Có 3 kết quả:
Tǔ ㄊㄨˇ • dù ㄉㄨˋ • tǔ ㄊㄨˇ
Tổng nét: 3
Bộ: tǔ 土 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨一
Thương Hiệt: G (土)
Unicode: U+571F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: độ, thổ
Âm Nôm: thổ
Âm Nhật (onyomi): ド (do), ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi)
Âm Hàn: 토, 두
Âm Quảng Đông: tou2
Âm Nôm: thổ
Âm Nhật (onyomi): ド (do), ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi)
Âm Hàn: 토, 두
Âm Quảng Đông: tou2
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Ký Bá học sĩ lâm cư - 寄柏學士林居 (Đỗ Phủ)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nội phụ - 內附 (Lê Tắc)
• Ô Giang đình - 烏江亭 (Vương An Thạch)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)
• Trì châu Thuý Vi đình - 池州翠微亭 (Nhạc Phi)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Ký Bá học sĩ lâm cư - 寄柏學士林居 (Đỗ Phủ)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nội phụ - 內附 (Lê Tắc)
• Ô Giang đình - 烏江亭 (Vương An Thạch)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)
• Trì châu Thuý Vi đình - 池州翠微亭 (Nhạc Phi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Tu (ethnic group)
(2) surname Tu
(2) surname Tu
Từ ghép 63
Cháng yáng Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 長陽土家族自治縣 • Cháng yáng Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 长阳土家族自治县 • Dà tōng Huí zú Tǔ zú Zì zhì xiàn 大通回族土族自治县 • Dà tōng Huí zú Tǔ zú Zì zhì xiàn 大通回族土族自治縣 • Ēn shī Tǔ jiā zú Miáo zú zì zhì zhōu 恩施土家族苗族自治州 • Hù zhù Tǔ zú Zì zhì xiàn 互助土族自治县 • Hù zhù Tǔ zú Zì zhì xiàn 互助土族自治縣 • Mín hé Huí zú Tǔ zú Zì zhì xiàn 民和回族土族自治县 • Mín hé Huí zú Tǔ zú Zì zhì xiàn 民和回族土族自治縣 • Péng shuǐ Miáo zú Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 彭水苗族土家族自治县 • Péng shuǐ Miáo zú Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 彭水苗族土家族自治縣 • Shí zhù Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 石柱土家族自治县 • Shí zhù Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 石柱土家族自治縣 • Tǔ chéng 土城 • Tǔ chéng shì 土城市 • Tǔ dòu Wǎng 土豆網 • Tǔ dòu Wǎng 土豆网 • Tǔ ěr qí 土耳其 • Tǔ ěr qí rén 土耳其人 • Tǔ ěr qí ruǎn táng 土耳其軟糖 • Tǔ ěr qí ruǎn táng 土耳其软糖 • Tǔ ěr qí shí 土耳其石 • Tǔ ěr qí sī tǎn 土尔其斯坦 • Tǔ ěr qí sī tǎn 土爾其斯坦 • Tǔ ěr qí xuán zhuǎn kǎo ròu 土耳其旋轉烤肉 • Tǔ ěr qí xuán zhuǎn kǎo ròu 土耳其旋转烤肉 • Tǔ ěr qí yǔ 土耳其語 • Tǔ ěr qí yǔ 土耳其语 • Tǔ ěr qí yù 土耳其玉 • Tǔ jiā zú 土家族 • Tǔ kù 土库 • Tǔ kù 土庫 • Tǔ kù màn 土库曼 • Tǔ kù màn 土庫曼 • Tǔ kù màn rén 土库曼人 • Tǔ kù màn rén 土庫曼人 • Tǔ kù màn sī tǎn 土库曼斯坦 • Tǔ kù màn sī tǎn 土庫曼斯坦 • Tǔ kù zhèn 土库镇 • Tǔ kù zhèn 土庫鎮 • Tǔ lún 土伦 • Tǔ lún 土倫 • Tǔ mén 土門 • Tǔ mén 土门 • Tǔ mò tè yòu qí 土默特右旗 • Tǔ mò tè zuǒ qí 土默特左旗 • Tǔ sāng 土桑 • Tǔ wèi èr 土卫二 • Tǔ wèi èr 土衛二 • Tǔ xīng 土星 • Tǔ yào rì 土曜日 • Tǔ zú 土族 • Wǔ fēng Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 五峰土家族自治县 • Wǔ fēng Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 五峰土家族自治縣 • Xiāng xī Tǔ jiā zú Miáo zú zì zhì zhōu 湘西土家族苗族自治州 • Xiù shān Tǔ jiā zú Miáo zú Zì zhì xiàn 秀山土家族苗族自治县 • Xiù shān Tǔ jiā zú Miáo zú Zì zhì xiàn 秀山土家族苗族自治縣 • Yán hé Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 沿河土家族自治县 • Yán hé Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 沿河土家族自治縣 • Yìn jiāng Tǔ jiā zú Miáo zú Zì zhì xiàn 印江土家族苗族自治县 • Yìn jiāng Tǔ jiā zú Miáo zú Zì zhì xiàn 印江土家族苗族自治縣 • Yǒu yáng Tǔ jiā zú Miáo zú Zì zhì xiàn 酉阳土家族苗族自治县 • Yǒu yáng Tǔ jiā zú Miáo zú Zì zhì xiàn 酉陽土家族苗族自治縣
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất, như niêm thổ 黏土 đất thó, sa thổ 沙土đất cát, v.v.
