Có 1 kết quả:
zài ㄗㄞˋ
Tổng nét: 6
Bộ: tǔ 土 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一ノ丨一丨一
Thương Hiệt: KLG (大中土)
Unicode: U+5728
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tại
Âm Nôm: tại
Âm Nhật (onyomi): ザイ (zai)
Âm Nhật (kunyomi): あ.る (a.ru)
Âm Hàn: 재
Âm Quảng Đông: zoi6
Âm Nôm: tại
Âm Nhật (onyomi): ザイ (zai)
Âm Nhật (kunyomi): あ.る (a.ru)
Âm Hàn: 재
Âm Quảng Đông: zoi6
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai vương tôn - 哀王孫 (Đỗ Phủ)
• Bạch liên - 白蓮 (Lục Quy Mông)
• Kệ - 偈 (Diên Chiểu thiền sư)
• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 1 - 哭劉尚書夢得其一 (Bạch Cư Dị)
• Tặng Quảng Trí thiền sư - 贈廣智禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Thuỷ hạm - 水檻 (Đỗ Phủ)
• Tuyết Đậu sơn khẩu chiếm - 雪竇山口占 (Tưởng Giới Thạch)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Vãn phố quy phàm - 晚浦歸帆 (Nguyễn Khuyến)
• Bạch liên - 白蓮 (Lục Quy Mông)
• Kệ - 偈 (Diên Chiểu thiền sư)
• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 1 - 哭劉尚書夢得其一 (Bạch Cư Dị)
• Tặng Quảng Trí thiền sư - 贈廣智禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Thuỷ hạm - 水檻 (Đỗ Phủ)
• Tuyết Đậu sơn khẩu chiếm - 雪竇山口占 (Tưởng Giới Thạch)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Vãn phố quy phàm - 晚浦歸帆 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ở, tại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Còn, còn sống. ◎Như: “tinh thần vĩnh tại” 精神永在 tinh thần còn mãi. ◇Luận Ngữ 論語: “Phụ tại, quan kì chí; phụ một, quan kì hành” 父在, 觀其志; 父沒, 觀其行 (Học nhi 學而) Cha còn thì xét chí hướng (của cha), cha mất thì xét hành vi (của cha).
2. (Động) Ở chỗ, ở. ◇Dịch Kinh 易經: “Thị cố cư thượng vị nhi bất kiêu, tại hạ vị nhi bất ưu” 是故居上位而不驕, 在下位而不憂 (Kiền quái 乾卦) Cho nên ở địa vị cao mà không kiêu, ở địa vị thấp mà không lo.
3. (Động) Là do ở, dựa vào. ◎Như: “mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên” 謀事在人, 成事在天 mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời.
4. (Động) Xem xét, quan sát. ◇Lễ Kí 禮記: “Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện” 食上必在視寒暖之節; 食下, 問所膳 (Văn vương thế tử 文王世子) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
5. (Phó) Đang. ◎Như: “ngã tại thính âm nhạc” 我在聽音樂 tôi đang nghe nhạc.
6. (Giới) Vào, hồi, trong, về, v.v. (1) Dùng cho thời gian. ◎Như: “tha hỉ hoan tại vãn thượng khán thư” 他喜歡在晚上看書 anh ấy thích xem sách vào buổi chiều. (2) Dùng cho nơi chốn, vị trí. ◎Như: “nhân sanh tại thế” 人生在世 người ta trên đời, “tha bất tại gia” 他不在家 nó không có trong nhà. (3) Dùng cho phạm trù. ◎Như: “tại tâm lí học phương diện đích nghiên cứu” 在心理學方面的研究 về mặt nghiên cứu tâm lí học.
7. (Danh) Nơi chốn, chỗ. ◇Liêu sử 遼史: “Vô tại bất vệ” 無在不衛 (Doanh vệ chí thượng 營衛志上) Không chỗ nào mà không phòng bị.
8. (Danh) Họ “Tại”.
2. (Động) Ở chỗ, ở. ◇Dịch Kinh 易經: “Thị cố cư thượng vị nhi bất kiêu, tại hạ vị nhi bất ưu” 是故居上位而不驕, 在下位而不憂 (Kiền quái 乾卦) Cho nên ở địa vị cao mà không kiêu, ở địa vị thấp mà không lo.
3. (Động) Là do ở, dựa vào. ◎Như: “mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên” 謀事在人, 成事在天 mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời.
