Có 3 kết quả:
Fāng ㄈㄤ • fāng ㄈㄤ • fáng ㄈㄤˊ
Tổng nét: 7
Bộ: tǔ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土方
Nét bút: 一丨一丶一フノ
Thương Hiệt: GYHS (土卜竹尸)
Unicode: U+574A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phòng, phường
Âm Nôm: phương
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ボッ (bo')
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong1, fong4
Âm Nôm: phương
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ボッ (bo')
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong1, fong4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu Giang - 九江 (Nguyễn Đăng Đạo)
• Dương liễu chi kỳ 4 - 楊柳枝其四 (Tôn Phường)
• Giả thái phó cố trạch - 賈太傅故宅 (Phan Huy Thực)
• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)
• Ký Cung Châu Thôi lục sự - 寄邛州崔錄事 (Đỗ Phủ)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mệnh kỹ Thịnh Tiểu Tùng ca tiễn Thôi thị ngự hoàn khuyết - 命妓盛小叢歌餞崔侍禦還闕 (Lý Nạp)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thứ Trường Sa hoài Giả phó - 次長沙懷賈傅 (Phan Huy Ích)
• Dương liễu chi kỳ 4 - 楊柳枝其四 (Tôn Phường)
• Giả thái phó cố trạch - 賈太傅故宅 (Phan Huy Thực)
• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)
• Ký Cung Châu Thôi lục sự - 寄邛州崔錄事 (Đỗ Phủ)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mệnh kỹ Thịnh Tiểu Tùng ca tiễn Thôi thị ngự hoàn khuyết - 命妓盛小叢歌餞崔侍禦還闕 (Lý Nạp)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thứ Trường Sa hoài Giả phó - 次長沙懷賈傅 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Fang
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phường hội
2. cái đê ngăn nước
2. cái đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khu vực trong thành ấp. § Ghi chú: Ngày xưa phân chia thành ấp theo từng khu. Ở trong vòng thành quách, của “kinh” 京 hoặc “châu huyện” 州縣, gọi là “phường” 坊, bên ngoài gọi là “thôn” 村. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu” 看看挨捕甚緊, 各處村坊講動了 (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
2. (Danh) Cửa tiệm. ◎Như: “trà phường” 茶坊 tiệm trà, “phường tứ” 坊肆 hiệu buôn.
3. (Danh) Nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc. ◎Như: “trung hiếu phường” 忠孝坊, “tiết nghĩa phường” 節義坊.
4. (Danh) Trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó. ◎Như: “tác phường” 作坊 sở chế tạo.
5. (Danh) Cũng như “phòng” 防. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trường thành cự phường, túc dĩ vi tái” 長城鉅坊, 足以為塞 (Tần sách 秦策, 張儀說秦王) Trường thành và đê lũy lớn, đủ làm quan tái (để phòng thủ).
2. (Danh) Cửa tiệm. ◎Như: “trà phường” 茶坊 tiệm trà, “phường tứ” 坊肆 hiệu buôn.
3. (Danh) Nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc. ◎Như: “trung hiếu phường” 忠孝坊, “tiết nghĩa phường” 節義坊.
4. (Danh) Trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó. ◎Như: “tác phường” 作坊 sở chế tạo.
5. (Danh) Cũng như “phòng” 防. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trường thành cự phường, túc dĩ vi tái” 長城鉅坊, 足以為塞 (Tần sách 秦策, 張儀說秦王) Trường thành và đê lũy lớn, đủ làm quan tái (để phòng thủ).
Từ điển Thiều Chửu
① Phường, tên gọi các ấp các làng.
② Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường.
③ Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường 忠孝坊, tiết nghĩa phường 節義坊, v.v.
④ Tràng sở, như tác phường 作坊 sở chế tạo các đồ.
⑤ Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng 防.
② Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường.
③ Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường 忠孝坊, tiết nghĩa phường 節義坊, v.v.
④ Tràng sở, như tác phường 作坊 sở chế tạo các đồ.
