Có 3 kết quả:
juān ㄐㄩㄢ • juàn ㄐㄩㄢˋ • quān ㄑㄩㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: wéi 囗 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿴囗卷
Nét bút: 丨フ丶ノ一一ノ丶フフ一
Thương Hiệt: WFQU (田火手山)
Unicode: U+5708
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khuyên, quyển
Âm Nôm: khoen, khuyên, quyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かこ.い (kako.i)
Âm Hàn: 권
Âm Quảng Đông: gyun6, hyun1
Âm Nôm: khoen, khuyên, quyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かこ.い (kako.i)
Âm Hàn: 권
Âm Quảng Đông: gyun6, hyun1
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 03 - 菊秋百詠其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Điếu Ngư Hải - 吊漁海 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Hoàng oanh nhi - Kiều vịnh mộc già - 黃鶯兒-翹詠木枷 (Thanh Tâm tài nhân)
• Khấp Ngư Hải - 泣魚海 (Dương Bá Trạc)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Ký Nê Lỗ - 寄尼魯 (Hồ Chí Minh)
• Quá Tùng Nguyên thần xuy Tất Công điếm kỳ 5 - 過松源晨炊漆公店其五 (Dương Vạn Lý)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tự đề - 自題 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Điếu Ngư Hải - 吊漁海 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Hoàng oanh nhi - Kiều vịnh mộc già - 黃鶯兒-翹詠木枷 (Thanh Tâm tài nhân)
• Khấp Ngư Hải - 泣魚海 (Dương Bá Trạc)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Ký Nê Lỗ - 寄尼魯 (Hồ Chí Minh)
• Quá Tùng Nguyên thần xuy Tất Công điếm kỳ 5 - 過松源晨炊漆公店其五 (Dương Vạn Lý)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tự đề - 自題 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) to confine
(2) to lock up
(3) to pen in
(2) to lock up
(3) to pen in
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chuồng nuôi gia súc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng nuôi giống muông. ◎Như: “trư quyển” 豬圈 chuồng lợn, “hổ quyển” 虎圈 chuồng cọp.
2. (Danh) Họ “Quyển”.
3. Một âm là “khuyên”. (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎Như: “thành khuyên nhi” 城圈兒 chung quanh thành. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ” 智深正鬥間, (...) 叫一聲: 著! 那崔道成心慌, 只道著他禪杖, 托地跳出圈子外去 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎Như: “hạng khuyên” 項圈 vòng đeo cổ (trang sức), “hoa khuyên” 花圈 vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎Như: “điện ảnh khuyên” 電影圈 giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎Như: “tam khuyên thiết ti” 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎Như: “bả kê áp khuyên trụ” 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎Như: “bả giá khối địa khuyên khởi lai” 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại, “khuyên trì kiến ốc” 圈池建屋 rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎Như: “khuyên điểm” 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu” 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
2. (Danh) Họ “Quyển”.
3. Một âm là “khuyên”. (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎Như: “thành khuyên nhi” 城圈兒 chung quanh thành. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ” 智深正鬥間, (...) 叫一聲: 著! 那崔道成心慌, 只道著他禪杖, 托地跳出圈子外去 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎Như: “hạng khuyên” 項圈 vòng đeo cổ (trang sức), “hoa khuyên” 花圈 vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎Như: “điện ảnh khuyên” 電影圈 giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎Như: “tam khuyên thiết ti” 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎Như: “bả kê áp khuyên trụ” 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎Như: “bả giá khối địa khuyên khởi lai” 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại, “khuyên trì kiến ốc” 圈池建屋 rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎Như: “khuyên điểm” 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu” 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
Từ điển Trung-Anh
(1) pen (pig)
(2) a fold
(2) a fold
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái vòng
2. vành, vòng tròn
2. vành, vòng tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng nuôi giống muông. ◎Như: “trư quyển” 豬圈 chuồng lợn, “hổ quyển” 虎圈 chuồng cọp.
2. (Danh) Họ “Quyển”.
