Có 2 kết quả:
Zuò ㄗㄨㄛˋ • zuò ㄗㄨㄛˋ
Tổng nét: 7
Bộ: tǔ 土 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿻从土
Nét bút: ノ丶ノ丶一丨一
Thương Hiệt: OOG (人人土)
Unicode: U+5750
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: toạ
Âm Nôm: ngồi, toà
Âm Nhật (onyomi): ザ (za), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): すわ.る (suwa.ru), おわす (owasu), そぞろに (sozoroni), まします (mashimasu)
Âm Hàn: 좌
Âm Quảng Đông: co5, zo6
Âm Nôm: ngồi, toà
Âm Nhật (onyomi): ザ (za), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): すわ.る (suwa.ru), おわす (owasu), そぞろに (sozoroni), まします (mashimasu)
Âm Hàn: 좌
Âm Quảng Đông: co5, zo6
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Đề Phạm Ngũ Lão từ thi - 題范五老祠詩 (Vũ Cố)
• Giảm tự mộc lan hoa - Xuân oán - 減字木蘭花-春怨 (Chu Thục Chân)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 2 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床其二 (Đỗ Phủ)
• Quế lang quy hậu thị tịch khách ngụ vũ nhiên bất năng thành mị kỳ 1 - 桂郎歸後是夕客寓憮然不能成寐其一 (Viên Mai)
• Sầu - 愁 (Vi Trang)
• Sơn cư ngẫu đề - 山居偶題 (Lý Cửu Linh)
• Thính ca “Thuỷ điệu” hữu cảm - 聽歌水調有感 (Trần Cơ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trừ tịch kỳ 2 - 除夕其二 (Nguyễn Khuyến)
• Đề Phạm Ngũ Lão từ thi - 題范五老祠詩 (Vũ Cố)
• Giảm tự mộc lan hoa - Xuân oán - 減字木蘭花-春怨 (Chu Thục Chân)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 2 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床其二 (Đỗ Phủ)
• Quế lang quy hậu thị tịch khách ngụ vũ nhiên bất năng thành mị kỳ 1 - 桂郎歸後是夕客寓憮然不能成寐其一 (Viên Mai)
• Sầu - 愁 (Vi Trang)
• Sơn cư ngẫu đề - 山居偶題 (Lý Cửu Linh)
• Thính ca “Thuỷ điệu” hữu cảm - 聽歌水調有感 (Trần Cơ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trừ tịch kỳ 2 - 除夕其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zuo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngồi, ngồi xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngồi. ◎Như: “tọa tại y tử thượng” 坐在椅子上 ngồi trên ghế dựa, “các tọa kì sở” 各坐其所 ai ngồi vào chỗ nấy.
2. (Động) Ở lại, cư lưu, đình lưu. ◇Quy Trang 歸莊: “Phụ tử tọa lữ trung, thảng hoảng lũy nhật, nhân lưu quá tuế” 黃孝子傳 父子坐旅中, 惝怳累日, 因留過歲 (Hoàng Hiếu Tử truyện) Cha con ở lại nhà trọ, thấm thoát ngày lại ngày, thế mà lần lữa qua một năm rồi.
3. (Động) Nằm tại, ở chỗ (nhà cửa, núi non, ruộng đất). ◎Như: “tọa lạc” 坐落.
4. (Động) Đi, đáp (xe, tàu, v.v.). ◎Như: “tọa xa” 坐車 đi xe, “tọa thuyền” 坐船 đáp thuyền.
5. (Động) Xử đoán, buộc tội. ◎Như: “tọa tử” 坐死 buộc tội chết, “phản tọa” 反坐 buộc tội lại.
6. (Động) Vi, phạm. ◎Như: “tọa pháp đáng tử” 坐法當死 phạm pháp đáng chết.
7. (Động) Giữ vững, kiên thủ. ◎Như: “tọa trấn” 坐鎮 trấn giữ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thừa tướng tọa trấn Trung Nguyên, phú quý dĩ cực, hà cố tham tâm bất túc, hựu lai xâm ngã Giang Nam” 丞相坐鎮中原, 富貴已極, 何故貪心不足, 又來侵我江南 (Đệ lục thập nhất hồi) Thừa tướng trấn giữ Trung Nguyên, phú quý đến thế là cùng, cớ sao lòng tham không đáy, lại muốn xâm phạm Giang Nam tôi?
8. (Động) Đặt nồi soong lên bếp lửa. Cũng chỉ nấu nướng. ◇Lão Xá 老舍: “Nhị Xuân, tiên tọa điểm khai thủy” 二春, 先坐點開水 (Long tu câu 龍鬚溝, Đệ nhất mạc) Nhị Xuân, trước hết nhóm lửa đun nước.
