Có 2 kết quả:

Zuò ㄗㄨㄛˋzuò ㄗㄨㄛˋ
Âm Pinyin: Zuò ㄗㄨㄛˋ, zuò ㄗㄨㄛˋ
Tổng nét: 7
Bộ: tǔ 土 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶ノ丶一丨一
Thương Hiệt: OOG (人人土)
Unicode: U+5750
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: toạ
Âm Nôm: ngồi, toà
Âm Nhật (onyomi): ザ (za), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): すわ.る (suwa.ru), おわす (owasu), そぞろに (sozoroni), まします (mashimasu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: co5, zo6

Tự hình 5

Dị thể 10

1/2

Zuò ㄗㄨㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Zuo

zuò ㄗㄨㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngồi, ngồi xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi. ◎Như: “tọa tại y tử thượng” 坐在椅子上 ngồi trên ghế dựa, “các tọa kì sở” 各坐其所 ai ngồi vào chỗ nấy.
2. (Động) Ở lại, cư lưu, đình lưu. ◇Quy Trang 歸莊: “Phụ tử tọa lữ trung, thảng hoảng lũy nhật, nhân lưu quá tuế” 黃孝子傳 父子坐旅中, 惝怳累日, 因留過歲 (Hoàng Hiếu Tử truyện) Cha con ở lại nhà trọ, thấm thoát ngày lại ngày, thế mà lần lữa qua một năm rồi.
3. (Động) Nằm tại, ở chỗ (nhà cửa, núi non, ruộng đất). ◎Như: “tọa lạc” 坐落.
4. (Động) Đi, đáp (xe, tàu, v.v.). ◎Như: “tọa xa” 坐車 đi xe, “tọa thuyền” 坐船 đáp thuyền.
5. (Động) Xử đoán, buộc tội. ◎Như: “tọa tử” 坐死 buộc tội chết, “phản tọa” 反坐 buộc tội lại.
6. (Động) Vi, phạm. ◎Như: “tọa pháp đáng tử” 坐法當死 phạm pháp đáng chết.
7. (Động) Giữ vững, kiên thủ. ◎Như: “tọa trấn” 坐鎮 trấn giữ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thừa tướng tọa trấn Trung Nguyên, phú quý dĩ cực, hà cố tham tâm bất túc, hựu lai xâm ngã Giang Nam” 丞相坐鎮中原, 富貴已極, 何故貪心不足, 又來侵我江南 (Đệ lục thập nhất hồi) Thừa tướng trấn giữ Trung Nguyên, phú quý đến thế là cùng, cớ sao lòng tham không đáy, lại muốn xâm phạm Giang Nam tôi?
8. (Động) Đặt nồi soong lên bếp lửa. Cũng chỉ nấu nướng. ◇Lão Xá 老舍: “Nhị Xuân, tiên tọa điểm khai thủy” 二春, 先坐點開水 (Long tu câu 龍鬚溝, Đệ nhất mạc) Nhị Xuân, trước hết nhóm lửa đun nước.
9. (Động) Giật lùi, lún, nghiêng, xiêu. ◎Như: “giá phòng tử hướng hậu tọa liễu” 這房子向後坐了 ngôi nhà này nghiêng về phía sau.
10. (Giới) Nhân vì, vì thế. ◎Như: “tọa thử thất bại” 坐此失敗 vì thế mà thất bại. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Đình xa tọa ái phong lâm vãn, Sương diệp hồng ư nhị nguyệt hoa” 停車坐愛楓林晚, 霜葉紅於二月花 (San hành 山行) Dừng xe vì yêu thích rừng phong buổi chiều, Lá đẫm sương còn đỏ hơn hoa tháng hai.
11. (Tính) Tự dưng, vô cớ. ◎Như: “tọa hưởng kì thành” 坐享其成 ngồi không hưởng lộc, ngồi mát ăn bát vàng.
