Có 1 kết quả:
tú ㄊㄨˊ
Tổng nét: 14
Bộ: wéi 囗 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗啚
Nét bút: 丨フ丨フ一一丨丨フ丨フ一一一
Thương Hiệt: WRYW (田口卜田)
Unicode: U+5716
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đồ
Âm Nôm: đồ
Âm Nhật (onyomi): ズ (zu), ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): え (e), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Nôm: đồ
Âm Nhật (onyomi): ズ (zu), ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): え (e), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 4
Dị thể 12
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Hoàng Hạc lâu - 遊黃鶴樓 (Phan Huy Ích)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 21 - 題道人雲水居其二十一 (Lê Thánh Tông)
• Hoá Châu kỳ 2 - 化州其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoa Sơn binh mã (Tiến thoái cách) - 花山兵馬(進退格) (Phan Huy Thực)
• Khốc Hộ bộ thượng thư Mẫn Chính hầu Lê Quang Định - 哭戶部尚書敏政侯黎光定 (Trịnh Hoài Đức)
• Phế viên - 廢園 (Tùng Thiện Vương)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Thu hà - 秋霞 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tống Huệ Thuần thượng nhân du Mân - 送惠純上人遊閩 (Triều Xung Chi)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 21 - 題道人雲水居其二十一 (Lê Thánh Tông)
• Hoá Châu kỳ 2 - 化州其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoa Sơn binh mã (Tiến thoái cách) - 花山兵馬(進退格) (Phan Huy Thực)
• Khốc Hộ bộ thượng thư Mẫn Chính hầu Lê Quang Định - 哭戶部尚書敏政侯黎光定 (Trịnh Hoài Đức)
• Phế viên - 廢園 (Tùng Thiện Vương)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Thu hà - 秋霞 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tống Huệ Thuần thượng nhân du Mân - 送惠純上人遊閩 (Triều Xung Chi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vẽ
2. mưu toan
2. mưu toan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tranh vẽ. ◎Như: “đồ họa” 圖畫 tranh vẽ, “địa đồ” 地圖 tranh vẽ hình đất, “bản đồ” 版圖 bản vẽ hình thể đất nước.
2. (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◎Như: “bản đồ liêu khoát, địa đại vật bác” 版圖遼闊, 地大物博 cương vực rộng lớn, đất to vật nhiều.
3. (Danh) Ý muốn, tham vọng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưu thủy phù vân thất bá đồ” 流水浮雲失霸圖 (Sở vọng 楚望) Nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
4. (Động) Vẽ, hội họa. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã kí đắc tha đích mô dạng, tằng tương tha sư đồ họa liễu nhất cá ảnh, đồ liễu nhất cá hình, nhĩ khả nã khứ” 我記得他的模樣, 曾將他師徒畫了一個影, 圖了一個形, 你可拿去 (Đệ tam thập nhị hồi) Tôi đã nhớ được hình dáng của họ rồi, tôi sẽ vẽ ra thầy trò họ ảnh từng người, hình từng kẻ, để mi mang đi.
5. (Động) Toan mưu, suy tính. ◎Như: “hi đồ” 希圖 toan mong, “đồ mưu” 圖謀 toan mưu. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nguyện đại vương đồ chi” 願大王圖之 (Chu sách nhất 周策一) Xin đại vương suy tính cho.
6. (Động) Nắm lấy, chiếm lấy. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hàn, Ngụy tòng, nhi thiên hạ khả đồ dã” 韓, 魏從, 而天下可圖也 (Tần sách tứ 秦策四) Nước Hàn, nước Ngụy theo ta, thì có thể lấy được thiên hạ.
2. (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◎Như: “bản đồ liêu khoát, địa đại vật bác” 版圖遼闊, 地大物博 cương vực rộng lớn, đất to vật nhiều.
3. (Danh) Ý muốn, tham vọng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưu thủy phù vân thất bá đồ” 流水浮雲失霸圖 (Sở vọng 楚望) Nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
4. (Động) Vẽ, hội họa. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã kí đắc tha đích mô dạng, tằng tương tha sư đồ họa liễu nhất cá ảnh, đồ liễu nhất cá hình, nhĩ khả nã khứ” 我記得他的模樣, 曾將他師徒畫了一個影, 圖了一個形, 你可拿去 (Đệ tam thập nhị hồi) Tôi đã nhớ được hình dáng của họ rồi, tôi sẽ vẽ ra thầy trò họ ảnh từng người, hình từng kẻ, để mi mang đi.
5. (Động) Toan mưu, suy tính. ◎Như: “hi đồ” 希圖 toan mong, “đồ mưu” 圖謀 toan mưu. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nguyện đại vương đồ chi” 願大王圖之 (Chu sách nhất 周策一) Xin đại vương suy tính cho.
