Có 1 kết quả:
kǎn ㄎㄢˇ
Tổng nét: 7
Bộ: tǔ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土欠
Nét bút: 一丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: GNO (土弓人)
Unicode: U+574E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khảm
Âm Nôm: khảm, khăm, khóm, khúm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham1, ham2
Âm Nôm: khảm, khăm, khóm, khúm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham1, ham2
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào - 八月十五夜贈張功曹 (Hàn Dũ)
• Dạ toạ thư hoài - 夜坐書懷 (Nguyễn Văn Giao)
• Đáo Bá Linh từ - 到伯舲祠 (Lê Vinh Lộc)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 1 - 寒灘待泛其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Uyển khâu 2 - 宛丘 2 (Khổng Tử)
• Uyển khâu 3 - 宛丘 3 (Khổng Tử)
• Dạ toạ thư hoài - 夜坐書懷 (Nguyễn Văn Giao)
• Đáo Bá Linh từ - 到伯舲祠 (Lê Vinh Lộc)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 1 - 寒灘待泛其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Uyển khâu 2 - 宛丘 2 (Khổng Tử)
• Uyển khâu 3 - 宛丘 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quẻ Khảm (trung mãn) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa liền, tượng Thuỷ (nước), tượng trưng con trai giữa, hành Thuỷ, tuổi Tý, hướng Bắc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hố, vũng, trũng, chỗ hõm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì thổ bình chính, vô hữu cao hạ, khanh khảm đôi phụ” 其土平正, 無有高下, 坑坎堆阜 (Thụ kí phẩm đệ lục 授記品第六) Cõi đó bằng phẳng, không có cao thấp, hầm hố gò đống.
2. (Danh) Quẻ “Khảm” 坎, một quẻ trong bát quái 八卦.
3. (Danh) Cái chén nhỏ.
4. (Danh) Họ “Khảm”.
5. (Trạng thanh) (1) Thùng thùng (tiếng trống). ◇Thi Kinh 詩經: “Khảm kì kích cổ, Uyên khâu chi hạ” 坎其擊鼓, 宛丘之下 (Trần phong 陳風, Uyên khâu 宛丘) Thùng thùng đánh trống, Ở dưới chân gò Uyên. (2) Tiếng chặt cây. ◇Thi Kinh 詩經: “Khảm khảm phạt đàn hề, Trí chi hà chi can hề” 坎坎伐檀兮, 寘之河之干兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Chan chát tiếng chặt cây đàn hề, Đặt cây ở bờ sông hề.
2. (Danh) Quẻ “Khảm” 坎, một quẻ trong bát quái 八卦.
3. (Danh) Cái chén nhỏ.
4. (Danh) Họ “Khảm”.
5. (Trạng thanh) (1) Thùng thùng (tiếng trống). ◇Thi Kinh 詩經: “Khảm kì kích cổ, Uyên khâu chi hạ” 坎其擊鼓, 宛丘之下 (Trần phong 陳風, Uyên khâu 宛丘) Thùng thùng đánh trống, Ở dưới chân gò Uyên. (2) Tiếng chặt cây. ◇Thi Kinh 詩經: “Khảm khảm phạt đàn hề, Trí chi hà chi can hề” 坎坎伐檀兮, 寘之河之干兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Chan chát tiếng chặt cây đàn hề, Đặt cây ở bờ sông hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Quẻ khảm. Một quẻ trong bát quái 八卦, nghĩa là hõm vào, là hiểm hóc, nên chỗ nào hỏm sâu xuống đều gọi là khảm.
② Cái chén nhỏ.
③ Thùng thùng.
② Cái chén nhỏ.
③ Thùng thùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hố, vũng, trũng, chỗ lõm xuống: 坎坷不平 Gồ ghề, ổ gà, gập ghềnh, mấp mô, lồi lõm (không đều);
② Quẻ khảm (trong bát quái);
③ Như 檻 [kăn] (bộ 木);
④ (thanh) Thùng thùng (tiếng đánh trống).
② Quẻ khảm (trong bát quái);
③ Như 檻 [kăn] (bộ 木);
④ (thanh) Thùng thùng (tiếng đánh trống).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong Bát quái — Cái hang, hố — Đào sâu dưới đất mà tế lễ — Xuyên vào trong.
Từ điển Trung-Anh
(1) pit
(2) threshold
(3) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing water
(4) ☵
(2) threshold
(3) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing water
(4) ☵
Từ điển Trung-Anh
(1) old variant of 坎[kan3]
(2) pit
(3) hole
(2) pit
(3) hole
Từ ghép 24
Ā ěr kǎn tǎ lā 阿尔坎塔拉 • Ā ěr kǎn tǎ lā 阿爾坎塔拉 • Ā lì kǎn tè 阿利坎特 • Bù kǎn nán 布坎南 • Chì kǎn 赤坎 • Chì kǎn qū 赤坎区 • Chì kǎn qū 赤坎區 • kǎn dé lā 坎德拉 • kǎn jiān 坎肩 • kǎn jiānr 坎肩儿 • kǎn jiānr 坎肩兒 • kǎn kǎn 坎坎 • kǎn kě 坎坷 • kǎn kě bù píng 坎坷不平 • kǎn kě duō chuǎn 坎坷多舛 • kǎn lǎn 坎壈 • kǎn zi 坎子 • kēng kǎn 坑坎 • mén kǎn 門坎 • mén kǎn 门坎 • mìng tú kǎn kě 命途坎坷 • tǔ kǎn 土坎 • xīn kǎn 心坎 • Yóu kǎn 尤坎