Có 1 kết quả:

ㄍㄨˋ

1/1

ㄍㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vững chắc
2. vốn có

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bền chắc, vững vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thạch trụ kí thâm căn dũ cố” 石柱既深根愈固 (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟子祠古柳) Trụ đá càng sâu gốc càng bền.
2. (Tính) Hủ lậu, không biến thông, chấp nhất. ◎Như: “ngoan cố” 頑固 ương ngạnh, ngu ương. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cố tai, Cao tẩu chi vi thi dã” 固哉, 高叟之為詩也 (Cáo tử hạ 告子下) Lão họ Cao giảng thơ văn chấp nhất lắm thay!
3. (Động) Làm cho vững chắc. ◎Như: “củng cố quốc phòng” 鞏固國防 làm cho bền vững việc phòng bị đất nước.
4. (Phó) Một mực, kiên quyết, quyết. ◎Như: “cố thỉnh” 固請 cố xin, “cố từ” 固辭 hết sức từ chối. ◇Sử Kí 史記: “Chu Công trường nam cố thỉnh dục hành” (朱公長男固請欲行 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Đứa con trai trưởng của Chu Công quyết xin đi.
5. (Phó) Vốn có, xưa nay vẫn thế. ◎Như: “cố hữu” 固有 sẵn có. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Xà cố vô túc, tử an năng vi chi túc” 蛇固無足, 子安能爲之足 (Tề sách nhị 齊策二) Rắn vốn không có chân, sao anh lại vẽ chân cho nó?
6. (Phó) Há, lẽ nào, chẳng lẽ. § Dùng như: “khởi” 豈, “nan đạo” 難道. ◇Sử Kí 史記: “Nhân cố hữu hảo mĩ như Trần Bình nhi trường bần tiện giả hồ?” 人固有好美如陳平而長貧賤者乎 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Há có người tuấn tú như Trần Bình mà nghèo khổ mãi bao giờ?
7. (Phó) Hãy, thì hãy. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi” 將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之 (Chương 36) Sắp muốn đóng lại, ắt nên mở ra. Sắp muốn làm cho yếu đi, tất hãy làm cho mạnh lên.
8. (Trợ) Đương nhiên, tất nhiên. ◎Như: “cố dã” 固也 cố nhiên thế vậy.
9. (Danh) Họ “Cố”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bền chắc.
② Cố chấp, không biến thông, cái gì cũng chấp nhất gọi là cố.
③ Cố, như cố thỉnh 固請 cố xin, cố từ 固辭 cố từ, v.v.
④ Cố nhiên, lời giúp tiếng, như cố dã 固也 cố nhiên thế vậy.
⑤ Bỉ lậu.
⑥ Yên định.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chắc, vững, làm cho chắc, làm cho vững, củng cố: 基礎已固 Nền tảng đã vững chắc; 固國 Củng cố nước nhà; 臣聞求木之長者,必固其桹本 Thần nghe nói kẻ muốn cho cây được lớn lên thì ắt phải làm cho sâu rễ bền gốc (Nguỵ Trưng: Gián Thái Tông thập tư sớ);
② Kết, đặc, đọng: 固體 Chất đặc, thể rắn; 凝固 Ngưng kết, đọng lại;
③ Cố sức, một mực, kiên quyết, quyết, khư khư, khăng khăng, ngoan cố, cố chấp, ngang ngạnh: 固守陣地 Kiên quyết giữ vững trận địa; 頑固 Ngoan cố, lì lợm; 朱公長男固請慾行 Đứa con trai trưởng của Chu Công quyết xin đi (Sử kí); 汝心之固 Sự cố chấp của tấm lòng nhà ngươi (Liệt tử);
④ Trước, vốn: 固有 Trước vẫn có, vốn đã có; 蛇固無足,子安能爲之足? Rắn vốn không có chân, ông làm sao làm chân cho nó được (Chiến quốc sách);
⑤ (văn) Cố nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên: 坐車固可,坐船亦無不可 Tất nhiên ta có thể đi xe, nhưng cũng có thể đi tàu; 固也 Cố nhiên vậy; 子固仁者然愚亦甚矣 Ông cố nhiên là người nhân, nhưng cũng quá là ngu (Mã Trung Tích: Trung Sơn Lang truyện);
⑥ (văn) Bỉ lậu, hẹp hòi;
⑦ (văn) Yên định;
⑧ (văn) Tất, ắt phải: 汝能固納公乎? Ông có thể ắt phải dâng nộp công ư? (Công Dương truyện: Tương công nhị thập thất niên);
⑨ (văn) Há, sao lại (dùng như 豈, bộ 豆, biểu thị sự phản vấn): 仁人固如是乎? Người nhân sao lại như thế được? (há như thế ư?) (Mạnh tử: Vạn Chương thượng);
⑩ [Gù] (Họ) Cố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn bề đều bị ngăn chặn, không thoát ra được — Vững chắc. Cứng rắn — Yên ổn. Hẹp hòi — Chắc chắn. Nhất định — Tên người, tức Nguyễn Sĩ Cố, học giả đời Trần, từng giữ các chức Nội thị Học sĩ đời Thánh Tông và Thiên chương Học sĩ đời Anh Tông, chuyên giảng dạy Ngũ kinh, một trong nhóm người đầu tiên làm thơ bằng chữ Nôm.