3. Một âm là “khuyên”. (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎Như: “thành khuyên nhi” 城圈兒 chung quanh thành. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ” 智深正鬥間, (...) 叫一聲: 著! 那崔道成心慌, 只道著他禪杖, 托地跳出圈子外去 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎Như: “hạng khuyên” 項圈 vòng đeo cổ (trang sức), “hoa khuyên” 花圈 vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎Như: “điện ảnh khuyên” 電影圈 giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎Như: “tam khuyên thiết ti” 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎Như: “bả kê áp khuyên trụ” 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎Như: “bả giá khối địa khuyên khởi lai” 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại, “khuyên trì kiến ốc” 圈池建屋 rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎Như: “khuyên điểm” 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu” 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
2. (Danh) Họ “Quyển”.
3. Một âm là “khuyên”. (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎Như: “thành khuyên nhi” 城圈兒 chung quanh thành. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ” 智深正鬥間, (...) 叫一聲: 著! 那崔道成心慌, 只道著他禪杖, 托地跳出圈子外去 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎Như: “hạng khuyên” 項圈 vòng đeo cổ (trang sức), “hoa khuyên” 花圈 vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎Như: “điện ảnh khuyên” 電影圈 giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎Như: “tam khuyên thiết ti” 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎Như: “bả kê áp khuyên trụ” 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎Như: “bả giá khối địa khuyên khởi lai” 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại, “khuyên trì kiến ốc” 圈池建屋 rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎Như: “khuyên điểm” 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu” 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quây, nhốt: 把雞圈起來 Nhốt gà;
② (khn) Nhốt (kẻ phạm tội). Xem 圈 [juàn], [quan].
② (khn) Nhốt (kẻ phạm tội). Xem 圈 [juàn], [quan].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vòng tròn: 畫了一個圈 Vẽ một vòng tròn;
② Vòng: 跑了兩圈 Chạy hai vòng;
③ Khuyên, đánh dấu khuyên, vẽ vòng làm dấu: 這句(文章)値得圈一圈 Câu này đáng khuyên;
④ Vây kín, khoanh, ngăn, rào, quây: 把這塊地圈起來 Khoanh miếng đất này lại. Xem 圈 [juan], [juàn].
② Vòng: 跑了兩圈 Chạy hai vòng;
③ Khuyên, đánh dấu khuyên, vẽ vòng làm dấu: 這句(文章)値得圈一圈 Câu này đáng khuyên;
④ Vây kín, khoanh, ngăn, rào, quây: 把這塊地圈起來 Khoanh miếng đất này lại. Xem 圈 [juan], [juàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuồng (nuôi thú vật): 豬圈 Chuồng lợn; 羊圈 Chuồng dê;
② [Juàn] (Họ) Quyển. Xem 圈 [juan], [quan].
② [Juàn] (Họ) Quyển. Xem 圈 [juan], [quan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng tròn. Khoanh tròn — Vòng tròn nhỏ đánh dấu cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. Thơ Tản Đà có câu: » Khuyên khuyên điểm điểm có hay không « — Một âm khác là Quyển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chuồng nuôi súc vật — Một âm khác là Khuyên. Xem Khuyên.