6. (Động) Nắm lấy, chiếm lấy. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hàn, Ngụy tòng, nhi thiên hạ khả đồ dã” 韓, 魏從, 而天下可圖也 (Tần sách tứ 秦策四) Nước Hàn, nước Ngụy theo ta, thì có thể lấy được thiên hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình vẽ, tranh vẽ, bức vẽ, bản vẽ: 地圖 Địa đồ, bản đồ; 製圖 Vẽ bản đồ, lập bản vẽ;
② Mưu cầu, kế hoạch: 不圖名利 Không cầu danh lợi; 良圖 Mưu kế tốt; 宏圖 Kế hoạch vĩ đại (to lớn);
③ Nhằm, định làm, mưu đồ, mưu toan: 惟利是圖 Chỉ mưu cầu lợi lộc, chỉ biết mưu lợi.
② Mưu cầu, kế hoạch: 不圖名利 Không cầu danh lợi; 良圖 Mưu kế tốt; 宏圖 Kế hoạch vĩ đại (to lớn);
③ Nhằm, định làm, mưu đồ, mưu toan: 惟利是圖 Chỉ mưu cầu lợi lộc, chỉ biết mưu lợi.
Từ điển Trung-Anh
(1) diagram
(2) picture
(3) drawing
(4) chart
(5) map
(6) CL:張|张[zhang1]
(7) to plan
(8) to scheme
(9) to attempt
(10) to pursue
(11) to seek
(2) picture
(3) drawing
(4) chart
(5) map
(6) CL:張|张[zhang1]
(7) to plan
(8) to scheme
(9) to attempt
(10) to pursue
(11) to seek
Từ ghép 198
Ā lā mù tú 阿拉木圖 • Ā sī tú lǐ yà sī 阿斯圖里亞斯 • Ā tú shí 阿圖什 • Ā tú shí shì 阿圖什市 • Ā tú shí xiàn 阿圖什縣 • ā yà tú lā 阿亞圖拉 • Ān tú 安圖 • Ān tú xiàn 安圖縣 • àn tú suǒ jì 按圖索驥 • Bān tú sī tǎn 班圖斯坦 • bǎn tú 版圖 • Bāo Lóng tú 包龍圖 • bì tú xiàng dìng lǐ 閉圖象定理 • Bì xī tè lā tú 庇西特拉圖 • biāo tú 標圖 • bǐng tú 餅圖 • bǐng xíng tú 餅型圖 • bǐng zhuàng tú 餅狀圖 • Bó lā tú 柏拉圖 • Bó lā tú zhé xué 柏拉圖哲學 • Bù lǔ tú sī 布魯圖斯 • cǎo tú 草圖 • chā tú 插圖 • Chāng tú 昌圖 • Chāng tú xiàn 昌圖縣 • chǐ guī zuò tú 尺規作圖 • dì tú 地圖 • dì tú cè 地圖冊 • dì tú jí 地圖集 • dì xíng tú 地形圖 • diàn nǎo fǔ zhù shè jì yǔ huì tú 電腦輔助設計與繪圖 • diàn nǎo huì tú 電腦繪圖 • dòng tài tú xíng 動態圖形 • fā fèn tú qiáng 發奮圖強 • fā fèn tú qiáng 發憤圖強 • fān rán gǎi tú 幡然改圖 • fāng kuàng tú 方框圖 • fēn bù tú 分佈圖 • fēn bù tú 分布圖 • fèn fā tú qiáng 奮發圖強 • fú tú 浮圖 • fǔ kàn tú 俯瞰圖 • gài niàn dì tú 概念地圖 • gǎn ēn tú bào 感恩圖報 • gōng chéng tú 工程圖 • gōng chéng tú xué 工程圖學 • gòu tú 構圖 • gòu xiǎng tú 構想圖 • guà tú 掛圖 • guāng pǔ tú 光譜圖 • guó jiā tú shū guǎn 國家圖書館 • háng tú 航圖 • Hè tú ā lā 赫圖阿拉 • hóng tú 宏圖 • hóng tú 弘圖 • hóng tú 鴻圖 • hóng tú dà jì 鴻圖大計 • Hū tú bì 呼圖壁 • Hū tú bì xiàn 呼圖壁縣 • Hú tú zú 胡圖族 • huà chā tú zhě 畫插圖者 • huà tú 畫圖 • huì tú 繪圖 • huó dòng guà tú 活動掛圖 • jī diàn tú 肌電圖 • jī yīn tú pǔ 基因圖譜 • jì suàn jī zhì tú 計算機制圖 • jié tú 