Có 2 kết quả:
huán ㄏㄨㄢˊ • yuán ㄩㄢˊ
Tổng nét: 16
Bộ: wéi 囗 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿴囗睘
Nét bút: 丨フ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶一
Thương Hiệt: WWLV (田田中女)
Unicode: U+571C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàn, viên
Âm Nôm: viên
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): まる.い (maru.i), めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 원, 환
Âm Quảng Đông: jyun4, waan4
Âm Nôm: viên
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): まる.い (maru.i), めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 원, 환
Âm Quảng Đông: jyun4, waan4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Phạm quân kỳ 3 - 哀范君其三 (Lỗ Tấn)
• Đề Dương quý phi từ - 題陽貴妃祠 (Chu Mạnh Trinh)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 04 - 獄中雜紀二十六首其四 (Trần Cung Doãn)
• Sơn hành ca - 山行歌 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Dương quý phi từ - 題陽貴妃祠 (Chu Mạnh Trinh)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 04 - 獄中雜紀二十六首其四 (Trần Cung Doãn)
• Sơn hành ca - 山行歌 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vòng tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thiên thể, chỉ trời. ◇Dịch Kinh 易經: “Càn vi thiên, vi viên” 乾為天, 為圜 (Thuyết quái 說卦) Quẻ Càn là trời, là thiên thể.
2. (Danh) Hình tròn. § Cũng như “viên” 圓. ◇Sử Kí 史記: “Phá cô vi viên” 破觚為圓 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Đổi vuông làm tròn.
3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “viên hóa” 圜貨 tiền tệ.
4. (Danh) Lao ngục. ◎Như: “viên thổ” 圜土 ngục tù.
5. Một âm là “hoàn”. (Động) Vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu.
2. (Danh) Hình tròn. § Cũng như “viên” 圓. ◇Sử Kí 史記: “Phá cô vi viên” 破觚為圓 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Đổi vuông làm tròn.
3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “viên hóa” 圜貨 tiền tệ.
4. (Danh) Lao ngục. ◎Như: “viên thổ” 圜土 ngục tù.
5. Một âm là “hoàn”. (Động) Vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ viên 圓. Chữ viên 圓 dùng về loại chữ hình dong, chữ viên 圜 dùng để nói về loài chữ danh vật.
② Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn 環.
② Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn 環.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 環 (bộ 玉);
② Như 轉圜 [zhuănhuán]. Xem 圜 [yuán].
② Như 轉圜 [zhuănhuán]. Xem 圜 [yuán].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 圓 [yuán]. Xem 圜 [huán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ trời — Tròn. Hình tròn. Như chữ Viên 圓 — Xem Hoàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng quanh, vây quanh — Một âm là Viên. Xem Viên.
Từ điển Trung-Anh
(1) circle
(2) encircle
(2) encircle
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thiên thể, chỉ trời. ◇Dịch Kinh 易經: “Càn vi thiên, vi viên” 乾為天, 為圜 (Thuyết quái 說卦) Quẻ Càn là trời, là thiên thể.
2. (Danh) Hình tròn. § Cũng như “viên” 圓. ◇Sử Kí 史記: “Phá cô vi viên” 破觚為圓 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Đổi vuông làm tròn.
3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “viên hóa” 圜貨 tiền tệ.
4. (Danh) Lao ngục. ◎Như: “viên thổ” 圜土 ngục tù.
5. Một âm là “hoàn”. (Động) Vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu.
2. (Danh) Hình tròn. § Cũng như “viên” 圓. ◇Sử Kí 史記: “Phá cô vi viên” 破觚為圓 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Đổi vuông làm tròn.
3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “viên hóa” 圜貨 tiền tệ.
4. (Danh) Lao ngục. ◎Như: “viên thổ” 圜土 ngục tù.
5. Một âm là “hoàn”. (Động) Vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu.
Từ điển Trung-Anh
(1) circle
(2) round
(2) round