Có 2 kết quả:
tú shū guǎn ㄊㄨˊ ㄕㄨ ㄍㄨㄢˇ • tuān ㄊㄨㄢ
Âm Pinyin: tú shū guǎn ㄊㄨˊ ㄕㄨ ㄍㄨㄢˇ, tuān ㄊㄨㄢ
Tổng nét: 13
Bộ: wéi 囗 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗書
Nét bút: 丨フフ一一一丨一丨フ一一一
Thương Hiệt: WLGA (田中土日)
Unicode: U+5715
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: wéi 囗 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗書
Nét bút: 丨フフ一一一丨一丨フ一一一
Thương Hiệt: WLGA (田中土日)
Unicode: U+5715
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đồ, đồ thư quán, thoan
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): としょかん (toshokan)
Âm Quảng Đông: syu1
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): としょかん (toshokan)
Âm Quảng Đông: syu1
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thư viện sách, là chữ viết gộp của 圖書館
Từ điển Trần Văn Chánh
圖書館 viết tắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc là Đồ thư quán, vì là cách viết tắt của ba chữ này, có nghĩa là nơi chứa sách vở, tức Thư viện ( dùng trong Bạch thoại ).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thư viện sách, là chữ viết gộp của 圖書館
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đồ thư quán” 圖書館: ba chữ viết gom lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) contraction of the three characters of 圖書館|图书馆[tu2 shu1 guan3]
(2) library
(2) library