② Ðất ở, như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất.
③ Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ, như thổ sản 土產, thổ nghi 土檥, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著.
④ Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司.
⑤ Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
⑥ Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
⑦ Sao thổ.
⑧ Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
⑨ Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
② Ðất ở, như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất.
③ Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ, như thổ sản 土產, thổ nghi 土檥, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著.
④ Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司.
⑤ Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
⑥ Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
⑦ Sao thổ.
⑧ Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
⑨ Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 淨土;
② (văn) Rò rễ cây dâu.
② (văn) Rò rễ cây dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất: 土山Núi đất; 砂土 Đất cát; 紅土 Đất đỏ;
② Đất đai, ruộng đất, lãnh thổ: 國土 Đất nước; 領土 Lãnh thổ; 有人此有土 Có người thì có đất (để ở);
③ Quê hương, bản địa, địa phương: 年老思土 Tuổi già nhớ quê (Hậu Hán thư); 風土人情 Phong tục tập quán của địa phương; 土話 Tiếng địa phương; 土產 Sản vật địa phương;
④ Bình nguyên, đồng bằng: 土國 Nước đồng bằng (trái với nước ở cao nguyên hoặc ở đất trũng);
⑤ (văn) Thổ thần, thần đất: 諸侯祭土 Chư hầu tế thổ thần (Công Dương truyện: Hi công Tam thập nhất niên);
⑥ Một trong ngũ hành: 五曰土 Thứ năm gọi là thổ (Thượng thư: Hồng phạm);
⑦ Tiếng thổ (một thứ tiếng trong bát âm);
⑧ (văn) Đắp đất: 土國城曹 Đắp đất trong nước, xây thành ở ấp Tào (Thi Kinh);
⑨ (văn) Cư trú, ở: 民之初生,自土沮漆 Dân khi mới có, ở tại Thư Tất (Thi Kinh: Đại nhã, Miên);
⑩ [Tư] (Họ) Thổ;
⑪ [Tư] Dân tộc Thổ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc): 土族人 Người Thổ;
⑫ Thuốc phiện: 煙土 Thuốc phiện.
② Đất đai, ruộng đất, lãnh thổ: 國土 Đất nước; 領土 Lãnh thổ; 有人此有土 Có người thì có đất (để ở);
③ Quê hương, bản địa, địa phương: 年老思土 Tuổi già nhớ quê (Hậu Hán thư); 風土人情 Phong tục tập quán của địa phương; 土話 Tiếng địa phương; 土產 Sản vật địa phương;
④ Bình nguyên, đồng bằng: 土國 Nước đồng bằng (trái với nước ở cao nguyên hoặc ở đất trũng);
⑤ (văn) Thổ thần, thần đất: 諸侯祭土 Chư hầu tế thổ thần (Công Dương truyện: Hi công Tam thập nhất niên);
⑥ Một trong ngũ hành: 五曰土 Thứ năm gọi là thổ (Thượng thư: Hồng phạm);
⑦ Tiếng thổ (một thứ tiếng trong bát âm);
⑧ (văn) Đắp đất: 土國城曹 Đắp đất trong nước, xây thành ở ấp Tào (Thi Kinh);
⑨ (văn) Cư trú, ở: 民之初生,自土沮漆 Dân khi mới có, ở tại Thư Tất (Thi Kinh: Đại nhã, Miên);
⑩ [Tư] (Họ) Thổ;
⑪ [Tư] Dân tộc Thổ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc): 土族人 Người Thổ;
⑫ Thuốc phiện: 煙土 Thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất — Vùng đất — Tên bộ chữ Hán, bộ Thổ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đất
2. sao Thổ
2. sao Thổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất. ◎Như: “niêm thổ” 黏土 đất thó, đất sét, “sa thổ” 沙土 đất cát, “nê thổ” 泥土 đất bùn.
