Có 3 kết quả:

juān ㄐㄩㄢjuàn ㄐㄩㄢˋquān ㄑㄩㄢ
Âm Pinyin: juān ㄐㄩㄢ, juàn ㄐㄩㄢˋ, quān ㄑㄩㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: wéi 囗 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丶ノ一一ノ丶フフ一
Thương Hiệt: WFQU (田火手山)
Unicode: U+5708
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khuyên, quyển
Âm Nôm: khoen, khuyên, quyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かこ.い (kako.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gyun6, hyun1

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

juān ㄐㄩㄢ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to confine
(2) to lock up
(3) to pen in

juàn ㄐㄩㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chuồng nuôi gia súc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng nuôi giống muông. ◎Như: “trư quyển” 豬圈 chuồng lợn, “hổ quyển” 虎圈 chuồng cọp.
2. (Danh) Họ “Quyển”.
3. Một âm là “khuyên”. (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎Như: “thành khuyên nhi” 城圈兒 chung quanh thành. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ” 智深正鬥間, (...) 叫一聲: 著! 那崔道成心慌, 只道著他禪杖, 托地跳出圈子外去 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎Như: “hạng khuyên” 項圈 vòng đeo cổ (trang sức), “hoa khuyên” 花圈 vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎Như: “điện ảnh khuyên” 電影圈 giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎Như: “tam khuyên thiết ti” 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎Như: “bả kê áp khuyên trụ” 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎Như: “bả giá khối địa khuyên khởi lai” 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại, “khuyên trì kiến ốc” 圈池建屋 rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎Như: “khuyên điểm” 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu” 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.

Từ điển Trung-Anh

(1) pen (pig)
(2) a fold

Từ ghép 4

quān ㄑㄩㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái vòng
2. vành, vòng tròn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng nuôi giống muông. ◎Như: “trư quyển” 豬圈 chuồng lợn, “hổ quyển” 虎圈 chuồng cọp.
2. (Danh) Họ “Quyển”.
3. Một âm là “khuyên”. (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎Như: “thành khuyên nhi” 城圈兒 chung quanh thành. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ” 智深正鬥間, (...) 叫一聲: 著! 那崔道成心慌, 只道著他禪杖, 托地跳出圈子外去 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎Như: “hạng khuyên” 項圈 vòng đeo cổ (trang sức), “hoa khuyên” 花圈 vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎Như: “điện ảnh khuyên” 電影圈 giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎Như: “tam khuyên thiết ti” 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎Như: “bả kê áp khuyên trụ” 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎Như: “bả giá khối địa khuyên khởi lai” 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại, “khuyên trì kiến ốc” 圈池建屋 rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎Như: “khuyên điểm” 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu” 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quây, nhốt: 把雞圈起來 Nhốt gà;
② (khn) Nhốt (kẻ phạm tội). Xem 圈 [juàn], [quan].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vòng tròn: 畫了一個圈 Vẽ một vòng tròn;
② Vòng: 跑了兩圈 Chạy hai vòng;
③ Khuyên, đánh dấu khuyên, vẽ vòng làm dấu: 這句(文章)値得圈一圈 Câu này đáng khuyên;
④ Vây kín, khoanh, ngăn, rào, quây: 把這塊地圈起來 Khoanh miếng đất này lại. Xem 圈 [juan], [juàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuồng (nuôi thú vật): 豬圈 Chuồng lợn; 羊圈 Chuồng dê;
② [Juàn] (Họ) Quyển. Xem 圈 [juan], [quan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng tròn. Khoanh tròn — Vòng tròn nhỏ đánh dấu cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. Thơ Tản Đà có câu: » Khuyên khuyên điểm điểm có hay không « — Một âm khác là Quyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuồng nuôi súc vật — Một âm khác là Khuyên. Xem Khuyên.

