Có 1 kết quả:

yuán ㄩㄢˊ
Âm Pinyin: yuán ㄩㄢˊ
Tổng nét: 13
Bộ: wéi 囗 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨フ一丨フ一一一ノ丶一
Thương Hiệt: WRBC (田口月金)
Unicode: U+5713
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: viên
Âm Nôm: viên, vin
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): まる.い (maru.i), まる (maru), まど (mado), まど.か (mado.ka), まろ.やか (maro.yaka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyun4

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yuán ㄩㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tròn, hình tròn
2. cầu, hình cầu
3. tròn (trăng)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tròn. § Đối lại với “phương” 方. ◎Như: “viên trác” 圓桌 bàn tròn.
2. (Tính) Đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn. ◎Như: “viên mãn” 圓滿 hoàn hảo, trọn vẹn, “viên túc” 圓足 tròn đầy.
3. (Tính) Trơn nhẵn, tròn trĩnh. ◎Như: “viên hoạt” 圓活 trơn tru.
4. (Tính) Uyển chuyển. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Lịch lịch oanh ca lựu đích viên” 嚦嚦鶯歌溜的圓 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Trong trẻo oanh ca, uyển chuyển véo von.
5. (Tính) Không trở ngại (thuật ngữ Phật giáo). “Thiên Thai tông” 天台宗 chia Phật giáo làm 4 bực, bực “viên giáo” 圓敎 là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công hành viên mãn, tự tại viên dung, không có gì trở ngại nữa.
6. (Danh) Hình tròn. ◇Mặc Tử 墨子:“Bách công vi phương dĩ củ, vi viên dĩ quy” 百工為方以矩, 為圓以規 (Pháp nghi 法儀) Trăm thợ lấy hình vuông làm khuôn mẫu, lấy hình tròn làm quy tắc.
7. (Danh) Đồng tiền. ◎Như: “kim viên” 金圓 đồng tiền vàng, “ngân viên” 銀圓 đồng tiền bạc.
8. (Danh) Lượng từ: một “viên” 圓 bằng mười “giác” 角 hào.
9. (Động) Hoàn thành, làm cho hoàn chỉnh. ◎Như: “tự viên kì thuyết” 自圓其說 làm cho hoàn chỉnh lập luận, lí thuyết của mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tạm thả trụ trước, đẳng mãn liễu phục tái viên phòng” 暫且住著, 等滿了服再圓房 (Đệ lục thập bát hồi) Hãy tạm ở đây, chờ khi hết tang sẽ làm lễ thành hôn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỉ về hình-thể. Từ giữa ruột đo ra đến ngoài vành chỗ nào cũng đều nhau thì chỗ giữa ấy gọi là viên tâm 圓心 ruột tròn, chỗ vành ngoài gọi là viên chu 圓周 vòng tròn.
② Trộn, phàm cái gì không lộ cạnh góc ra đều gọi là viên. Như viên thông 圓通, viên hoạt 圓活, v.v.
③ Ðầy đủ, như viên mãn 圓滿, viên túc 圓足, v.v.
④ Ðồng bạc.
⑤ Tự bênh vực cái thuyết của mình.
⑥ Không trở ngại, tôn Thiên-thai chia Phật-giáo làm 4 bực, bực Viên-giáo là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công-hành viên-mãn, tự-tại viên-dung, không có gì trở ngại nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tròn, hình tròn, hình cầu: 圓月 Trăng tròn; 圓孔 Lỗ tròn;
② Hoàn mĩ, chu đáo, đầy đủ, viên mãn, trọn vẹn: 這人做事很圓 Anh này làm việc rất chu đáo; 這話說得不圓 Nói như vậy không trọn vẹn (tròn trịa, xuôi); 圓滿 Tròn đầy, viên mãn;
③ Đồng (đơn vị tiền tệ): 人民幣三百圓 Ba trăm đồng nhân dân tệ. Cv. 元;
④ Tiền đúc (hình tròn): 銀圓 Tiền bạc; 銅圓 Tiền đồng. Cv. 元;
⑤ Tìm cách bênh vực ý kiến hoặc chủ trương của mình: 自圓其說 Tự biện hộ cho lí thuyết của mình;
⑥ [Yuán] (Họ) Viên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trọn vẹn hoàn toàn — Tròn. Hình tròn — Đồng bạc ( vì đồng bạc đời xưa hình tròn ) — Tiếng gọi những vật nhỏ, tròn. Td: Viên đạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) circle
(2) round
(3) circular
(4) spherical
(5) (of the moon) full
(6) unit of Chinese currency (Yuan)
(7) tactful
(8) to justify

