Có 2 kết quả:
kū ㄎㄨ • shèng ㄕㄥˋ
Tổng nét: 5
Bộ: tǔ 土 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱又土
Nét bút: フ丶一丨一
Thương Hiệt: EG (水土)
Unicode: U+5723
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khốt, thánh
Âm Nôm: thánh
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu), クツ (kutsu), コチ (kochi), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): たがや.す (tagaya.su)
Âm Quảng Đông: sing3
Âm Nôm: thánh
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu), クツ (kutsu), コチ (kochi), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): たがや.す (tagaya.su)
Âm Quảng Đông: sing3
Tự hình 3
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lâm hình thi kỳ 2 - 臨刑詩其二 (Dương Kế Thịnh)
• Tự hoạ Lưu Xuân đường sơn thuỷ đại bình đề kỳ thượng - 自畫留春堂山水大屏題其上 (Triều Bổ Chi)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
• Lâm hình thi kỳ 2 - 臨刑詩其二 (Dương Kế Thịnh)
• Tự hoạ Lưu Xuân đường sơn thuỷ đại bình đề kỳ thượng - 自畫留春堂山水大屏題其上 (Triều Bổ Chi)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
thần thánh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 聖.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thánh (người có đạo đức và tài cao học rộng, thông suốt lẽ đời): 聖人 Bậc thánh, thánh nhân; 聖賢 Thánh hiền;
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: 聖 地 Đất thánh; 神聖使命 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): 聖上 Thánh thượng, nhà vua; 聖喻 Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: 詩聖 Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); 草聖 Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: 聖經 Kinh thánh; 聖誕 Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: 是故聖益聖,愚益愚 Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: 聖 地 Đất thánh; 神聖使命 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): 聖上 Thánh thượng, nhà vua; 聖喻 Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: 詩聖 Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); 草聖 Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: 聖經 Kinh thánh; 聖誕 Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: 是故聖益聖,愚益愚 Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 聖
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng sức cày cấy — Cố gắng hết sức — Một âm là Thánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Thánh 聖.
Từ điển Trung-Anh
(1) holy
(2) sacred
(3) saint
(4) sage
(2) sacred
(3) saint
(4) sage
Từ ghép 94
cháo bài shèng shān 朝拜圣山 • cháo shèng 朝圣 • cháo shèng zhě 朝圣者 • dà shèng 大圣 • Fǎn shèng yīng 反圣婴 • Kāi zhāng shèng wáng 开漳圣王 • Kǒng shèng rén 孔圣人 • Mù shèng 穆圣 • Qí tiān Dà shèng 齐天大圣 • rù shèng 入圣 • shān zhōng shèng xùn 山中圣训 • shén shèng 神圣 • shén shèng bù kě qīn fàn 神圣不可侵犯 • Shén shèng Luó mǎ Dì guó 神圣罗马帝国 • shén shèng zhōu 神圣周 • shèng Ān dé lǔ 圣安德鲁 • shèng bēi 圣杯 • shèng cān 圣餐 • shèng cān tái 圣餐台 • shèng cháo 圣朝 • shèng chéng 圣城 • shèng dài 圣代 • shèng dàn hóng 圣诞红 • shèng dàn huā 圣诞花 • shèng dì 圣地 • shèng diǎn 圣典 • shèng diàn 圣殿 • shèng gē 圣歌 • shèng gōng 圣躬 • shèng huà 圣化 • shèng huī jié 圣灰节 • shèng huǒ 圣火 • shèng jì 圣迹 • shèng jié 圣洁 • shèng jīng duàn luò 圣经段落 • shèng jīng xián zhuàn 圣经贤传 • shèng jūn 圣君 • shèng lǐ 圣礼 • shèng miào 圣庙 • shèng míng 圣明 • shèng mǔ biǎo 圣母婊 • shèng mǔ jiào táng 圣母教堂 • shèng nǚ guǒ 圣女果 • shèng Pān kè lēi sī zhàn 圣潘克勒斯站 • shèng pán 圣盘 • shèng Qiáo zhì 圣乔治 • shèng rén 圣人 • shèng sēng 圣僧 • shèng shàng 圣上 • shèng shī 圣诗 • shèng shì 圣事 • shèng shǒu 圣手 • shèng shuǐ 圣水 • shèng tāi 圣胎 • shèng tǐ 圣体 • shèng tǐ xuè 圣体血 • shèng tú 圣徒 • shèng wáng 圣王 • shèng wō 圣涡 • shèng xǐ 圣洗 • shèng xián 圣贤 • shèng xián Kǒng zǐ niǎo 圣贤孔子鸟 • shèng xián shū 圣贤书 • shèng xiàng 圣像 • shèng xīn 圣心 • shèng xīn jié 圣心节 • shèng xióng 圣雄 • shèng xùn 圣训 • shèng yào 圣药 • shèng yù 圣谕 • shèng yuē 圣约 • shèng zāi jīng 圣哉经 • shèng zhàn 圣战 • shèng zhé 圣哲 • shèng zhě 圣者 • shèng zhí 圣职 • shèng zhǐ 圣旨 • shèng zǔ 圣祖 • shī shèng 诗圣 • Shū shèng 书圣 • sì shèng dì 四圣谛 • Sūn dà shèng 孙大圣 • Wàn shèng jié 万圣节 • Wàn shèng jié Qián xī 万圣节前夕 • Wén shèng qū 文圣区 • Xiào shèng xiàn 孝圣宪 • yà shèng 亚圣 • Yǎn shèng gōng 衍圣公 • Yǎn shèng gōng fǔ 衍圣公府 • yīn yōu qǐ shèng 殷忧启圣 • Zhuǎn lún shèng dì 转轮圣帝 • Zhuàn lún shèng Wáng 转轮圣王 • Zōng shèng hóu 宗圣侯 • zuì shèng 醉圣