Từ điển Trung-Anh
(1) circle
(2) ring
(3) loop
(4) classifier for loops, orbits, laps of race etc
(5) CL:個|个[ge4]
(6) to surround
(7) to circle
(2) ring
(3) loop
(4) classifier for loops, orbits, laps of race etc
(5) CL:個|个[ge4]
(6) to surround
(7) to circle
Từ ghép 128
Bà yú quān 鮁魚圈 • Bà yú quān 鲅鱼圈 • Bà yú quān qū 鮁魚圈區 • Bà yú quān qū 鲅鱼圈区 • Běi jí quān 北极圈 • Běi jí quān 北極圈 • bó kè quān 博客圈 • chā quān 叉圈 • chéng quān 成圈 • chū quān 出圈 • cí qì quān 磁气圈 • cí qì quān 磁氣圈 • Dà Dōng yà Gòng róng quān 大东亚共荣圈 • Dà Dōng yà Gòng róng quān 大東亞共榮圈 • dà qì quān 大气圈 • dà qì quān 大氣圈 • dà yuán quān 大圆圈 • dà yuán quān 大圓圈 • diàn quān 垫圈 • diàn quān 墊圈 • dōu quān zi 兜圈子 • fēng quān 風圈 • fēng quān 风圈 • gǎn yìng xiàn quān 感应线圈 • gǎn yìng xiàn quān 感應線圈 • gāng quān 鋼圈 • gāng quān 钢圈 • guài quān 怪圈 • guāng quān 光圈 • hēi yǎn quān 黑眼圈 • hū lā quān 呼啦圈 • hū lā quān 呼拉圈 • huā quān 花圈 • jiāo quān 胶圈 • jiāo quān 膠圈 • Jǐn còu Miǎo zǐ Xiàn quān 紧凑渺子线圈 • Jǐn còu Miǎo zǐ Xiàn quān 緊湊渺子線圈 • jīng quān 經圈 • jīng quān 经圈 • jǐng quān 頸圈 • jǐng quān 颈圈 • jiù shēng quān 救生圈 • kě quān kě diǎn 可圈可点 • kě quān kě diǎn 可圈可點 • lán quān 栏圈 • lán quān 欄圈 • lán quān 篮圈 • lán quān 籃圈 • luó quān 罗圈 • luó quān 羅圈 • luó quān jià 罗圈架 • luó quān jià 羅圈架 • luó quān tuǐ 罗圈腿 • luó quān tuǐ 羅圈腿 • Luó shì xiàn quān 罗氏线圈 • Luó shì xiàn quān 羅氏線圈 • mài tián guài quān 麥田怪圈 • mài tián guài quān 麦田怪圈 • mō bā quān 摸八圈 • pǎo mǎ quān dì 跑馬圈地 • pǎo mǎ quān dì 跑马圈地 • Péng you quān 朋友圈 • qì quān 气圈 • qì quān 氣圈 • quān a 圈a • quān dì 圈地 • quān diǎn 圈点 • quān diǎn 圈點 • quān nèi 圈內 • quān nèi 圈内 • quān quān chā chā 圈圈叉叉 • quān quan 圈圈 • quān quan diǎn diǎn 圈圈点点 • quān quan diǎn diǎn 圈圈點點 • quān shù 圈数 • quān shù 圈數 • quān tào 圈套 • quān zhuàng wù 圈状物 • quān zhuàng wù 圈狀物 • quān zi 圈子 • rào quān zi 繞圈子 • rào quān zi 绕圈子 • rào yī quān 繞一圈 • rào yī quān 绕一圈 • ruǎn liú quān 軟流圈 • ruǎn liú quān 软流圈 • shāng quān 商圈 • shè quān tào 設圈套 • shè quān tào 设圈套 • shēng tài quān 生态圈 • shēng tài quān 生態圈 • shēng wù quān 生物圈 • shuǐ quān 水圈 • Sī tuō kěn lì shí quān 斯托肯立石圈 • tán huáng diàn quān 弹簧垫圈 • tán huáng diàn quān 彈簧墊圈 • tào quān 套圈 • tián tián quān 甜甜圈 • wěi quān 緯圈 • wěi quān 纬圈 • wěi xiàn quān 緯線圈 • wěi xiàn quān 纬线圈 • wén huà quān 文化圈 • xiàn quān 線圈 • xiàn quān 线圈 • xiàn quān bān 線圈般 • xiàn quān bān 线圈般 • xiàng quān 項圈 • xiàng quān 项圈 • yān quān 烟圈 • yān quān 煙圈 • yán liú quān 岩流圈 • yán shí quān 岩石圈 • yǎn quān 眼圈 • yǎn quān hóng le 眼圈紅了 • yǎn quān hóng le 眼圈红了 • yǎn yì quān 演艺圈 • yǎn yì quān 演藝圈 • yóu zhá quān bǐng 油炸圈餅 • yóu zhá quān bǐng 油炸圈饼 • yuán quān 圆圈 • yuán quān 圓圈 • zhèng quān 政圈 • zhòng quān tào 中圈套 • zhuàn quān 轉圈 • zhuàn quān 转圈 • zuān quān 鑽圈 • zuān quān 钻圈