截圖 • K xiàn tú K線圖 • Kē shí tú ní chá 科什圖尼察 • kuàng tú 框圖 • lán tú 藍圖 • léi diàn jì tú 雷電計圖 • lì miàn tú 立面圖 • lì tǐ tú 立體圖 • lì tú 力圖 • lián huán tú 連環圖 • liáng tú 良圖 • líng gǎn chù fā tú 靈感觸發圖 • lìng yǒu qǐ tú 另有企圖 • liú chéng tú 流程圖 • lüè tú 略圖 • lù xiàn tú 路線圖 • miáo tú 描圖 • nǎo diàn tú 腦電圖 • nǎo diàn tú bǎn 腦電圖版 • nǎo tú 腦圖 • niǎo kàn tú 鳥瞰圖 • P tú P圖 • pīn tú 拼圖 • pīn tú wán jù 拼圖玩具 • píng miàn tú 平面圖 • pōu jiě tú 剖解圖 • pōu shì tú 剖視圖 • Pǔ shí tú yǔ 普什圖語 • qǐ tú 企圖 • qǐ tú xīn 企圖心 • qì jiù tú xīn 棄舊圖新 • qū xiàn tú 曲線圖 • quán děng tú xíng 全等圖形 • Sà ěr tú 薩爾圖 • Sà ěr tú qū 薩爾圖區 • shài tú 曬圖 • shì jiè dì tú 世界地圖 • shì tú 視圖 • shì tú 試圖 • shì yì tú 示意圖 • Sī tú jiā tè 斯圖加特 • sī wéi dǎo tú 思維導圖 • sī wéi dì tú 思維地圖 • Tài jí tú 太極圖 • tān tú 貪圖 • tiáo xíng tú 條形圖 • tiē tú 貼圖 • Tíng bā kè tú 廷巴克圖 • Tōng bù tú 通佈圖 • tóu yǐng tú 投影圖 • tòu shì tú 透視圖 • tú àn 圖案 • tú bǎn 圖版 • tú biāo 圖標 • tú biǎo 圖表 • tú cái hài mìng 圖財害命 • tú céng 圖層 • tú dīng 圖釘 • tú huà 圖畫 • tú jí 圖輯 • tú jí 圖集 • tú jiàn 圖鑒 • tú jiě 圖解 • tú jiě shuō míng 圖解說明 • tú lì 圖例 • tú lù 圖籙 • tú lù 圖錄 • tú lún 圖論 • tú móu 圖謀 • tú piàn 圖片 • tú pǔ 圖譜 • tú qiān 圖簽 • tú shū 圖書 • tú shū guǎn 圖書館 • tú shū guǎn lǐ yuán 圖書管理員 • tú shū guǎn yuán 圖書館員 • tú téng 圖騰 • tú xiàng 圖像 • tú xiàng 圖象 • tú xiàng chǔ lǐ 圖像處理 • tú xiàng hù huàn gé shì 圖像互換格式 • tú xiàng yòng hù jiè miàn 圖像用戶介面 • tú xíng 圖形 • tú xíng jiè miàn 圖形界面 • tú xíng kǎ 圖形卡 • tú xíng yòng hù jiè miàn 圖形用戶界面 • tú yàng 圖樣 • tú yàng tú sēn pò 圖樣圖森破 • tú zhāng 圖章 • tú zhǐ 圖紙 • tú zhóu 圖軸 • Wǎ lì sī hé Fù tú nà 瓦利斯和富圖納 • Wǎ nǔ ā tú 瓦努阿圖 • wàng tú 妄圖 • Wéi ēn tú jiě 維恩圖解 • wéi lì shì tú 唯利是圖 • wéi lì shì tú 惟利是圖 • wèi tú 位圖 • wèi xīng tú 衛星圖 • wèi xīng tú xiàng 衛星圖像 • Wēn tè tú ěr 溫特圖爾 • Xī yǎ tú 西雅圖 • xiàn tú 線圖 • xiàn zhì méi tú pǔ 限制酶圖譜 • xiàng liàng tú xíng 向量圖形 • xiàng tú 相圖 • xiào guǒ tú 效果圖 • xīn Bó lā tú zhǔ yì 新柏拉圖主義 • xīn diàn tú 心電圖 • xīn dòng tú 心動圖 • xīn zhì tú 心智圖 • xīng tú 星圖 • xīng xiàng tú 星相圖 • xīng xiàng tú 星象圖 • xíng zhèng qū huà tú 行政區劃圖 • xióng tú 雄圖 • xiū tú 修圖 • yǎn diàn tú 眼電圖 • yào tú 要圖 • yì tú 意圖 • Yóu wén tú sī 尤文圖斯 • yǒu lì kě tú 有利可圖 • zhǎn kāi tú 展開圖 • zhèn bō tú 震波圖 • zhí fāng tú 直方圖 • zhì tú 制圖 • zhì tú 製圖 • zhù xíng tú 柱型圖 • zì tú 字圖 • zǒng píng miàn tú 總平面圖 • zǔ tú 組圖