Từ điển Trung-Anh

(1) hard
(2) strong
(3) solid
(4) sure
(5) assuredly
(6) undoubtedly
(7) of course
(8) indeed
(9) admittedly

Từ ghép 104

bǎo gù 保固běn gù zhī róng 本固枝榮běn gù zhī róng 本固枝荣Bó gù 勃固Bó gù Hé 勃固河Bó gù shān mài 勃固山脈Bó gù shān mài 勃固山脉Chéng gù 城固Chéng gù Xiàn 城固县Chéng gù Xiàn 城固縣dǎn gù chún 胆固醇dǎn gù chún 膽固醇fáng fēng gù shā 防風固沙fáng fēng gù shā 防风固沙gēn shēn dì gù 根深蒂固gǒng gù 巩固gǒng gù 鞏固gù chún 固醇gù dìng 固定gù dìng cí zǔ 固定詞組gù dìng cí zǔ 固定词组gù dìng diǎn 固定点gù dìng diǎn 固定點gù dìng diàn huà 固定电话gù dìng diàn huà 固定電話gù dìng shōu rù 固定收入gù dìng zī chǎn 固定資產gù dìng zī chǎn 固定资产gù huà 固化gù jiàn 固件gù rán 固然gù ruò jīn tāng 固若金汤gù ruò jīn tāng 固若金湯gù shǒu 固守gù tài 固态gù tài 固態gù tǐ 固体gù tǐ 固體gù tǐ rè róng jī guāng qì 固体热容激光器gù tǐ rè róng jī guāng qì 固體熱容激光器gù tǐ róng tǐ 固体溶体gù tǐ róng tǐ 固體溶體gù tǐ wù lǐ 固体物理gù tǐ wù lǐ 固體物理gù tǐ wù zhì 固体物质gù tǐ wù zhì 固體物質gù wǎng diàn xìn 固網電信gù wǎng diàn xìn 固网电信gù xíng wù 固形物gù yǒu 固有gù yǒu cí 固有詞gù yǒu cí 固有词gù yǒu míng cí 固有名詞gù yǒu míng cí 固有名词gù zhí 固執gù zhí 固执gù zhí jǐ jiàn 固執己見gù zhí jǐ jiàn 固执己见hé chéng lèi gù chún 合成类固醇hé chéng lèi gù chún 合成類固醇jiā gù 加固jiān gù 坚固jiān gù 堅固jiān gù xìng 坚固性jiān gù xìng 堅固性jiāng gù xìng 僵固性kàng hé jiā gù 抗核加固láo gù 牢固Lěi gù 垒固Lěi gù 壘固lèi gù chún 类固醇lèi gù chún 類固醇níng gù 凝固níng gù diǎn 凝固点níng gù diǎn 凝固點níng gù jì 凝固剂níng gù jì 凝固劑níng gù qì yóu dàn 凝固汽油弹níng gù qì yóu dàn 凝固汽油彈pí zhì lèi gù chún 皮質類固醇pí zhì lèi gù chún 皮质类固醇qiǎo gù qiú 巧固球quán gù tóng 醛固酮shēn bì gù jù 深閉固拒shēn bì gù jù 深闭固拒sǐ wán gù 死頑固sǐ wán gù 死顽固Sù nán Yù gù zú Zì zhì xiàn 肃南裕固族自治县Sù nán Yù gù zú Zì zhì xiàn 肅南裕固族自治縣Tài lú gù yǔ 泰卢固语Tài lú gù yǔ 泰盧固語wán gù 頑固wán gù 顽固wěn gù 稳固wěn gù 穩固Xī gù 西固Xī gù Qū 西固区Xī gù Qū 西固區yán pí zhì lèi gù chún 盐皮质类固醇yán pí zhì lèi gù chún 鹽皮質類固醇Yù gù 裕固Yù gù zú 裕固族zé shàn gù zhí 择善固执zé shàn gù zhí 擇善固執