4. (Động) Xem xét, quan sát. ◇Lễ Kí 禮記: “Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện” 食上必在視寒暖之節; 食下, 問所膳 (Văn vương thế tử 文王世子) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
5. (Phó) Đang. ◎Như: “ngã tại thính âm nhạc” 我在聽音樂 tôi đang nghe nhạc.
6. (Giới) Vào, hồi, trong, về, v.v. (1) Dùng cho thời gian. ◎Như: “tha hỉ hoan tại vãn thượng khán thư” 他喜歡在晚上看書 anh ấy thích xem sách vào buổi chiều. (2) Dùng cho nơi chốn, vị trí. ◎Như: “nhân sanh tại thế” 人生在世 người ta trên đời, “tha bất tại gia” 他不在家 nó không có trong nhà. (3) Dùng cho phạm trù. ◎Như: “tại tâm lí học phương diện đích nghiên cứu” 在心理學方面的研究 về mặt nghiên cứu tâm lí học.
7. (Danh) Nơi chốn, chỗ. ◇Liêu sử 遼史: “Vô tại bất vệ” 無在不衛 (Doanh vệ chí thượng 營衛志上) Không chỗ nào mà không phòng bị.
8. (Danh) Họ “Tại”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ở, như tại hạ vị nhi bất ưu 在下位而不憂 ở ngôi dưới mà chẳng lo.
② Còn, như phụ mẫu tại bất viễn du 父母在不遠遊 cha mẹ còn sống không chơi xa.
③ Lời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Như tại chỉ ư chí thiện 在止於至善 ở hẳn vào nơi chí-thiện.
② Còn, như phụ mẫu tại bất viễn du 父母在不遠遊 cha mẹ còn sống không chơi xa.
③ Lời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Như tại chỉ ư chí thiện 在止於至善 ở hẳn vào nơi chí-thiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Còn, sống: 我的祖父不在了 Ông nội tôi đã mất rồi; 永在 Sống mãi; 父母在不遠遊 Cha mẹ còn sống thì không đi chơi xa;
② Ở, có: 書放在桌子上 Sách để ở trên bàn; 你爸爸在家嗎? Ba cháu có (ở) nhà không?; 在下位 Ở địa vị dưới;
③ Ở chỗ, cốt ở, nhằm: 學習進步,主要在自己努力 Sự tiến bộ trong học tập, chủ yếu là ở chỗ tự mình cố gắng; 在止於至善 Ở chỗ dừng nơi chí thiện (Đại học);
④ Đang: 這幾天大家在准備總結工作 Mấy ngày này mọi người đang chuẩn bị tổng kết công tác; 他在幹什麼呢? Anh ấy đang làm gì đấy?;
⑤ (gt) Hồi, vào, ở, tại: 這事情發生在去年 Việc này xảy ra hồi năm ngoái; 我住在三樓,食堂設在底層 Tôi ở lầu ba, nhà ăn đặt ở tầng dưới; 在禮堂開會 Họp ở hội trường.
② Ở, có: 書放在桌子上 Sách để ở trên bàn; 你爸爸在家嗎? Ba cháu có (ở) nhà không?; 在下位 Ở địa vị dưới;
③ Ở chỗ, cốt ở, nhằm: 學習進步,主要在自己努力 Sự tiến bộ trong học tập, chủ yếu là ở chỗ tự mình cố gắng; 在止於至善 Ở chỗ dừng nơi chí thiện (Đại học);
④ Đang: 這幾天大家在准備總結工作 Mấy ngày này mọi người đang chuẩn bị tổng kết công tác; 他在幹什麼呢? Anh ấy đang làm gì đấy?;
⑤ (gt) Hồi, vào, ở, tại: 這事情發生在去年 Việc này xảy ra hồi năm ngoái; 我住在三樓,食堂設在底層 Tôi ở lầu ba, nhà ăn đặt ở tầng dưới; 在禮堂開會 Họp ở hội trường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Còn, Chưa mất — Ở nơi nào. Ca dao có câu » Thứ nhất là tu tại gia, thứ nhì tu chợ thứ ba tu chùa « — Do ở. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quyến anh rủ yến tội này tại ai «.
