Có 2 kết quả:
qí ㄑㄧˊ • yín ㄧㄣˊ
Tổng nét: 7
Bộ: tǔ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土斤
Nét bút: 一丨一ノノ一丨
Thương Hiệt: GHML (土竹一中)
Unicode: U+573B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kì, kỳ, ngân
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ギン (gin)
Âm Nhật (kunyomi): さか.い (saka.i)
Âm Hàn: 기, 은
Âm Quảng Đông: kei4, ngan4
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ギン (gin)
Âm Nhật (kunyomi): さか.い (saka.i)
Âm Hàn: 기, 은
Âm Quảng Đông: kei4, ngan4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Long Hưng tự - 遊隆興寺 (Phan Huy Thực)
• Đáp thị quận nhân Cao Lãng Xuyên - 答示郡人高浪川 (Phan Huy Ích)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 4 - 讀協佐致政靜齋黃先生孟致園亭新詠四首答和原韻其四 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ - 賀雲谷鄧進士登第 (Đoàn Huyên)
• Khấp Ngư Hải - 泣魚海 (Dương Bá Trạc)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tống Trầm Tử Phúc chi Giang Đông - 送沈子福之江東 (Vương Duy)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 2 - 春京雜詠其二 (Phan Huy Ích)
• Đáp thị quận nhân Cao Lãng Xuyên - 答示郡人高浪川 (Phan Huy Ích)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 4 - 讀協佐致政靜齋黃先生孟致園亭新詠四首答和原韻其四 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ - 賀雲谷鄧進士登第 (Đoàn Huyên)
• Khấp Ngư Hải - 泣魚海 (Dương Bá Trạc)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tống Trầm Tử Phúc chi Giang Đông - 送沈子福之江東 (Vương Duy)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 2 - 春京雜詠其二 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
biên, bờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô), kinh thành.
2. (Danh) Đất diện tích nghìn dặm.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Biên giới, địa giới. § Thông “ngân” 垠.
4. (Danh) Bờ, ngạn.
2. (Danh) Đất diện tích nghìn dặm.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Biên giới, địa giới. § Thông “ngân” 垠.
4. (Danh) Bờ, ngạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cõi đất vuông nghìn dặm gọi là kì.
Từ điển Trần Văn Chánh
Địa giới, cõi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất ngàn dặm xung quanh kinh đô — Vùng đất rộng lớn. Td: Bắc kì, Nam kì ( vùng đất phía Bắc, phía Nam kinh đô ).
Từ điển Trung-Anh
(1) boundary
(2) a border
(2) a border
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô), kinh thành.
2. (Danh) Đất diện tích nghìn dặm.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Biên giới, địa giới. § Thông “ngân” 垠.
4. (Danh) Bờ, ngạn.
2. (Danh) Đất diện tích nghìn dặm.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Biên giới, địa giới. § Thông “ngân” 垠.
4. (Danh) Bờ, ngạn.