Có 3 kết quả:
huài ㄏㄨㄞˋ • péi ㄆㄟˊ • pī ㄆㄧ
Tổng nét: 7
Bộ: tǔ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土不
Nét bút: 一丨一一ノ丨丶
Thương Hiệt: GMF (土一火)
Unicode: U+574F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bôi, bùi, hoại, khôi, nhưỡng, phôi
Âm Nôm: hoai, phôi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): つき (tsuki), おか (oka)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui1, pui4
Âm Nôm: hoai, phôi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): つき (tsuki), おか (oka)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui1, pui4
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoa Lư cố kinh hữu cảm - 花閭故京有感 (Trương Minh Lượng)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)
• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)
• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi gò thấp.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: “Tạc phôi dĩ độn” 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” 胚.
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Trập trùng bùi hộ” 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” 壞.
6. § Giản thể của chữ 壞.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: “Tạc phôi dĩ độn” 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” 胚.
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Trập trùng bùi hộ” 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” 壞.
6. § Giản thể của chữ 壞.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngói mộc.
② Một âm là bùi. Lấy đất lấp lỗ hang lại.
③ Tường vách.
② Một âm là bùi. Lấy đất lấp lỗ hang lại.
③ Tường vách.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vun đất, lấy đất trét chỗ hở;
② Tường sau nhà.
② Tường sau nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 壞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu, không tốt: 壞人壞事 Người xấu việc dở; 氣候很壞 Khí hậu rất xấu;
② Hoại, hỏng, thối, huỷ nát: 破壞 Phá hoại; 自行車壞了 Xe đạp hỏng rồi; 搞壞了 Làm hỏng rồi; 蘋果壞了 Táo thối rồi;
③ Quá, hết sức: 氣壞了 Tức quá; 忙壞了 Bận quá, bận hết sức;
④ (văn) Thua.
② Hoại, hỏng, thối, huỷ nát: 破壞 Phá hoại; 自行車壞了 Xe đạp hỏng rồi; 搞壞了 Làm hỏng rồi; 蘋果壞了 Táo thối rồi;
③ Quá, hết sức: 氣壞了 Tức quá; 忙壞了 Bận quá, bận hết sức;
④ (văn) Thua.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 坯;
② Núi đất một tầng.
② Núi đất một tầng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 坯
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp thêm vào — Các âm khác là Nhưỡng, Phôi, Hoại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viết tắt của chữ Hoại 壞.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết giản dị của chữ Nhưỡng 壤 — Các âm khác là Bùi, Phô, Hoại. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ nặn bằng đất chưa đem nung — Các âm khác là Bùi, Hoại, Nhưỡng. Xem các âm này.
Từ điển Trung-Anh
(1) bad
(2) spoiled
(3) broken
(4) to break down
(5) (suffix) to the utmost
(2) spoiled
(3) broken
(4) to break down
(5) (suffix) to the utmost
Từ ghép 68
Àn hēi Pò huài Shén 暗黑破坏神 • bài huài 败坏 • bǎo zhèng pò huài zhàn lüè 保证破坏战略 • bēng huài 崩坏 • bēng huài zuò yòng 崩坏作用 • biàn huài 变坏 • chī huài 吃坏 • chǒng huài 宠坏 • dà huài dàn 大坏蛋 • dài huài 带坏 • dào dé bài huài 道德败坏 • fǔ huài 腐坏 • gèng huài 更坏 • guàn huài 惯坏 • hǎo huài 好坏 • huài bāor 坏包儿 • huài cháng zi 坏肠子 • huài chu 坏处 • huài dàn 坏蛋 • huài diào 坏掉 • huài dōng xi 坏东西 • huài fèn zǐ 坏分子 • huài huà 坏话 • huài jiā huǒ 坏家伙 • huài jū 坏疽 • huài le 坏了 • huài niǎo 坏鸟 • huài pí qì 坏脾气 • huài rén 坏人 • huài shì 坏事 • huài shuǐ 坏水 • huài sǐ 坏死 • huài tòu 坏透 • huài xuè bìng 坏血病 • huài yùn 坏运 • huài zhàng 坏账 • huài zhǒng 坏种 • huǐ huài 毁坏 • jiāo huài 教坏 • kàng huài xuè suān 抗坏血酸 • lèi huài 累坏 • lǐ bēng yuè huài 礼崩乐坏 • lǐ huài yuè bēng 礼坏乐崩 • lǐ yuè bēng huài 礼乐崩坏 • nán rén bù huài , nǚ rén bù ài 男人不坏,女人不爱 • niānr huài 蔫儿坏 • nòng huài 弄坏 • pín xuè xìng huài sǐ 贫血性坏死 • pò huài 破坏 • pò huài huó dòng 破坏活动 • pò huài wú yí 破坏无遗 • pò huài xìng 破坏性 • qì jí bài huài 气急败坏 • shān tuí mù huài 山颓木坏 • shí hǎo shí huài 时好时坏 • shǐ huài 使坏 • shuāi huài 摔坏 • sǔn huài 损坏 • tuí huài 颓坏 • wánr huài 玩儿坏 • xià huài 吓坏 • xiǔ huài 朽坏 • xué huài 学坏 • yā huài 压坏 • yán zhòng pò huài 严重破坏 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō tāng 一颗老鼠屎坏了一锅汤 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一颗老鼠屎坏了一锅粥 • yī lì lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一粒老鼠屎坏了一锅粥
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi gò thấp.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: “Tạc phôi dĩ độn” 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” 胚.
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Trập trùng bùi hộ” 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” 壞.
6. § Giản thể của chữ 壞.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: “Tạc phôi dĩ độn” 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” 胚.
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Trập trùng bùi hộ” 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” 壞.
6. § Giản thể của chữ 壞.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngói mộc
2. tường vách
2. tường vách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi gò thấp.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: “Tạc phôi dĩ độn” 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” 胚.
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Trập trùng bùi hộ” 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” 壞.
6. § Giản thể của chữ 壞.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: “Tạc phôi dĩ độn” 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” 胚.
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Trập trùng bùi hộ” 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” 壞.
6. § Giản thể của chữ 壞.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đồ gốm chưa nung;
② Mộc: 磚坯 Gạch mộc; 坯布 Vải mộc; 木器坯子 Đồ gỗ mộc; 薄紗子 Tấm the mộc.
② Mộc: 磚坯 Gạch mộc; 坯布 Vải mộc; 木器坯子 Đồ gỗ mộc; 薄紗子 Tấm the mộc.