9. (Động) Giật lùi, lún, nghiêng, xiêu. ◎Như: “giá phòng tử hướng hậu tọa liễu” 這房子向後坐了 ngôi nhà này nghiêng về phía sau.
10. (Giới) Nhân vì, vì thế. ◎Như: “tọa thử thất bại” 坐此失敗 vì thế mà thất bại. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Đình xa tọa ái phong lâm vãn, Sương diệp hồng ư nhị nguyệt hoa” 停車坐愛楓林晚, 霜葉紅於二月花 (San hành 山行) Dừng xe vì yêu thích rừng phong buổi chiều, Lá đẫm sương còn đỏ hơn hoa tháng hai.
11. (Tính) Tự dưng, vô cớ. ◎Như: “tọa hưởng kì thành” 坐享其成 ngồi không hưởng lộc, ngồi mát ăn bát vàng.
12. (Phó) Ngay khi, vừa lúc. ◇Lâm Bô 林逋: “Tây Thôn độ khẩu nhân yên vãn, Tọa kiến ngư chu lưỡng lưỡng quy” 西村渡口人烟晚, 坐見漁舟兩兩歸 (Dịch tòng sư san đình 易從師山亭隱) Ở núi Tây Thôn (Hàng Châu) người qua bến nước khi khói chiều lên, Vừa lúc thấy thuyền đánh cá song song trở về.
13. (Phó) Bèn, thì, mới. § Dùng như: “toại” 遂, “nãi” 乃. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đồng tâm nhất nhân khứ, Tọa giác Trường An không” 同心一人去, 坐覺長安空 (Biệt Nguyên Cửu hậu vịnh sở hoài 別元九後詠所懷) Một người đồng tâm đi khỏi, Mới hay Trường An không còn ai cả.
14. (Phó) Dần dần, sắp sửa. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Thanh xuân tọa nam di, Bạch nhật hốt tây nặc” 青春坐南移, 白日忽西匿 (Họa đỗ lân đài nguyên chí xuân tình 和杜麟臺元志春情) Xuân xanh sắp dời sang nam, Mặt trời sáng vụt ẩn về tây.
15. (Phó) Hãy, hãy thế. § Dùng như: “liêu” 聊, “thả” 且. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Tài tử thừa thì lai sính vọng, Quần công hạ nhật tọa tiêu ưu” 才子乘時來騁望, 群公暇日坐銷憂 (Đăng An Dương thành lâu 登安陽城樓) Bậc tài tử thừa dịp đến ngắm nhìn ra xa, Các ông ngày rảnh hãy trừ bỏ hết lo phiền.
16. (Phó) Đặc biệt, phi thường. ◇Trương Cửu Linh 張九齡: “Thùy tri lâm tê giả, Văn phong tọa tương duyệt” 誰知林棲者, 聞風坐相悅 (Cảm ngộ 感遇) Ai ngờ người ở ẩn nơi rừng núi, Nghe thấy phong tiết (thanh cao của hoa lan hoa quế) mà lấy làm thân ái lạ thường.
17. § Thông “tọa” 座.
2. (Động) Ở lại, cư lưu, đình lưu. ◇Quy Trang 歸莊: “Phụ tử tọa lữ trung, thảng hoảng lũy nhật, nhân lưu quá tuế” 黃孝子傳 父子坐旅中, 惝怳累日, 因留過歲 (Hoàng Hiếu Tử truyện) Cha con ở lại nhà trọ, thấm thoát ngày lại ngày, thế mà lần lữa qua một năm rồi.
3. (Động) Nằm tại, ở chỗ (nhà cửa, núi non, ruộng đất). ◎Như: “tọa lạc” 坐落.
4. (Động) Đi, đáp (xe, tàu, v.v.). ◎Như: “tọa xa” 坐車 đi xe, “tọa thuyền” 坐船 đáp thuyền.
5. (Động) Xử đoán, buộc tội. ◎Như: “tọa tử” 坐死 buộc tội chết, “phản tọa” 反坐 buộc tội lại.
6. (Động) Vi, phạm. ◎Như: “tọa pháp đáng tử” 坐法當死 phạm pháp đáng chết.
7. (Động) Giữ vững, kiên thủ. ◎Như: “tọa trấn” 坐鎮 trấn giữ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thừa tướng tọa trấn Trung Nguyên, phú quý dĩ cực, hà cố tham tâm bất túc, hựu lai xâm ngã Giang Nam” 丞相坐鎮中原, 富貴已極, 何故貪心不足, 又來侵我江南 (Đệ lục thập nhất hồi) Thừa tướng trấn giữ Trung Nguyên, phú quý đến thế là cùng, cớ sao lòng tham không đáy, lại muốn xâm phạm Giang Nam tôi?