⑤ Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng 防.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khu tập trung của một ngành nghề, phường: 鐵器坊 Phường hàng sắt; 染坊 Phường nhuộm. Xem 坊 [fang].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phố, phường: 和平坊 Phường Hoà Bình;
② Toà nhà lưu niệm có khung vòm: 節義坊 Phường Tiết Nghĩa;
③ (văn) Đê (dùng như 防, bộ 阜). Xem 坊 [fáng].
② Toà nhà lưu niệm có khung vòm: 節義坊 Phường Tiết Nghĩa;
③ (văn) Đê (dùng như 防, bộ 阜). Xem 坊 [fáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đê. Bờ đất cao để ngăn nước — Ngăn cản — Một âm là Phường. Xem Phường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khu đất quy tụ những gia đình cùng làm một nghề. Chẳng hạn tác phẩm Nôm của Nguyễn Du có Thác lời trai phường nón ( Phường nón là nơi quy tụ các gia đình sống bằng nghề làm nón ) — Chỉ một bọn, một loại người giống nhau. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tình cờ chẳng hẹn mà nên, mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường «.
Từ điển Trung-Anh
(1) lane (usually as part of a street name)
(2) memorial archway
(2) memorial archway
Từ ghép 26
Běn yīn fāng 本因坊 • Běn yīn fāng Xiù cè 本因坊秀策 • fāng jiān 坊間 • fāng jiān 坊间 • fāng jiān chuán yán 坊間傳言 • fāng jiān chuán yán 坊间传言 • jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要当婊子又要立牌坊 • jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要當婊子又要立牌坊 • jiào fāng 敎坊 • jiào fāng 教坊 • jiē fāng 街坊 • mǔ dan fāng 牡丹坊 • pái fāng 牌坊 • Wéi fāng 潍坊 • Wéi fāng 濰坊 • Wéi fāng dì qū 潍坊地区 • Wéi fāng dì qū 濰坊地區 • Wéi fāng shì 潍坊市 • Wéi fāng shì 濰坊市 • Xiāng fāng 香坊 • Xiāng fāng qū 香坊区 • Xiāng fāng qū 香坊區 • yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想当婊子又想立牌坊 • yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想當婊子又想立牌坊 • zhēn jié pái fāng 貞節牌坊 • zhēn jié pái fāng 贞节牌坊
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khu vực trong thành ấp. § Ghi chú: Ngày xưa phân chia thành ấp theo từng khu. Ở trong vòng thành quách, của “kinh” 京 hoặc “châu huyện” 州縣, gọi là “phường” 坊, bên ngoài gọi là “thôn” 村. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu” 看看挨捕甚緊, 各處村坊講動了 (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
2. (Danh) Cửa tiệm. ◎Như: “trà phường” 茶坊 tiệm trà, “phường tứ” 坊肆 hiệu buôn.
3. (Danh) Nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc. ◎Như: “trung hiếu phường” 忠孝坊, “tiết nghĩa phường” 節義坊.
4. (Danh) Trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó. ◎Như: “tác phường” 作坊 sở chế tạo.
5. (Danh) Cũng như “phòng” 防. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trường thành cự phường, túc dĩ vi tái” 長城鉅坊, 足以為塞 (Tần sách 秦策, 張儀說秦王) Trường thành và đê lũy lớn, đủ làm quan tái (để phòng thủ).
2. (Danh) Cửa tiệm. ◎Như: “trà phường” 茶坊 tiệm trà, “phường tứ” 坊肆 hiệu buôn.
3. (Danh) Nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc. ◎Như: “trung hiếu phường” 忠孝坊, “tiết nghĩa phường” 節義坊.
4. (Danh) Trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó. ◎Như: “tác phường” 作坊 sở chế tạo.
5. (Danh) Cũng như “phòng” 防. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trường thành cự phường, túc dĩ vi tái” 長城鉅坊, 足以為塞 (Tần sách 秦策, 張儀說秦王) Trường thành và đê lũy lớn, đủ làm quan tái (để phòng thủ).
Từ điển Trung-Anh
(1) workshop
(2) mill
(3) Taiwan pr. [fang1]
(2) mill
(3) Taiwan pr. [fang1]
Từ ghép 9