Có 2 kết quả:
Wéi ㄨㄟˊ • wéi ㄨㄟˊ
Tổng nét: 12
Bộ: wéi 囗 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿴囗韋
Nét bút: 丨フフ丨一丨フ一一フ丨一
Thương Hiệt: WDMQ (田木一手)
Unicode: U+570D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vi, vy
Âm Nôm: vây, vè, vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): かこ.む (kako.mu), かこ.う (kako.u), かこ.い (kako.i)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4
Âm Nôm: vây, vè, vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): かこ.む (kako.mu), かこ.う (kako.u), かこ.い (kako.i)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện Kinh kỷ sự kỳ 06 - 汴京紀事其六 (Lưu Tử Huy)
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Cửu trùng đài - 九重臺 (Trần Tông Lỗ)
• Kỷ mộng - 紀夢 (Tùng Thiện Vương)
• Ký tâm hữu - 寄心友 (Trần Danh Án)
• Nhạc Châu thành thượng - 岳州城上 (Diêu Nãi)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Thế sự thi - 世事詩 (Kỳ Đồng)
• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)
• Thương xuân kỳ 3 - 傷春其三 (Đỗ Phủ)
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Cửu trùng đài - 九重臺 (Trần Tông Lỗ)
• Kỷ mộng - 紀夢 (Tùng Thiện Vương)
• Ký tâm hữu - 寄心友 (Trần Danh Án)
• Nhạc Châu thành thượng - 岳州城上 (Diêu Nãi)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Thế sự thi - 世事詩 (Kỳ Đồng)
• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)
• Thương xuân kỳ 3 - 傷春其三 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Wei
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
vây quanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bao vây, vây chận. ◎Như: “vi thành” 圍城 bao vây thành. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương toại định Ung địa. Đông chí Hàm Dương, dẫn binh vi Ung Vương Phế Khâu” 漢王遂定雍地. 東至咸陽, 引兵圍雍王廢丘 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Hán Vương bình định đất Ung xong. Phía đông đến Hàm Dương, dẫn quân bao vây Ung Vương ở Phế Khâu.
2. (Động) Bao quanh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lâm nhật, Giả mẫu đái trước Dung thê tọa nhất thừa đà kiệu, Vương phu nhân tại hậu diệc tọa nhất thừa đà kiệu, Giả Trân kị mã, suất liễu chúng gia đinh vi hộ” 臨日, 賈母帶著蓉妻坐一乘馱轎, 王夫人在後亦坐一乘馱轎, 賈珍騎馬, 率了眾家丁圍護 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Đến ngày ấy, Giả mẫu dẫn vợ Giả Dung ngồi một kiệu, Vương phu nhân ngồi một kiệu theo sau, Giả Trân cưỡi ngựa dẫn bọn gia đinh đi bao quanh hộ vệ.
3. (Động) Phòng thủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Vi bất ngôn chiến” 圍不言戰 (Trang Công thập niên 莊公十年) Phòng thủ, không nói đánh.
4. (Danh) Vòng bao bọc chung quanh. ◎Như: “chu vi” 周圍 đường vòng quanh, “ngoại vi” 外圍 vòng ngoài.
5. (Danh) Màn che chung quanh. ◎Như: “sàng vi” 床圍 màn che quanh giường, “kiệu vi” 轎圍 màn che kiệu.
6. (Danh) Vòng vây chận (chiến tranh). ◎Như: “đột vi” 突圍 phá vòng vây. ◇Sử Kí 史記: “Cao đế dụng Trần Bình kì kế, tiện Thiền Vu Yên Chi, vi dĩ đắc khai” 高帝用陳平奇計, 便單于閼氏, 圍以得開 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Cao Đế dùng kế lạ của Trần Bình, cho người đi sứ đến Yên Chi của Thiền Vu, (do đó) được giải vây.
7. (Danh) Thước tròn, dùng để đo các đồ tròn.
8. (Danh) (1) Đơn vị 5 tấc là một “vi”. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thân trường bát xích, yêu khoát thập vi” 身長八尺, 腰闊十圍 (Đệ tam hồi) Thân cao tám thước, lưng rộng mười vi. (2) Ôm (vòng), chét tay. ◎Như: “thụ đại thập vi” 樹大十圍 cây to mười ôm.
2. (Động) Bao quanh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lâm nhật, Giả mẫu đái trước Dung thê tọa nhất thừa đà kiệu, Vương phu nhân tại hậu diệc tọa nhất thừa đà kiệu, Giả Trân kị mã, suất liễu chúng gia đinh vi hộ” 臨日, 賈母帶著蓉妻坐一乘馱轎, 王夫人在後亦坐一乘馱轎, 賈珍騎馬, 率了眾家丁圍護 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Đến ngày ấy, Giả mẫu dẫn vợ Giả Dung ngồi một kiệu, Vương phu nhân ngồi một kiệu theo sau, Giả Trân cưỡi ngựa dẫn bọn gia đinh đi bao quanh hộ vệ.