2. (Danh) Khu vực, cương vực. ◎Như: “hữu nhân thử hữu thổ” 有人此有土 có người thì có chỗ ở, “quốc thổ” 國土 cương vực quốc gia, “lĩnh thổ” 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
3. (Danh) Quê hương, làng xóm, hương lí. ◎Như: “cố thổ” 故土 quê cũ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Niên lão tư thổ” 年老思土 (Ban Siêu truyện 班超傳) Tuổi già nhớ quê huơng.
4. (Danh) Một hành trong “ngũ hành” 五行.
5. (Danh) Tiếng “thổ”, một âm trong “bát âm” 八音.
6. (Danh) Sao “Thổ”.
7. (Danh) Giống Thổ, người Thổ. ◎Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là “thổ ti” 土司.
8. (Tính) Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa. ◎Như: “thổ sản” 土產 sản vật địa phương, “thổ thoại” 土話 tiếng địa phương.
9. (Tính) Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian. ◎Như: “thổ phương pháp” 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian.
10. (Tính) Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa. ◎Như: “thổ khí” 土氣 quê mùa.
11. Một âm là “độ”. (Danh) ◎Như: “Tịnh độ” 淨土 là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là “Tịnh độ tông” 淨土宗.
12. Lại một âm nữa là “đỗ”. (Danh) Vỏ của rễ cây. ◇Thi Kinh 詩經: “Triệt bỉ tang đỗ” 徹彼桑土 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.
2. (Danh) Khu vực, cương vực. ◎Như: “hữu nhân thử hữu thổ” 有人此有土 có người thì có chỗ ở, “quốc thổ” 國土 cương vực quốc gia, “lĩnh thổ” 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
3. (Danh) Quê hương, làng xóm, hương lí. ◎Như: “cố thổ” 故土 quê cũ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Niên lão tư thổ” 年老思土 (Ban Siêu truyện 班超傳) Tuổi già nhớ quê huơng.
4. (Danh) Một hành trong “ngũ hành” 五行.
5. (Danh) Tiếng “thổ”, một âm trong “bát âm” 八音.
6. (Danh) Sao “Thổ”.
7. (Danh) Giống Thổ, người Thổ. ◎Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là “thổ ti” 土司.
8. (Tính) Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa. ◎Như: “thổ sản” 土產 sản vật địa phương, “thổ thoại” 土話 tiếng địa phương.
9. (Tính) Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian. ◎Như: “thổ phương pháp” 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian.
10. (Tính) Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa. ◎Như: “thổ khí” 土氣 quê mùa.