Từ điển Trung-Anh
(1) (located) at
(2) (to be) in
(3) to exist
(4) in the middle of doing sth
(5) (indicating an action in progress)
(2) (to be) in
(3) to exist
(4) in the middle of doing sth
(5) (indicating an action in progress)
Từ ghép 292
bǎ xīn fàng zài dù zi lǐ 把心放在肚子裡 • bǎ xīn fàng zài dù zi lǐ 把心放在肚子里 • bāo zài wǒ shēn shang 包在我身上 • bāo zi yǒu ròu bù zài zhě shàng 包子有肉不在褶上 • bìng bù zài hu 並不在乎 • bìng bù zài hu 并不在乎 • bù yào zài yī kē shù shàng diào sǐ 不要在一棵树上吊死 • bù yào zài yī kē shù shàng diào sǐ 不要在一棵樹上吊死 • bù zài 不在 • bù zài hu 不在乎 • bù zài huà xià 不在話下 • bù zài huà xià 不在话下 • bù zài le 不在了 • bù zài qí wèi bù mòu qí zhèng 不在其位不謀其政 • bù zài qí wèi bù mòu qí zhèng 不在其位不谋其政 • bù zài yì 不在意 • bù zài zhuàng tài 不在状态 • bù zài zhuàng tài 不在狀態 • chéng bài zài cǐ yī jǔ 成敗在此一舉 • chéng bài zài cǐ yī jǔ 成败在此一举 • chéng zhú zài xiōng 成竹在胸 • chǔ zài 处在 • chǔ zài 處在 • chuāi zài huái lǐ 揣在怀里 • chuāi zài huái lǐ 揣在懷裡 • chuāi zài huái lǐ 搋在怀里 • chuāi zài huái lǐ 搋在懷裡 • cún zài 存在 • cún zài zhǔ yì 存在主义 • cún zài zhǔ yì 存在主義 • dà quán zài wò 大权在握 • dà quán zài wò 大權在握 • dà yǒu rén zài 大有人在 • dào xiàn zài 到现在 • dào xiàn zài 到現在 • dú zài yì xiāng wéi yì kè 独在异乡为异客 • dú zài yì xiāng wéi yì kè 獨在異鄉為異客 • fàng zài xīn shàng 放在心上 • fàng zài yǎn lǐ 放在眼裡 • fàng zài yǎn lǐ 放在眼里 • gāo gāo zài shàng 高高在上 • gǔ gěng zài hóu 骨鯁在喉 • gǔ gěng zài hóu 骨鲠在喉 • guà zài zuǐ biān 挂在嘴边 • guà zài zuǐ biān 掛在嘴邊 • hǎo xì hái zài hòu tou 好戏还在后头 • hǎo xì hái zài hòu tou 好戲還在後頭 • hǎo zài 好在 • hé zài 何在 • huái hèn zài xīn 怀恨在心 • huái hèn zài xīn 懷恨在心 • jì zài xīn li 記在心裡 • jì zài xīn li 记在心里 • jìn zài yǎn qián 近在眼前 • jìn zài zhǐ chǐ 近在咫尺 • jū xīn hé zài 居心何在 • jù zài yī qǐ 聚在一起 • kàn zài 看在 • kàn zài yǎn li 看在眼裡 • kàn zài yǎn li 看在眼里 • kùn nán zài yú 困难在于 • kùn nán zài yú 困難在於 • lǎo jì fú lì , zhì zài qiān lǐ 老驥伏櫪,志在千里 • lǎo jì fú lì , zhì zài qiān lǐ 老骥伏枥,志在千里 • lǎo shén zài zài 老神在在 • lǎo shǔ tuō mù xiān , dà tóu zài hòu tou 老鼠拖木鍁,大頭在後頭 • lǎo shǔ tuō mù xiān , dà tóu zài hòu tou 老鼠拖木锨,大头在后头 • lè zài qí zhōng 乐在其中 • lè zài qí zhōng 樂在其中 • lì lì zài mù 历历在目 • lì lì zài mù 歷歷在目 • liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕沒柴燒 • liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕没柴烧 • mǎn bù zài hu 满不在乎 • mǎn bù zài hu 滿不在乎 • máng cì zài bèi 芒刺在背 • máo chū zài yáng shēn shàng 毛出在羊身上 • méng zài gǔ lǐ 朦在鼓裡 • méng zài gǔ lǐ 朦在鼓里 • méng zài gǔ lǐ 矇在鼓裡 • méng zài gǔ lǐ 蒙在鼓裡 • méng zài gǔ lǐ 蒙在鼓里 • miào zài bù yán zhōng 妙在不言中 • mìng zài dàn xī 命在旦夕 • móu shì zài rén , chéng shì zài tiān 謀事在人,成事在天 • móu shì zài rén , chéng shì zài tiān 谋事在人,成事在天 • nèi zài 內在 • nèi zài 内在 • nèi zài chāo yuè 內在超越 • nèi zài chāo yuè 内在超越 • nèi zài jǐ hé 內在幾何 • nèi zài jǐ hé 内在几何 • nèi zài jǐ hé xué 內在幾何學 • nèi zài jǐ hé xué 内在几何学 • nèi zài zuò biāo 內在座標 • nèi zài zuò biāo 内在坐标 • niàn zī zài zī 念兹在兹 • niàn zī zài zī 念茲在茲 • pò zài méi jié 迫在眉睫 • qián zài 潛在 • qián zài 潜在 • qián zài méi jiè 潛在媒介 • qián zài méi jiè 潜在媒介 • qián zài wēi xiǎn dù 潛在危險度 • qián zài wēi xiǎn dù 潜在危险度 • qián zài wēi xié 潛在威脅 • qián zài wēi xié 潜在威胁 • qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 穷在闹市无人问,富在深山有远亲 • qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 窮在鬧市無人問,富在深山有遠親 • rén zài jiāng hú , shēn bù yóu jǐ 人在江湖,身不由己 • rú gěng zài hóu 如鯁在喉 • rú gěng zài hóu 如鲠在喉 • shè zài 設在 • shè zài 设在 • shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑在最後,誰笑得最好 • shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 谁笑在最后,谁笑得最好 • shēn zài Cáo yíng xīn zài Hàn 身在曹營心在漢 • shēn zài Cáo yíng xīn zài Hàn 身在曹营心在汉 • shēn zài fú zhōng bù zhī fú 身在福中不知福 • shēng mìng zài yú yùn dòng 生命在于运动 • shēng mìng zài yú yùn dòng 生命在於運動 • shèng lì zài wàng 勝利在望 • shèng lì zài wàng 胜利在望 • shī fu lǐng jìn mén , xiū xíng zài gè rén 师父领进门,修行在个人 • shī fu lǐng jìn mén , xiū xíng zài gè rén 師父領進門,修行在個人 • shí zài 实在 • shí zài 實在 • shì zài bì dé 势在必得 • shì zài bì dé 勢在必得 • shì zài bì xíng 势在必行 • shì zài bì xíng 勢在必行 • shì zài rén wéi 事在人为 • shì zài rén wéi 事在人為 • suǒ zài 所在 • suǒ zài dì 所在地 • táng láng bǔ chán , huáng què zài hòu 螳螂捕蝉,黄雀在后 • táng láng bǔ chán , huáng què zài hòu 螳螂捕蟬,黃雀在後 • tóng zài 同在 • wài zài 外在 • wài zài chāo yuè 外在超越 • wēi zài dàn xī 危在旦夕 • wú chù bù zài 无处不在 • wú chù bù zài 無處不在 • wú suǒ bù zài 无所不在 • wú suǒ bù zài 無所不在 • wú xiàn fēng guāng zài xiǎn fēng 无限风光在险峰 • wú xiàn fēng guāng zài xiǎn fēng 無限風光在險峰 • xiān huā chā zài niú fèn shàng 鮮花插在牛糞上 • xiān huā chā zài niú fèn shàng 鲜花插在牛粪上 • xiàn zài 现在 • xiàn zài 現在 • xiàn zài fēn cí 现在分词 • xiàn zài fēn cí 現在分詞 • xiàn zài shì 现在式 • xiàn zài shì 現在式 • xiàn zài shì guò qu yào shi 现在是过去钥匙 • xiàn zài shì guò qu yào shi 現在是過去鑰匙 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , yì zài Pèi gōng 項莊舞劍,意在沛公 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , yì zài Pèi gōng 项庄舞剑,意在沛公 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , zhì zài Pèi gōng 項莊舞劍,志在沛公 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , zhì zài Pèi gōng 项庄舞剑,志在沛公 • xīn bù zài yān 心不在焉 • yán yóu zài ěr 言犹在耳 • yán yóu zài ěr 言猶在耳 • yáng máo chū zài yáng shēn shàng 羊毛出在羊身上 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī shí 养兵千日,用在一时 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī shí 養兵千日,用在一時 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī zhāo 养兵千日,用在一朝 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī zhāo 養兵千日,用在一朝 • Yī gè yōu líng zài Ōū zhōu yóu dàng 