Có 1 kết quả:
zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 6
Bộ: tǔ 土 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰土川
Nét bút: 一丨一ノ丨丨
Thương Hiệt: GLLL (土中中中)
Unicode: U+5733
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quyến
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュ (shu), シン (shin), ソン (son), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): みぞ (mizo)
Âm Quảng Đông: zan3
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュ (shu), シン (shin), ソン (son), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): みぞ (mizo)
Âm Quảng Đông: zan3
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rãnh nước ngoài đồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngòi nước, lạch nước ven ruộng. § Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như: “Thâm Quyến” 深圳.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Rãnh nước ngoài đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngòi nước chảy trong đồng ruộng.
Từ điển Trung-Anh
(1) (dialect) drainage ditch between fields (Taiwan pr. [zun4])
(2) used in place names, notably 深圳[Shen1 zhen4]
(2) used in place names, notably 深圳[Shen1 zhen4]
Từ ghép 8