11. Một âm là “độ”. (Danh) ◎Như: “Tịnh độ” 淨土 là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là “Tịnh độ tông” 淨土宗.
12. Lại một âm nữa là “đỗ”. (Danh) Vỏ của rễ cây. ◇Thi Kinh 詩經: “Triệt bỉ tang đỗ” 徹彼桑土 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.
Từ điển Trung-Anh
(1) earth
(2) dust
(3) clay
(4) local
(5) indigenous
(6) crude opium
(7) unsophisticated
(8) one of the eight ancient musical instruments 八音[ba1 yin1]
(2) dust
(3) clay
(4) local
(5) indigenous
(6) crude opium
(7) unsophisticated
(8) one of the eight ancient musical instruments 八音[ba1 yin1]
Từ ghép 337
ā tǔ 阿土 • ān tǔ zhòng qiān 安土重迁 • ān tǔ zhòng qiān 安土重遷 • běn tǔ 本土 • běn tǔ huà 本土化 • běn tǔ pài 本土派 • Bì tǔ 碧土 • Bì tǔ xiàn 碧土县 • Bì tǔ xiàn 碧土縣 • Biàn xìng tǔ 变性土 • Biàn xìng tǔ 變性土 • biǎo tǔ 表土 • bīng lái jiàng dǎng , shuǐ lái tǔ yǎn 兵來將擋,水來土掩 • bīng lái jiàng dǎng , shuǐ lái tǔ yǎn 兵来将挡,水来土掩 • bīng lái jiàng dí , shuǐ lái tǔ yàn 兵來將敵,水來土堰 • bīng lái jiàng dí , shuǐ lái tǔ yàn 兵来将敌,水来土堰 • bù fú shuǐ tǔ 不服水土 • chǎn tǔ jī 鏟土機 • chǎn tǔ jī 铲土机 • chén tǔ 塵土 • chén tǔ 尘土 • chū tǔ 出土 • Chú xíng tǔ 雏形土 • Chú xíng tǔ 雛形土 • cùn tǔ cùn jīn 寸土寸金 • dà xīng tǔ mù 大兴土木 • dà xīng tǔ mù 大興土木 • Dōng tǔ 东土 • Dōng tǔ 東土 • dòng tǔ 冻土 • dòng tǔ 凍土 • dòng tǔ 动土 • dòng tǔ 動土 • dòng tǔ céng 冻土层 • dòng tǔ céng 凍土層 • fěn tǔ 粉土 • fèn tǔ 粪土 • fèn tǔ 糞土 • fēng tǔ 封土 • fēng tǔ 風土 • fēng tǔ 风土 • fēng tǔ rén qíng 風土人情 • fēng tǔ rén qíng 风土人情 • fú tǔ 浮土 • fǔ zhí tǔ 腐殖土 • Fù tiě tǔ 富鐵土 • Fù tiě tǔ 富铁土 • gān biān tǔ dòu sī 乾煸土豆絲 • gān biān tǔ dòu sī 干煸土豆丝 • Gān hàn tǔ 乾旱土 • Gān hàn tǔ 干旱土 • gāng jīn hùn níng tǔ 鋼筋混凝土 • gāng jīn hùn níng tǔ 钢筋混凝土 • gāo lǐng tǔ 高岭土 • gāo lǐng tǔ 高嶺土 • gù tǔ 故土 • guó tǔ 国土 • guó tǔ 國土 • guó tǔ ān quán 国土安全 • guó tǔ ān quán 國土安全 • Guó tǔ Ān quán bù 国土安全部 • Guó tǔ Ān quán bù 國土安全部 • Guó tǔ Ān quán jú 国土安全局 • Guó tǔ Ān quán jú 國土安全局 • Guó tǔ Zī yuán bù 国土资源部 • Guó tǔ Zī yuán bù 國土資源部 • hāng tǔ 夯土 • hāng tǔ jī 夯土机 • hāng tǔ jī 夯土機 • hóng tǔ 紅土 • hóng tǔ 红土 • huáng tiān hòu tǔ 皇天后土 • huáng tǔ 黃土 • huáng tǔ 黄土 • huáng tǔ bù lù tiān 黃土不露天 • huáng tǔ bù lù tiān 黄土不露天 • Huáng tǔ dì 黃土地 • Huáng tǔ dì 黄土地 • huáng tǔ dì mào 黃土地貌 • huáng tǔ dì mào 黄土地貌 • Huáng