一个幽灵在欧洲游荡 • Yī gè yōu líng zài Ōū zhōu yóu dàng 一個幽靈在歐洲遊蕩 • yī nián zhī jì zài yú chūn 一年之計在於春 • yī nián zhī jì zài yú chūn 一年之计在于春 • yī rì zhī jì zài yú chén 一日之計在於晨 • yī rì zhī jì zài yú chén 一日之计在于晨 • yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存笔先,画尽意在 • yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存筆先,畫盡意在 • yì zhī suǒ zài 义之所在 • yì zhī suǒ zài 義之所在 • yǒu yuē zài xiān 有約在先 • yǒu yuē zài xiān 有约在先 • zài biān 在編 • zài biān 在编 • zài chǎng 在场 • zài chǎng 在場 • zài cháo 在朝 • zài chē 在車 • zài chē 在车 • zài cǐ 在此 • zài cǐ hòu 在此后 • zài cǐ hòu 在此後 • zài cǐ zhī hòu 在此之后 • zài cǐ zhī hòu 在此之後 • zài cǐ zhī jì 在此之际 • zài cǐ zhī jì 在此之際 • zài cǐ zhī qián 在此之前 • zài dì 在地 • zài dì xià 在地下 • zài gāo chù 在高处 • zài gāo chù 在高處 • zài háng 在行 • zài hòu 在后 • zài hòu 在後 • zài hù wài 在戶外 • zài hù wài 在户外 • zài hu 在乎 • zài Huá 在华 • zài Huá 在華 • zài jí 在即 • zài jiā kào fù mǔ , chū mén kào péng you 在家靠父母,出門靠朋友 • zài jiā kào fù mǔ , chū mén kào péng you 在家靠父母,出门靠朋友 • zài jiā kào fù mǔ , chū wài kào péng you 在家靠父母,出外靠朋友 • zài jiā qiān rì hǎo , chū mén yī shí nán 在家千日好,出門一時難 • zài jiā qiān rì hǎo , chū mén yī shí nán 在家千日好,出门一时难 • zài jiào 在教 • zài lái mǐ 在來米 • zài lái mǐ 在来米 • zài lǐ 在理 • zài nǎ 在哪 • zài nar 在那儿 • zài nar 在那兒 • zài nèi 在內 • zài nèi 在内 • zài páng 在旁 • zài qí zhōng 在其中 • zài qián 在前 • zài qiāng kǒu 在枪口 • zài qiāng kǒu 在槍口 • zài shēn 在身 • zài shēn chù 在深处 • zài shēn chù 在深處 • zài shì 在世 • zài shì nèi 在室內 • zài shì nèi 在室内 • zài sù sòng qī jiān 在訴訟期間 • zài sù sòng qī jiān 在诉讼期间 • zài suǒ bù cí 在所不辞 • zài suǒ bù cí 在所不辭 • zài suǒ bù jì 在所不計 • zài suǒ bù jì 在所不计 • zài suǒ nán miǎn 在所难免 • zài suǒ nán miǎn 在所難免 • zài táo 在逃 • zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天愿做比翼鸟,在地愿做连理枝 • zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天願做比翼鳥,在地願做連理枝 • zài tiān zhī líng 在天之灵 • zài tiān zhī líng 在天之靈 • zài tú 在途 • zài wài 在外 • zài wèi 在位 • zài wèi shí dài 在位时代 • zài wèi shí dài 在位時代 • zài wǒ kàn 在我看 • zài wò 在握 • zài xià 在下 • zài xià fāng 在下方 • zài xià miàn 在下面 • zài xiān 在先 • zài xiàn 在線 • zài xiàn 在线 • zài yǎn qián 在眼前 • zài yě 在野 • zài yě dǎng 在野党 • zài yě dǎng 在野黨 • zài yī qǐ 在一起 • zài yì 在意 • zài yú 在于 • zài yú 在於 • zài zhè qī jiān 在这期间 • zài zhè qī jiān 在這期間 • zài zhè zhī qián 在这之前 • zài zhè zhī qián 在這之前 • zài zhēn kōng zhōng 在真空中 • zài zhí 在职 • zài zhí 在職 • zài zhí xùn liàn 在职训练 • zài zhí xùn liàn 在職訓練 • zài zuò 在座 • zǎo zài 早在 • zhèng zài 正在 • zhí dào xiàn zài 直到现在 • zhí dào xiàn zài 直到現在 • zhǐ zài 旨在 • zhì bù zài cǐ 志不在此 • zhì zài sì fāng 志在四方 • zhì zhū zài wò 智珠在握 • zhū yù zài cè 珠玉在侧 • zhū yù zài cè 珠玉在側 • zì yóu zì zài 自由自在 • zì zài 自在 • zuì wēng zhī yì bù zài jiǔ 醉翁之意不在酒 • zuǒ quàn zài wò 左券在握