Từ ghép 118

bái é yuán wěi hù 白額圓尾鸌bàn yuán 半圓bàn yuán xíng 半圓形bàn yuán yí 半圓儀bǎng dà yāo yuán 膀大腰圓biǎn yuán 扁圓bù yǐ guī ju , bù néng chéng fāng yuán 不以規矩,不能成方圓bù yuán tōng 不圓通dǎ yuán chǎng 打圓場dà yuán 大圓dà yuán quān 大圓圈dī liū yuán 滴溜圓diàn yuán jù 電圓鋸fāng ruì yuán záo 方枘圓鑿fāng yuán 方圓gōng dé yuán mǎn 功德圓滿gōu zuǐ yuán wěi hù 鉤嘴圓尾鸌guā wú gǔn yuán , rén wú shí quán 瓜無滾圓,人無十全guān jīn yuán 關金圓guǎn yuán xiàn chóng 管圓線蟲guì yuán 桂圓gǔn guā liū yuán 滾瓜溜圓gǔn yuán 滾圓Hán yuán 韓圓huā hǎo yuè yuán 花好月圓huà yuán 畫圓huà yuán fáng shǒu 劃圓防守hún yuán 渾圓jīn yuán quàn 金圓券jīng yuán 晶圓liū yuán 溜圓luǎn yuán 卵圓luǎn yuán chuāng 卵圓窗luǎn yuán xíng 卵圓形méi yǒu guī ju , bù chéng fāng yuán 沒有規矩,不成方圓méi yǒu guī ju , hé yǐ chéng fāng yuán 沒有規矩,何以成方圓Měi yuán 美圓nèi liù jiǎo yuán zhù tóu luó dīng 內六角圓柱頭螺釘pò jìng chóng yuán 破鏡重圓rì yuán 日圓tāng yuán 湯圓tóng zhóu yuán hú 同軸圓弧tuán yuán 團圓tuǒ yuán 橢圓tuǒ yuán hán shù 橢圓函數tuǒ yuán jī 橢圓機tuǒ yuán jī fēn 橢圓積分tuǒ yuán qū xiàn 橢圓曲線tuǒ yuán xíng 橢圓形tuǒ yuán xíng bàn gōng shì 橢圓形辦公室wài jiē yuán 外接圓wài yuán nèi fāng 外圓內方wú jīng yuán 無晶圓yín yuán 銀圓yù yuán 芋圓yuán bái cài 圓白菜yuán chǎng 圓場yuán diǎn 圓點yuán dǐng 圓頂yuán fáng 圓房yuán fù fēi 圓腹鯡yuán gǒng 圓拱yuán gǔ gǔ 圓鼓鼓yuán guāng 圓光yuán guī 圓規yuán guǐ dào 圓軌道yuán gǔn gǔn 圓滾滾yuán hán shù 圓函數yuán hú 圓弧yuán huá 圓滑yuán huá xiàn 圓滑線yuán huán 圓環yuán jì 圓寂yuán kǒng 圓孔yuán kǒu gāng jǐ zhuī dòng wù 圓口綱脊椎動物yuán kuò hào 圓括號yuán lǐng 圓領yuán mǎn 圓滿yuán mèng 圓夢yuán miàn bǐng 圓麵餅Yuán míng yuán 圓明園yuán pán 圓盤yuán qiú 圓球yuán quān 圓圈yuán róng 圓融yuán rùn 圓潤yuán shí tou 圓石頭yuán tōng 圓通yuán tǒng 圓筒yuán wū dǐng 圓屋頂yuán wǔ 圓舞yuán wǔ qǔ 圓舞曲yuán xīn 圓心yuán xíng 圓形yuán xíng miàn bāo 圓形麵包yuán xíng mù cái 圓形木材yuán yuè 圓月yuán yùn 圓暈yuán záo fāng ruì 圓鑿方枘yuán zhōu 圓周yuán zhōu lǜ 圓周率yuán zhū 圓珠yuán zhū bǐ 圓珠筆yuán zhū xíng lí zǐ jiāo huàn jì 圓珠形離子交換劑yuán zhù 圓柱yuán zhù tǐ 圓柱體yuán zhù xíng 圓柱形yuán zhuī 圓錐yuán zhuī qū xiàn 圓錐曲線yuán zhuī tǐ 圓錐體yuán zhuī xíng 圓錐形yuán zhuī zhuàng 圓錐狀yuán zhuō 圓桌yuán zhuō huì yì 圓桌會議yuán zi 圓子zì yuán qí shuō 自圓其說zì zhèng qiāng yuán 字正腔圓zǒu yuán chǎng 走圓場