tǔ Gāo yuán 黃土高原 • Huáng tǔ Gāo yuán 黄土高原 • huī jīn rú tǔ 挥金如土 • huī jīn rú tǔ 揮金如土 • huī tóu tǔ liǎn 灰头土脸 • huī tóu tǔ liǎn 灰頭土臉 • Huī tǔ 灰土 • hùn níng tǔ 混凝土 • Huǒ shān Huī tǔ 火山灰土 • jiǎn tǔ 碱土 • jiǎn tǔ 鹼土 • jiǎn tǔ jīn shǔ 碱土金属 • jiǎn tǔ jīn shǔ 鹼土金屬 • jiǎn xìng tǔ 碱性土 • jiǎn xìng tǔ 鹼性土 • jiāng tǔ 疆土 • jiāo tǔ 焦土 • Jìng tǔ 净土 • Jìng tǔ 淨土 • Jìng tǔ zōng 净土宗 • Jìng tǔ zōng 淨土宗 • juǎn tǔ chóng lái 卷土重來 • juǎn tǔ chóng lái 卷土重来 • jué tǔ jī 掘土机 • jué tǔ jī 掘土機 • Jūn fǔ tǔ 均腐土 • Kā tǔ mù 喀土穆 • Lín hǎi shuǐ tǔ zhì 临海水土志 • Lín hǎi shuǐ tǔ zhì 臨海水土誌 • Lìn róng tǔ 淋溶土 • lǐng tǔ 領土 • lǐng tǔ 领土 • lǐng tǔ wán zhěng 領土完整 • lǐng tǔ wán zhěng 领土完整 • lǚ fán tǔ 鋁礬土 • lǚ fán tǔ 铝矾土 • lǚ tǔ 鋁土 • lǚ tǔ 铝土 • miàn cháo huáng tǔ bèi cháo tiān 面朝黃土背朝天 • miàn cháo huáng tǔ bèi cháo tiān 面朝黄土背朝天 • miàn rú huī tǔ 面如灰土 • miàn rú tǔ sè 面如土色 • miàn sè rú tǔ 面色如土 • mù kēng hāng tǔ céng 墓坑夯土层 • mù kēng hāng tǔ céng 墓坑夯土層 • nài huǒ tǔ 耐火土 • ní tǔ 泥土 • niān tǔ fěi 蔫土匪 • nián tǔ 粘土 • nián tǔ 黏土 • nián tǔ dòng huà 黏土动画 • nián tǔ dòng huà 黏土動畫 • péi tǔ 培土 • péng rùn tǔ 膨润土 • péng rùn tǔ 膨潤土 • pò tǔ 破土 • pò tǔ diǎn lǐ 破土典礼 • pò tǔ diǎn lǐ 破土典禮 • qí tǔ 騎土 • qí tǔ 骑土 • Qián yù tǔ 潛育土 • Qián yù tǔ 潜育土 • rǎng tǔ 壤土 • rè tǔ 热土 • rè tǔ 熱土 • Rén wéi tǔ 人为土 • Rén wéi tǔ 人為土 • Rì tǔ 日土 • Rì tǔ xiàn 日土县 • Rì tǔ xiàn 日土縣 • rù tǔ 入土 • rù tǔ wéi ān 入土为安 • rù tǔ wéi ān 入土為安 • sān hé tǔ 三合土 • shā tǔ 沙土 • shāng tǔ 墒土 • shēng tǔ 生土 • shì mǐn tǔ 士敏土 • shì rú fèn tǔ 視如糞土 • shì rú fèn tǔ 视如粪土 • shì rú tǔ jiè 視如土芥 • shì rú tǔ jiè 视如土芥 • shǒu tǔ 守土 • shǒu tǔ yǒu zé 守土有責 • shǒu tǔ yǒu zé 守土有责 • shuǐ tǔ 水土 • shuǐ tǔ bǎo chí 水土保持 • shuǐ tǔ bù fú 水土不服 • sōng tǔ 松土 • sōng tǔ 鬆土 • suān là tǔ dòu sī 酸辣土豆丝 • suān là tǔ dòu sī 酸辣土豆絲 • Tái wān tǔ gǒu 台湾土狗 • Tái wān tǔ gǒu 臺灣土狗 • táo tǔ 陶土 • táo tǔ 隯土 • tián tǔ 田土 • Tiě lǚ tǔ 鐵鋁土 • Tiě lǚ tǔ 铁铝土 • tǔ bà 土坝 • tǔ bà 土壩 • tǔ bāng 土邦 • tǔ bāo zi 土包子 • tǔ bēng wǎ jiě 土崩瓦解 • tǔ biē 土鱉 • tǔ biē 土鳖 • tǔ bō shǔ 土拨鼠 • tǔ bō shǔ 土撥鼠 • tǔ bù 土布 • tǔ cái zhǔ 土財主 • tǔ cái zhǔ 土财主 • tǔ céng 土层 • tǔ céng 土層 • tǔ chǎn 土产 • tǔ chǎn 土產 • tǔ dào bù xíng 土到不行 • tǔ de diào zhā 土得掉渣 • tǔ dì 土地 • tǔ dì gǎi gé 土地改革 • tǔ dì gōng 土地公 • tǔ dì lì yòng guī huà 土地利用規劃 • tǔ dì lì yòng