8. (Động) Đặt nồi soong lên bếp lửa. Cũng chỉ nấu nướng. ◇Lão Xá 老舍: “Nhị Xuân, tiên tọa điểm khai thủy” 二春, 先坐點開水 (Long tu câu 龍鬚溝, Đệ nhất mạc) Nhị Xuân, trước hết nhóm lửa đun nước.
9. (Động) Giật lùi, lún, nghiêng, xiêu. ◎Như: “giá phòng tử hướng hậu tọa liễu” 這房子向後坐了 ngôi nhà này nghiêng về phía sau.
10. (Giới) Nhân vì, vì thế. ◎Như: “tọa thử thất bại” 坐此失敗 vì thế mà thất bại. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Đình xa tọa ái phong lâm vãn, Sương diệp hồng ư nhị nguyệt hoa” 停車坐愛楓林晚, 霜葉紅於二月花 (San hành 山行) Dừng xe vì yêu thích rừng phong buổi chiều, Lá đẫm sương còn đỏ hơn hoa tháng hai.
11. (Tính) Tự dưng, vô cớ. ◎Như: “tọa hưởng kì thành” 坐享其成 ngồi không hưởng lộc, ngồi mát ăn bát vàng.
12. (Phó) Ngay khi, vừa lúc. ◇Lâm Bô 林逋: “Tây Thôn độ khẩu nhân yên vãn, Tọa kiến ngư chu lưỡng lưỡng quy” 西村渡口人烟晚, 坐見漁舟兩兩歸 (Dịch tòng sư san đình 易從師山亭隱) Ở núi Tây Thôn (Hàng Châu) người qua bến nước khi khói chiều lên, Vừa lúc thấy thuyền đánh cá song song trở về.
13. (Phó) Bèn, thì, mới. § Dùng như: “toại” 遂, “nãi” 乃. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đồng tâm nhất nhân khứ, Tọa giác Trường An không” 同心一人去, 坐覺長安空 (Biệt Nguyên Cửu hậu vịnh sở hoài 別元九後詠所懷) Một người đồng tâm đi khỏi, Mới hay Trường An không còn ai cả.
14. (Phó) Dần dần, sắp sửa. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Thanh xuân tọa nam di, Bạch nhật hốt tây nặc” 青春坐南移, 白日忽西匿 (Họa đỗ lân đài nguyên chí xuân tình 和杜麟臺元志春情) Xuân xanh sắp dời sang nam, Mặt trời sáng vụt ẩn về tây.
15. (Phó) Hãy, hãy thế. § Dùng như: “liêu” 聊, “thả” 且. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Tài tử thừa thì lai sính vọng, Quần công hạ nhật tọa tiêu ưu” 才子乘時來騁望, 群公暇日坐銷憂 (Đăng An Dương thành lâu 登安陽城樓) Bậc tài tử thừa dịp đến ngắm nhìn ra xa, Các ông ngày rảnh hãy trừ bỏ hết lo phiền.
16. (Phó) Đặc biệt, phi thường. ◇Trương Cửu Linh 張九齡: “Thùy tri lâm tê giả, Văn phong tọa tương duyệt” 誰知林棲者, 聞風坐相悅 (Cảm ngộ 感遇) Ai ngờ người ở ẩn nơi rừng núi, Nghe thấy phong tiết (thanh cao của hoa lan hoa quế) mà lấy làm thân ái lạ thường.
17. § Thông “tọa” 座.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngồi.
② Buộc tội. Tội xử đúng luật không thay đổi được gọi là toạ, như phản toạ 反坐 buộc tội lại, kẻ vu cáo người vào tội gì, xét ra là oan lại bắt kẻ vu cáo phải chịu tội ấy.
③ Nhân vì.
④ Cố giữ.
⑤ Ðược tự nhiên, không nhọc nhằn gì mà được.
⑥ Cùng nghĩa với chữ toạ 座.
② Buộc tội. Tội xử đúng luật không thay đổi được gọi là toạ, như phản toạ 反坐 buộc tội lại, kẻ vu cáo người vào tội gì, xét ra là oan lại bắt kẻ vu cáo phải chịu tội ấy.
③ Nhân vì.
④ Cố giữ.
⑤ Ðược tự nhiên, không nhọc nhằn gì mà được.
