Có 1 kết quả:

bèn ㄅㄣˋ
Âm Quan thoại: bèn ㄅㄣˋ
Tổng nét: 7
Bộ: tǔ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶フノ一丨一
Thương Hiệt: CSHG (金尸竹土)
Unicode: U+574C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bộn, phần
Âm Nôm: bộn
Âm Nhật (onyomi): ホン (hon), フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): ちり (chiri), なら.ぶ (nara.bu), あつ.まる (atsu.maru), わく (waku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ban3, ban6

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

bèn ㄅㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hợp, nhóm
2. bụi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bụi bặm, tro bụi. ◇Nguyên Hiếu Vấn : “Phi phi tán phù yên, Ái ái tập vi bộn” , (Mậu tuất thập nguyệt San Dương vũ dạ ) Phất phơ khói bay tản mát, Mù mịt bụi nhỏ tụ tập lại.
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “bộn tập” tụ họp.
3. (Động) Bụi bặm rơi rớt, dính bám trên mình. ◇Pháp Hoa Kinh : “Ư song dũ trung, diêu kiến tử thân, luy sấu tiều tụy, phẩn thổ trần bộn” , , , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Từ trong cửa sổ, (người cha) xa thấy thân con gầy gò tiều tụy, phân đất bụi bặm làm bẩn cả người.
4. (Tính) § Thông “bổn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Họp, đều. Như bộn tập cùng họp.
② Bụi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tro bụi, bụi bặm;
② Tụ tập, tụ họp, nhóm họp, hội họp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng. Cùng nhau — Bụi đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [ben4]
(2) old variant of [ben4]