3. (Động) Phòng thủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Vi bất ngôn chiến” 圍不言戰 (Trang Công thập niên 莊公十年) Phòng thủ, không nói đánh.
4. (Danh) Vòng bao bọc chung quanh. ◎Như: “chu vi” 周圍 đường vòng quanh, “ngoại vi” 外圍 vòng ngoài.
5. (Danh) Màn che chung quanh. ◎Như: “sàng vi” 床圍 màn che quanh giường, “kiệu vi” 轎圍 màn che kiệu.
6. (Danh) Vòng vây chận (chiến tranh). ◎Như: “đột vi” 突圍 phá vòng vây. ◇Sử Kí 史記: “Cao đế dụng Trần Bình kì kế, tiện Thiền Vu Yên Chi, vi dĩ đắc khai” 高帝用陳平奇計, 便單于閼氏, 圍以得開 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Cao Đế dùng kế lạ của Trần Bình, cho người đi sứ đến Yên Chi của Thiền Vu, (do đó) được giải vây.
7. (Danh) Thước tròn, dùng để đo các đồ tròn.
8. (Danh) (1) Đơn vị 5 tấc là một “vi”. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thân trường bát xích, yêu khoát thập vi” 身長八尺, 腰闊十圍 (Đệ tam hồi) Thân cao tám thước, lưng rộng mười vi. (2) Ôm (vòng), chét tay. ◎Như: “thụ đại thập vi” 樹大十圍 cây to mười ôm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vây, bao vây, vây bắt: 圍而不打 Vây mà không đánh; 打圍 Giăng lưới bắt thú;
② Xung quanh: 周圍都是山Xung quanh đều là núi;
③ Khoanh tròn, cuộn, quàng: 床圍子 Vải khoanh giường; 圍紅領巾 Quàng khăn quàng đỏ;
④ Ôm: 樹大十圍 Cây to đến 10 ôm.
② Xung quanh: 周圍都是山Xung quanh đều là núi;
③ Khoanh tròn, cuộn, quàng: 床圍子 Vải khoanh giường; 圍紅領巾 Quàng khăn quàng đỏ;
④ Ôm: 樹大十圍 Cây to đến 10 ôm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to encircle
(2) to surround
(3) all around
(4) to wear by wrapping around (scarf, shawl)
(2) to surround
(3) all around
(4) to wear by wrapping around (scarf, shawl)
Từ ghép 61
bāo wéi 包圍 • chóng wéi 重圍 • dà fàn wéi 大範圍 • fǎn wéi jiǎo 反圍剿 • fàn wéi 範圍 • fáng dú wéi qún 防毒圍裙 • fēn wéi 氛圍 • hǎi tú wéi kěn 海塗圍墾 • hé wéi 合圍 • huán wéi 環圍 • jiě wéi 解圍 • rù wéi 入圍 • sān wéi 三圍 • shēn hǎi wéi wǎng 深海圍網 • shòu quán fàn wéi 授權範圍 • sì wéi 四圍 • tū wéi 突圍 • tún wéi 臀圍 • wài cè liè zhōu wéi 外側裂周圍 • wài wéi 外圍 • wéi biāo 圍標 • wéi bó 圍脖 • wéi bǔ 圍捕 • wéi chǎn 圍產 • wéi chǎng 圍場 • wéi chéng 圍城 • wéi chéng dǎ yuán 圍城打援 • wéi dōu 圍兜 • wéi dǔ 圍堵 • wéi gōng 圍攻 • wéi guān 圍觀 • wéi hù 圍護 • wéi hù jié gòu 圍護結構 • wéi jī 圍擊 • wéi jiǎo 圍剿 • wéi jīn 圍巾 • wéi kěn 圍墾 • wéi kùn 圍困 • wéi lán 圍欄 • wéi lí 圍籬 • wéi lǒng 圍攏 • wéi ōu 圍毆 • wéi qí 圍棋 • wéi qǐ 圍起 • wéi qiáng 圍牆 • wéi qún 圍裙 • wéi rào 圍繞 • wéi wǎng 圍網 • wéi Wèi jiù Zhào 圍魏救趙 • wéi yàn 圍堰 • wéi zhù 圍住 • wéi zuǐ 圍嘴 • wéi zuò 圍坐 • xiǎo fàn wéi 小範圍 • xiōng wéi 胸圍 • yāo wéi 腰圍 • zhōu wéi 周圍 • zhōu wéi 週圍 • zhōu wéi xìng xuàn yùn 周圍性眩暈 • Zhuàng wéi 壯圍 • Zhuàng wéi xiāng 壯圍鄉