⑥ Cùng nghĩa với chữ toạ 座.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngồi: 坐在椅子上 Ngồi trên ghế; 請坐 Mời ngồi; 坐不住了 Ngồi không yên nữa;
② Đi (xe), đáp: 坐汽車 Đi xe hơi; 坐飛機去河内 Đáp máy bay đi Hà Nội;
③ Quay lưng về: 這所房子坐北朝南 Ngôi nhà này (quay lưng về bắc) hướng nam;
④ Nghiêng, xiêu: 這房子向後坐了 Ngôi nhà này nghiêng về phía sau;
⑤ Đặt: 把壼坐上 Đặt ấm nước lên bếp;
⑥ (văn) Vì: 坐此失敗 Vì thế mà thất bại; 坐事誅 Vì phạm lỗi trong công việc mà bị giết (Tam quốc chí: Vương Xán truyện);
⑦ Xử tội, buộc tội: 坐以殺人罪 Xử tội giết người; 反坐 Buộc tội lại;
⑧ (văn) Tự nhiên mà được, ngồi không (không phải mất công sức).【坐享其成】toạ hưởng kì thành [zuò xiăng qíchéng] Ngồi không hưởng lộc, ngồi không hưởng thành quả;
⑨ Như 座 [zuò] nghĩa ①.
② Đi (xe), đáp: 坐汽車 Đi xe hơi; 坐飛機去河内 Đáp máy bay đi Hà Nội;
③ Quay lưng về: 這所房子坐北朝南 Ngôi nhà này (quay lưng về bắc) hướng nam;
④ Nghiêng, xiêu: 這房子向後坐了 Ngôi nhà này nghiêng về phía sau;
⑤ Đặt: 把壼坐上 Đặt ấm nước lên bếp;
⑥ (văn) Vì: 坐此失敗 Vì thế mà thất bại; 坐事誅 Vì phạm lỗi trong công việc mà bị giết (Tam quốc chí: Vương Xán truyện);
⑦ Xử tội, buộc tội: 坐以殺人罪 Xử tội giết người; 反坐 Buộc tội lại;
⑧ (văn) Tự nhiên mà được, ngồi không (không phải mất công sức).【坐享其成】toạ hưởng kì thành [zuò xiăng qíchéng] Ngồi không hưởng lộc, ngồi không hưởng thành quả;
⑨ Như 座 [zuò] nghĩa ①.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngồi — Mắc tội.
Từ điển Trung-Anh
(1) to sit
(2) to take a seat
(3) to take (a bus, airplane etc)
(4) to bear fruit
(5) variant of 座[zuo4]
(2) to take a seat
(3) to take (a bus, airplane etc)
(4) to bear fruit
(5) variant of 座[zuo4]
Từ ghép 153
bàn jiā zuò 半跏坐 • bìng zuò 並坐 • bìng zuò 并坐 • chéng zuò 乘坐 • dā zuò 搭坐 • dǎ zuò 打坐 • dǎ zuò pō 打坐坡 • Dí kǎ ér zuò biāo zhì 笛卡儿坐标制 • duān zuò 端坐 • fǎn zuò 反坐 • fū zuò 趺坐 • héng zuò biāo 横坐标 • hòu zuò 后坐 • hòu zuò 後坐 • hòu zuò lì 后坐力 • hòu zuò lì 後坐力 • jí zuò biāo 极坐标 • jí zuò biāo xì 极坐标系 • jiā lěi qiān jīn , zuò bù chuí táng 家累千金,坐不垂堂 • jìng zuò 静坐 • jìng zuò 靜坐 • jìng zuò bà gōng 静坐罢工 • jìng zuò bà gōng 靜坐罷工 • jìng zuò bù dòng 静坐不动 • jìng zuò bù dòng 靜坐不動 • jìng zuò bù néng 静坐不能 • jìng zuò bù néng 靜坐不能 • jìng zuò kàng yì 静坐抗议 • jìng zuò kàng yì 靜坐抗議 • jìng zuò kàng yì shì wēi 静坐抗议示威 • jìng zuò kàng yì shì wēi 靜坐抗議示威 • lián zuò 连坐 • lián zuò 連坐 • lián zuò zhì 连坐制 • lián zuò zhì 連坐制 • luò zuò 落坐 • mǎn zuò jì rán 满坐寂然 • mǎn zuò jì rán 滿坐寂然 • mò zuò 默坐 • nèi zài zuò biāo 内在坐标 • píng qǐ píng zuò 平起平坐 • qí zuò 騎坐 • qí zuò 骑坐 • qì zuò 跂坐 • quán jiā zuò 全跏坐 • ràng zuò 讓坐 • ràng zuò 让坐 • rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任凭风浪起,稳坐钓鱼台 • rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任憑風浪起,穩坐釣魚臺 • rú zuò zhēn zhān 如坐針氈 • rú zuò zhēn zhān 如坐针毡 • ruǎn zuò 軟坐 • ruǎn zuò 软坐 • wéi zuò 围坐 • wéi zuò 圍坐 • wěn zuò diào yú tái 稳坐钓鱼台 • wěn zuò diào yú tái 穩坐釣魚臺 • xí dì ér zuò 席地而坐 • xián zuò 閑坐 • xián zuò 闲坐 • xíng bù gǎi xìng , zuò bù gǎi míng 行不改姓,坐不改名 • xíng bù gēng míng , zuò bù gǎi xìng 行不更名,坐不改姓 • yǎng wò qǐ zuò 仰卧起坐 • yǎng wò qǐ zuò 仰臥起坐 • zhèng jīn wēi zuò 正襟危坐 • zhí jiǎo zuò biāo 直角坐标 • zòng zuò biāo 纵坐标 • zuò bān 坐班 • zuò bān fáng 坐班房 • zuò biàn qì 坐便器 • zuò biāo 坐标 • zuò biāo 坐標 • zuò biāo fǎ 坐标法 • zuò biāo kōng jiān 坐标空间 • zuò biāo xì 坐标系 • zuò bù chuí táng 坐不垂堂 • zuò cè 坐厕 • zuò cè 坐廁 • zuò cè diàn 坐厕垫 • zuò cè diàn 坐廁墊 • zuò chán 坐禅 • zuò chán 坐禪 • zuò chē 坐車 • zuò chē 坐车 • zuò chī xiǎng fú 坐吃享福 • zuò diàn 坐垫 • zuò diàn 坐墊 • zuò diàn tī 坐电梯 • zuò diàn tī 坐電梯 • zuò dìng 坐定 • zuò dūn 坐墩 • zuò ér lùn dào 坐而論道 • zuò ér lùn dào 坐而论道 • zuò gǔ 坐骨 • zuò gǔ shén jīng 坐骨神經 • zuò gǔ shén jīng 坐骨神经 • zuò gǔ shén jīng tòng 坐骨神經痛 • zuò gǔ shén jīng tòng 坐骨神经痛 • zuò guān chéng bài 坐觀成敗 • zuò guān chéng bài 坐观成败 • zuò guǒ 坐果 • zuò hǎo 坐好 • zuò huà 坐化 • zuò jiàng luò sǎn 坐降落伞 • zuò jiàng luò sǎn 坐降落傘 • zuò jǐng guān tiān 坐井觀天 • zuò jǐng guān tiān 坐井观天 • zuò là 坐蜡 • zuò là 坐蠟 • zuò láo 坐牢 • zuò lěng bǎn dèng 坐冷板凳 • zuò lì 坐力 • zuò lì bù ān 坐立不安 • zuò lì nán ān 坐立难安 • zuò lì nán ān 坐立難安 • zuò luò 坐落 • zuò qí 坐騎 • zuò qí 坐骑 • zuò shān guān hǔ dòu 坐山觀虎鬥 • zuò shān guān hǔ dòu 坐山观虎斗 • zuò shāng 坐商 • zuò shī 坐失 • zuò shī jī yí 坐失机宜 • zuò shī jī yí 坐失機宜 • zuò shī liáng jī 坐失良机 • zuò shī liáng jī 坐失良機 • zuò shì bù lǐ 坐視不理 • zuò shì bù lǐ 坐视不理 • zuò shì wú dǔ 坐視無睹 • zuò shì wú dǔ 坐视无睹 • zuò shōu yú lì 坐收渔利 • zuò shōu yú lì 坐收漁利 • zuò tái 坐台 • zuò tái 坐臺 • zuò tái xiǎo jiě 坐台小姐 • zuò tàn 坐探 • zuò wò bù nìng 坐卧不宁 • zuò wò bù nìng 坐臥不寧 • zuò xí 坐席 • zuò xià 坐下 • zuò xia 坐下 • zuò xiǎng 坐享 • zuò xiǎng qí chéng 坐享其成 • zuò xiàng 坐像 • zuò yào 坐药 • zuò yào 坐藥 • zuò yǐ 坐椅 • zuò yǐ dài bì 坐以待斃 • zuò yǐ dài bì 坐以待毙 • zuò yuè 坐月 • zuò yuè zi 坐月子 • zuò zhèn 坐鎮 • zuò zhèn 坐镇