乎? Người nhân sao lại như thế được? (há như thế ư?) (Mạnh tử: Vạn Chương thượng);
⑩ [Gù] (Họ) Cố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bốn bề đều bị ngăn chặn, không thoát ra được — Vững chắc. Cứng rắn — Yên ổn. Hẹp hòi — Chắc chắn. Nhất định — Tên người, tức Nguyễn Sĩ Cố, học giả đời Trần, từng giữ các chức Nội thị Học sĩ đời Thánh Tông và Thiên chương Học sĩ đời Anh Tông, chuyên giảng dạy Ngũ kinh, một trong nhóm người đầu tiên làm thơ bằng chữ Nôm.
Từ điển Trung-Anh
(1) hard
(2) strong
(3) solid
(4) sure
(5) assuredly
(6) undoubtedly
(7) of course
(8) indeed
(9) admittedly
(2) strong
(3) solid
(4) sure
(5) assuredly
(6) undoubtedly
(7) of course
(8) indeed
(9) admittedly
Từ ghép 104
bǎo gù 保固 • běn gù zhī róng 本固枝榮 • běn gù zhī róng 本固枝荣 • Bó gù 勃固 • Bó gù Hé 勃固河 • Bó gù shān mài 勃固山脈 • Bó gù shān mài 勃固山脉 • Chéng gù 城固 • Chéng gù Xiàn 城固县 • Chéng gù Xiàn 城固縣 • dǎn gù chún 胆固醇 • dǎn gù chún 膽固醇 • fáng fēng gù shā 防風固沙 • fáng fēng gù shā 防风固沙 • gēn shēn dì gù 根深蒂固 • gǒng gù 巩固 • gǒng gù 鞏固 • gù chún 固醇 • gù dìng 固定 • gù dìng cí zǔ 固定詞組 • gù dìng cí zǔ 固定词组 • gù dìng diǎn 固定点 • gù dìng diǎn 固定點 • gù dìng diàn huà 固定电话 • gù dìng diàn huà 固定電話 • gù dìng shōu rù 固定收入 • gù dìng zī chǎn 固定資產 • gù dìng zī chǎn 固定资产 • gù huà 固化 • gù jiàn 固件 • gù rán 固然 • gù ruò jīn tāng 固若金汤 • gù ruò jīn tāng 固若金湯 • gù shǒu 固守 • gù tài 固态 • gù tài 固態 • gù tǐ 固体 • gù tǐ 固體 • gù tǐ rè róng jī guāng qì 固体热容激光器 • gù tǐ rè róng jī guāng qì 固體熱容激光器 • gù tǐ róng tǐ 固体溶体 • gù tǐ róng tǐ 固體溶體 • gù tǐ wù lǐ 固体物理 • gù tǐ wù lǐ 固體物理 • gù tǐ wù zhì 固体物质 • gù tǐ wù zhì 固體物質 • gù wǎng diàn xìn 固網電信 • gù wǎng diàn xìn 固网电信 • gù xíng wù 固形物 • gù yǒu 固有 • gù yǒu cí 固有詞 • gù yǒu cí 固有词 • gù yǒu míng cí 固有名詞 • gù yǒu míng cí 固有名词 • gù zhí 固執 • gù zhí 固执 • gù zhí jǐ jiàn 固執己見 • gù zhí jǐ jiàn 固执己见 • hé chéng lèi gù chún 合成类固醇 • hé chéng lèi gù chún 合成類固醇 • jiā gù 加固 • jiān gù 坚固 • jiān gù 堅固 • jiān gù xìng 坚固性 • jiān gù xìng 堅固性 • jiāng gù xìng 僵固性 • kàng hé jiā gù 抗核加固 • láo gù 牢固 • Lěi gù 垒固 • Lěi gù 壘固 • lèi gù chún 类固醇 • lèi gù chún 類固醇 • níng gù 凝固 • níng gù diǎn 凝固点 • níng gù diǎn 凝固點 • níng gù jì 凝固剂 • níng gù jì 凝固劑 • níng gù qì yóu dàn 凝固汽油弹 • níng gù qì yóu dàn 凝固汽油彈 • pí zhì lèi gù chún 皮質類固醇 • pí zhì lèi gù chún 皮质类固醇 • qiǎo gù qiú 巧固球 • quán gù tóng 醛固酮 • shēn bì gù jù 深閉固拒 • shēn bì gù jù 深闭固拒 • sǐ wán gù 死頑固 • sǐ wán gù 死顽固 • Sù nán Yù gù zú Zì zhì xiàn 肃南裕固族自治县 • Sù nán Yù gù zú Zì zhì xiàn 肅南裕固族自治縣 • Tài lú gù yǔ 泰卢固语 • Tài lú gù yǔ 泰盧固語 • wán gù 頑固 • wán gù 顽固 • wěn gù 稳固 • wěn gù 穩固 • Xī gù 西固 • Xī gù Qū 西固区 • Xī gù Qū 西固區 • yán pí zhì lèi gù chún 盐皮质类固醇 • yán pí zhì lèi gù chún 鹽皮質類固醇 • Yù gù 裕固 • Yù gù zú 裕固族 • zé shàn gù zhí 择善固执 • zé shàn gù zhí 擇善固執