12. (Phó) Ngay khi, vừa lúc. ◇Lâm Bô 林逋: “Tây Thôn độ khẩu nhân yên vãn, Tọa kiến ngư chu lưỡng lưỡng quy” 西村渡口人烟晚, 坐見漁舟兩兩歸 (Dịch tòng sư san đình 易從師山亭隱) Ở núi Tây Thôn (Hàng Châu) người qua bến nước khi khói chiều lên, Vừa lúc thấy thuyền đánh cá song song trở về.
13. (Phó) Bèn, thì, mới. § Dùng như: “toại” 遂, “nãi” 乃. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đồng tâm nhất nhân khứ, Tọa giác Trường An không” 同心一人去, 坐覺長安空 (Biệt Nguyên Cửu hậu vịnh sở hoài 別元九後詠所懷) Một người đồng tâm đi khỏi, Mới hay Trường An không còn ai cả.
14. (Phó) Dần dần, sắp sửa. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Thanh xuân tọa nam di, Bạch nhật hốt tây nặc” 青春坐南移, 白日忽西匿 (Họa đỗ lân đài nguyên chí xuân tình 和杜麟臺元志春情) Xuân xanh sắp dời sang nam, Mặt trời sáng vụt ẩn về tây.
15. (Phó) Hãy, hãy thế. § Dùng như: “liêu” 聊, “thả” 且. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Tài tử thừa thì lai sính vọng, Quần công hạ nhật tọa tiêu ưu” 才子乘時來騁望, 群公暇日坐銷憂 (Đăng An Dương thành lâu 登安陽城樓) Bậc tài tử thừa dịp đến ngắm nhìn ra xa, Các ông ngày rảnh hãy trừ bỏ hết lo phiền.
16. (Phó) Đặc biệt, phi thường. ◇Trương Cửu Linh 張九齡: “Thùy tri lâm tê giả, Văn phong tọa tương duyệt” 誰知林棲者, 聞風坐相悅 (Cảm ngộ 感遇) Ai ngờ người ở ẩn nơi rừng núi, Nghe thấy phong tiết (thanh cao của hoa lan hoa quế) mà lấy làm thân ái lạ thường.
17. § Thông “tọa” 座.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngồi.
② Buộc tội. Tội xử đúng luật không thay đổi được gọi là toạ, như phản toạ 反坐 buộc tội lại, kẻ vu cáo người vào tội gì, xét ra là oan lại bắt kẻ vu cáo phải chịu tội ấy.
③ Nhân vì.
④ Cố giữ.
⑤ Ðược tự nhiên, không nhọc nhằn gì mà được.
⑥ Cùng nghĩa với chữ toạ 座.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngồi: 坐在椅子上 Ngồi trên ghế; 請坐 Mời ngồi; 坐不住了 Ngồi không yên nữa;
② Đi (xe), đáp: 坐汽車 Đi xe hơi; 坐飛機去河内 Đáp máy bay đi Hà Nội;
③ Quay lưng về: 這所房子坐北朝南 Ngôi nhà này (quay lưng về bắc) hướng nam;
④ Nghiêng, xiêu: 這房子向後坐了 Ngôi nhà này nghiêng về phía sau;
⑤ Đặt: 把壼坐上 Đặt ấm nước lên bếp;
⑥ (văn) Vì: 坐此失敗 Vì thế mà thất bại; 坐事誅 Vì phạm lỗi trong công việc mà bị giết (Tam quốc chí: Vương Xán truyện);
⑦ Xử tội, buộc tội: 坐以殺人罪 Xử tội giết người; 反坐 Buộc tội lại;
⑧ (văn) Tự nhiên mà được, ngồi không (không phải mất công sức).【坐享其成】toạ hưởng kì thành [zuò xiăng qíchéng] Ngồi không hưởng lộc, ngồi không hưởng thành quả;
⑨ Như 座 [zuò] nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi — Mắc tội.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sit
(2) to take a seat
(3) to take (a bus, airplane etc)
(4) to bear fruit
(5) variant of 座[zuo4]

