Có 2 kết quả:

huàn ㄏㄨㄢˋhùn ㄏㄨㄣˋ
Âm Pinyin: huàn ㄏㄨㄢˋ, hùn ㄏㄨㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: wéi 囗 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノフノノノ丶一
Thương Hiệt: WMSO (田一尸人)
Unicode: U+5702
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoạn, hộn
Âm Nôm: hỗn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon), カン (kan), ダン (dan)
Âm Nhật (kunyomi): かわや (kawaya), わずら.わす (wazura.wasu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wan6

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/2

huàn ㄏㄨㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nuôi (súc vật) bằng thóc lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng heo.
2. (Danh) Chuồng xí, nhà xí. § Cũng như “hỗn” 溷.
3. (Tính) Hèn hạ, thấp kém. ◇Giả Nghị 賈誼: “Thành động khả úy vị chi uy, phản uy vi hỗn” 誠動可畏謂之威, 反威為圂 (Tân thư 新書, Đạo thuật 道術).
4. Một âm là “hoạn”. (Danh) Gia súc (heo, chó...). § Thông “hoạn” 豢.

hùn ㄏㄨㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhà xí
2. chuồng lợn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng heo.
2. (Danh) Chuồng xí, nhà xí. § Cũng như “hỗn” 溷.
3. (Tính) Hèn hạ, thấp kém. ◇Giả Nghị 賈誼: “Thành động khả úy vị chi uy, phản uy vi hỗn” 誠動可畏謂之威, 反威為圂 (Tân thư 新書, Đạo thuật 道術).
4. Một âm là “hoạn”. (Danh) Gia súc (heo, chó...). § Thông “hoạn” 豢.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nuôi súc vật (như 豢, bộ 豕).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhà xí;
② Chuồng lợn (heo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ đồ lòng của loài lợn, chó. Cũng gọi là Hoạn du 圂腴 — Một âm khác là Hỗn. Xem Hỗn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu tiêu — Chuồng lợn — Một âm là Hoạn. Xem Hoạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) grain-fed animals
(2) pigsty