guī huà 土地利用规划 • tǔ dì zī yuán 土地資源 • tǔ dì zī yuán 土地资源 • tǔ di 土地 • tǔ dòu 土豆 • tǔ dòu ní 土豆泥 • tǔ dòu sī 土豆丝 • tǔ dòu sī 土豆絲 • tǔ duī 土堆 • tǔ fǎ 土法 • tǔ fěi 土匪 • tǔ gǎi 土改 • tǔ gǎng 土岗 • tǔ gǎng 土崗 • tǔ gěng 土埂 • tǔ gǒu 土狗 • tǔ gǔ cí 土穀祠 • tǔ gǔ cí 土谷祠 • tǔ háo 土豪 • tǔ háo liè shēn 土豪劣紳 • tǔ háo liè shēn 土豪劣绅 • tǔ huà 土話 • tǔ huà 土话 • tǔ huáng dì 土皇帝 • tǔ huí xiāng 土茴香 • tǔ huò 土貨 • tǔ huò 土货 • tǔ jī 土雞 • tǔ jī 土鸡 • tǔ jiàn 土建 • tǔ jiē máo cí 土阶茅茨 • tǔ jiē máo cí 土階茅茨 • tǔ jiē máo wū 土阶茅屋 • tǔ jiē máo wū 土階茅屋 • tǔ kǎn 土坎 • tǔ kàng 土炕 • tǔ kǎnr 土坎儿 • tǔ kǎnr 土坎兒 • tǔ lā fú shì jūn 土拉弗氏菌 • tǔ láng 土狼 • tǔ lǎo mào 土老帽 • tǔ lǐ tǔ qì 土裡土氣 • tǔ lǐ tǔ qì 土里土气 • tǔ lì gōng chéng 土力工程 • tǔ líng yú 土鯪魚 • tǔ líng yú 土鲮鱼 • tǔ lóu 土楼 • tǔ lóu 土樓 • tǔ lù 土路 • tǔ mù 土木 • tǔ mù gōng chéng 土木工程 • tǔ mù shēn 土木身 • tǔ mù xíng hái 土木形骸 • tǔ niú 土牛 • tǔ niú mù mǎ 土牛木馬 • tǔ niú mù mǎ 土牛木马 • tǔ pī 土坯 • tǔ qì 土气 • tǔ qì 土氣 • tǔ qiū 土丘 • tǔ rǎng 土壤 • tǔ rǎng xué 土壤学 • tǔ rǎng xué 土壤學 • tǔ rén 土人 • tǔ shén 土神 • tǔ shēng tǔ zhǎng 土生土長 • tǔ shēng tǔ zhǎng 土生土长 • tǔ shí liú 土石流 • tǔ sī 土司 • tǔ tè chǎn 土特产 • tǔ tè chǎn 土特產 • tǔ tóu tǔ nǎo 土头土脑 • tǔ tóu tǔ nǎo 土頭土腦 • tǔ tún 土豚 • tǔ tuō yú 土魠魚 • tǔ tuō yú 土魠鱼 • tǔ wèi liù 土卫六 • tǔ wèi liù 土衛六 • tǔ wēn 土温 • tǔ wēn 土溫 • tǔ xiāng 土香 • tǔ yáng 土洋 • tǔ yáng bìng jǔ 土洋並舉 • tǔ yáng bìng jǔ 土洋并举 • tǔ yáng jié hé 土洋結合 • tǔ yáng jié hé 土洋结合 • tǔ yáo 土窑 • tǔ yáo 土窯 • tǔ yǔ 土語 • tǔ yǔ 土语 • tǔ zàng 土葬 • tǔ zhèng cè 土政策 • tǔ zhì 土制 • tǔ zhì 土製 • tǔ zhū 土猪 • tǔ zhū 土豬 • tǔ zhù 土著 • tǔ zhù rén 土著人 • tuī tǔ jī 推土机 • tuī tǔ jī 推土機 • wā tǔ jī 挖土机 • wā tǔ jī 挖土機 • wò tǔ 沃土 • xī tǔ 稀土 • xī tǔ jīn shǔ 稀土金属 • xī tǔ jīn shǔ 稀土金屬 • xī tǔ yuán sù 稀土元素 • xiāng tǔ 乡土 • xiāng tǔ 鄉土 • Xīn chéng tǔ 新成土 • xīn tǔ 心土 • xīn tǔ 新土 • yān tǔ 烟土 • yān tǔ 煙土 • Yán chéng tǔ 盐成土 • Yán chéng tǔ 鹽成土 • yán tǔ tǐ 岩土体 • yán tǔ tǐ 岩土體 • yǐn tǔ 隐土 • yǐn tǔ 隱土 • yǒng dòng tǔ 永冻土 • yǒng dòng tǔ 永凍土 • yǒng jiǔ dòng tǔ 永久冻土 • yǒng jiǔ dòng tǔ 永久凍土 • Yǒu jī tǔ 有机土 • Yǒu jī tǔ 有機土 • zāng tǔ 脏土 • zāng tǔ 髒土 • zhá tǔ dòu piàn 炸土豆片 • zhá tǔ dòu tiáo 炸土豆条 • zhá tǔ dòu tiáo 炸土豆條 • zhá tǔ dòu tiáor 炸土豆条儿 • zhá tǔ dòu tiáor 炸土豆條兒 • zhōng tǔ 中土 • zhuān hóng tǔ 砖红土 • zhuān hóng tǔ 磚紅土