Từ ghép 153

bàn jiā zuò 半跏坐bìng zuò 並坐bìng zuò 并坐chéng zuò 乘坐dā zuò 搭坐dǎ zuò 打坐dǎ zuò pō 打坐坡Dí kǎ ér zuò biāo zhì 笛卡儿坐标制duān zuò 端坐fǎn zuò 反坐fū zuò 趺坐héng zuò biāo 横坐标hòu zuò 后坐hòu zuò 後坐hòu zuò lì 后坐力hòu zuò lì 後坐力jí zuò biāo 极坐标jí zuò biāo xì 极坐标系jiā lěi qiān jīn , zuò bù chuí táng 家累千金,坐不垂堂jìng zuò 静坐jìng zuò 靜坐jìng zuò bà gōng 静坐罢工jìng zuò bà gōng 靜坐罷工jìng zuò bù dòng 静坐不动jìng zuò bù dòng 靜坐不動jìng zuò bù néng 静坐不能jìng zuò bù néng 靜坐不能jìng zuò kàng yì 静坐抗议jìng zuò kàng yì 靜坐抗議jìng zuò kàng yì shì wēi 静坐抗议示威jìng zuò kàng yì shì wēi 靜坐抗議示威lián zuò 连坐lián zuò 連坐lián zuò zhì 连坐制lián zuò zhì 連坐制luò zuò 落坐mǎn zuò jì rán 满坐寂然mǎn zuò jì rán 滿坐寂然mò zuò 默坐nèi zài zuò biāo 内在坐标píng qǐ píng zuò 平起平坐qí zuò 騎坐qí zuò 骑坐qì zuò 跂坐quán jiā zuò 全跏坐ràng zuò 讓坐ràng zuò 让坐rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任凭风浪起,稳坐钓鱼台rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任憑風浪起,穩坐釣魚臺rú zuò zhēn zhān 如坐針氈rú zuò zhēn zhān 如坐针毡ruǎn zuò 軟坐ruǎn zuò 软坐wéi zuò 围坐wéi zuò 圍坐wěn zuò diào yú tái 稳坐钓鱼台wěn zuò diào yú tái 穩坐釣魚臺xí dì ér zuò 席地而坐xián zuò 閑坐xián zuò 闲坐xíng bù gǎi xìng , zuò bù gǎi míng 行不改姓,坐不改名xíng bù gēng míng , zuò bù gǎi xìng 行不更名,坐不改姓yǎng wò qǐ zuò 仰卧起坐yǎng wò qǐ zuò 仰臥起坐zhèng jīn wēi zuò 正襟危坐zhí jiǎo zuò biāo 直角坐标zòng zuò biāo 纵坐标zuò bān 坐班zuò bān fáng 坐班房zuò biàn qì 坐便器zuò biāo 坐标zuò biāo 坐標zuò biāo fǎ 坐标法zuò biāo kōng jiān 坐标空间zuò biāo xì 坐标系zuò bù chuí táng 坐不垂堂zuò cè 坐厕zuò cè 坐廁zuò cè diàn 坐厕垫zuò cè diàn 坐廁墊zuò chán 坐禅zuò chán 坐禪zuò chē 坐車zuò chē 坐车zuò chī xiǎng fú 坐吃享福zuò diàn 坐垫zuò diàn 坐墊zuò diàn tī 坐电梯zuò diàn tī 坐電梯zuò dìng 坐定zuò dūn 坐墩zuò ér lùn dào 坐而論道zuò ér lùn dào 坐而论道zuò gǔ 坐骨zuò gǔ shén jīng 坐骨神經zuò gǔ shén jīng 坐骨神经zuò gǔ shén jīng tòng 坐骨神經痛zuò gǔ shén jīng tòng 坐骨神经痛zuò guān chéng bài 坐觀成敗zuò guān chéng bài 坐观成败zuò guǒ 坐果zuò hǎo 坐好zuò huà 坐化zuò jiàng luò sǎn 坐降落伞zuò jiàng luò sǎn 坐降落傘zuò jǐng guān tiān 坐井觀天zuò jǐng guān tiān 坐井观天zuò là 坐蜡zuò là 坐蠟zuò láo 坐牢zuò lěng bǎn dèng 坐冷板凳zuò lì 坐力zuò lì bù ān 坐立不安zuò lì nán ān 坐立难安zuò lì nán ān 坐立難安zuò luò 坐落zuò qí 坐騎zuò qí 坐骑zuò shān guān hǔ dòu 坐山觀虎鬥zuò shān guān hǔ dòu 坐山观虎斗zuò shāng 坐商zuò shī 坐失zuò shī jī yí 坐失机宜zuò shī jī yí 坐失機宜zuò shī liáng jī 坐失良机zuò shī liáng jī 坐失良機zuò shì bù lǐ 坐視不理zuò shì bù lǐ 坐视不理zuò shì wú dǔ 坐視無睹zuò shì wú dǔ 坐视无睹zuò shōu yú lì 坐收渔利zuò shōu yú lì 坐收漁利zuò tái 坐台zuò tái 坐臺zuò tái xiǎo jiě 坐台小姐zuò tàn 坐探zuò wò bù nìng 坐卧不宁zuò wò bù nìng 坐臥不寧zuò xí 坐席zuò xià 坐下zuò xia 坐下zuò xiǎng 坐享zuò xiǎng qí chéng 坐享其成zuò xiàng 坐像zuò yào 坐药zuò yào 坐藥zuò yǐ 坐椅zuò yǐ dài bì 坐以待斃zuò yǐ dài bì 坐以待毙zuò yuè 坐月zuò yuè zi 坐月子zuò zhèn 坐鎮zuò zhèn 坐镇