Có 3 kết quả:

chuán ㄔㄨㄢˊchuí ㄔㄨㄟˊtuán ㄊㄨㄢˊ
Âm Pinyin: chuán ㄔㄨㄢˊ, chuí ㄔㄨㄟˊ, tuán ㄊㄨㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: wéi 囗 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨フ丨一ノ丨フ丨丨一
Thương Hiệt: WUMB (田山一月)
Unicode: U+570C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuỳ, đoàn, thuỳ, thuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): まる.い (maru.i), かご (kago)
Âm Quảng Đông: cyun2, cyun4, seoi4

Tự hình 1

Dị thể 1

1/3

chuán ㄔㄨㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ vật bện bằng tre, cỏ..., dùng để đựng thóc lúa.
2. (Danh) Tên núi ở tỉnh Giang Tô (Trung Quốc).

chuí ㄔㄨㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên một ngọn núi thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ vật bện bằng tre, cỏ..., dùng để đựng thóc lúa.
2. (Danh) Tên núi ở tỉnh Giang Tô (Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

name of a mountain

tuán ㄊㄨㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tên núi ở tỉnh Giang-tô bên Tầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi Chùy (ở tỉnh Giang Tô, phía đông huyện Trấn Giang, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hình tròn;
② Vật có hình tròn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bồ đựng thóc lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn. Hình tròn — Cái bồ hình tròn đựng lúa.