Từ điển Trung-Anh

(1) circle
(2) ring
(3) loop
(4) classifier for loops, orbits, laps of race etc
(5) CL:個|个[ge4]
(6) to surround
(7) to circle

Từ ghép 128

Bà yú quān 鮁魚圈Bà yú quān 鲅鱼圈Bà yú quān qū 鮁魚圈區Bà yú quān qū 鲅鱼圈区Běi jí quān 北极圈Běi jí quān 北極圈bó kè quān 博客圈chā quān 叉圈chéng quān 成圈chū quān 出圈cí qì quān 磁气圈cí qì quān 磁氣圈Dà Dōng yà Gòng róng quān 大东亚共荣圈Dà Dōng yà Gòng róng quān 大東亞共榮圈dà qì quān 大气圈dà qì quān 大氣圈dà yuán quān 大圆圈dà yuán quān 大圓圈diàn quān 垫圈diàn quān 墊圈dōu quān zi 兜圈子fēng quān 風圈fēng quān 风圈gǎn yìng xiàn quān 感应线圈gǎn yìng xiàn quān 感應線圈gāng quān 鋼圈gāng quān 钢圈guài quān 怪圈guāng quān 光圈hēi yǎn quān 黑眼圈hū lā quān 呼啦圈hū lā quān 呼拉圈huā quān 花圈jiāo quān 胶圈jiāo quān 膠圈Jǐn còu Miǎo zǐ Xiàn quān 紧凑渺子线圈Jǐn còu Miǎo zǐ Xiàn quān 緊湊渺子線圈jīng quān 經圈jīng quān 经圈jǐng quān 頸圈jǐng quān 颈圈jiù shēng quān 救生圈kě quān kě diǎn 可圈可点kě quān kě diǎn 可圈可點lán quān 栏圈lán quān 欄圈lán quān 篮圈lán quān 籃圈luó quān 罗圈luó quān 羅圈luó quān jià 罗圈架luó quān jià 羅圈架luó quān tuǐ 罗圈腿luó quān tuǐ 羅圈腿Luó shì xiàn quān 罗氏线圈Luó shì xiàn quān 羅氏線圈mài tián guài quān 麥田怪圈mài tián guài quān 麦田怪圈mō bā quān 摸八圈pǎo mǎ quān dì 跑馬圈地pǎo mǎ quān dì 跑马圈地Péng you quān 朋友圈qì quān 气圈qì quān 氣圈quān a 圈aquān dì 圈地quān diǎn 圈点quān diǎn 圈點quān nèi 圈內quān nèi 圈内quān quān chā chā 圈圈叉叉quān quan 圈圈quān quan diǎn diǎn 圈圈点点quān quan diǎn diǎn 圈圈點點quān shù 圈数quān shù 圈數quān tào 圈套quān zhuàng wù 圈状物quān zhuàng wù 圈狀物quān zi 圈子rào quān zi 繞圈子rào quān zi 绕圈子rào yī quān 繞一圈rào yī quān 绕一圈ruǎn liú quān 軟流圈ruǎn liú quān 软流圈shāng quān 商圈shè quān tào 設圈套shè quān tào 设圈套shēng tài quān 生态圈shēng tài quān 生態圈shēng wù quān 生物圈shuǐ quān 水圈Sī tuō kěn lì shí quān 斯托肯立石圈tán huáng diàn quān 弹簧垫圈tán huáng diàn quān 彈簧墊圈tào quān 套圈tián tián quān 甜甜圈wěi quān 緯圈wěi quān 纬圈wěi xiàn quān 緯線圈wěi xiàn quān 纬线圈wén huà quān 文化圈xiàn quān 線圈xiàn quān 线圈xiàn quān bān 線圈般xiàn quān bān 线圈般xiàng quān 項圈xiàng quān 项圈yān quān 烟圈yān quān 煙圈yán liú quān 岩流圈yán shí quān 岩石圈yǎn quān 眼圈yǎn quān hóng le 眼圈紅了yǎn quān hóng le 眼圈红了yǎn yì quān 演艺圈yǎn yì quān 演藝圈yóu zhá quān bǐng 油炸圈餅yóu zhá quān bǐng 油炸圈饼yuán quān 圆圈yuán quān 圓圈zhèng quān 政圈zhòng quān tào 中圈套zhuàn quān 轉圈zhuàn quān 转圈zuān quān 鑽圈zuān quān 钻圈