Có 1 kết quả:
kēng ㄎㄥ
Tổng nét: 7
Bộ: tǔ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土亢
Nét bút: 一丨一丶一ノフ
Thương Hiệt: GYHN (土卜竹弓)
Unicode: U+5751
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Cốc tự - 登谷寺 (Trần Đình Tân)
• Điệt lạc - 跌洛 (Hồ Chí Minh)
• Hoài Tịnh thổ thi kỳ 2 - 懷凈土詩其二 (Minh Bổn thiền sư)
• Ký Tả tiên bối - 寄左先輩 (Đàm Dụng Chi)
• Lữ quán - 旅館 (Hồ Chí Minh)
• Quá Thiên Uy kính - 過天威徑 (Cao Biền)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 052 - 山居百詠其五十二 (Tông Bản thiền sư)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Điệt lạc - 跌洛 (Hồ Chí Minh)
• Hoài Tịnh thổ thi kỳ 2 - 懷凈土詩其二 (Minh Bổn thiền sư)
• Ký Tả tiên bối - 寄左先輩 (Đàm Dụng Chi)
• Lữ quán - 旅館 (Hồ Chí Minh)
• Quá Thiên Uy kính - 過天威徑 (Cao Biền)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 052 - 山居百詠其五十二 (Tông Bản thiền sư)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái hố
2. đường hầm
3. hãm hại
4. chôn sống
2. đường hầm
3. hãm hại
4. chôn sống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hố, vũng. ◎Như: “nê khanh” 泥坑 vũng bùn, “đạn khanh” 彈坑 hố đạn, “sa khanh” 沙坑 hố cát.
2. (Danh) Hầm. ◎Như: “quáng khanh” 礦坑 hầm mỏ, “khanh đạo” 坑道 đường hầm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh” 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
3. (Danh) Tục gọi nhà xí là “khanh”. ◎Như: “phẩn khanh” 糞坑 hố cầu tiêu, “đăng khanh” 登坑 đi cầu.
4. (Động) Chôn sống. ◎Như: “khanh sát” 坑殺 chôn sống, “phần thư khanh nho” 焚書坑儒 đốt sách và chôn sống nhà nho.
5. (Động) Hãm hại, lừa dối. ◎Như: “khanh nhân” 坑人 hãm hại người, “khanh hại” 坑害 hãm hại.
2. (Danh) Hầm. ◎Như: “quáng khanh” 礦坑 hầm mỏ, “khanh đạo” 坑道 đường hầm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh” 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
3. (Danh) Tục gọi nhà xí là “khanh”. ◎Như: “phẩn khanh” 糞坑 hố cầu tiêu, “đăng khanh” 登坑 đi cầu.
4. (Động) Chôn sống. ◎Như: “khanh sát” 坑殺 chôn sống, “phần thư khanh nho” 焚書坑儒 đốt sách và chôn sống nhà nho.
5. (Động) Hãm hại, lừa dối. ◎Như: “khanh nhân” 坑人 hãm hại người, “khanh hại” 坑害 hãm hại.
Từ điển Thiều Chửu
① Hố.
② Chôn chết.
② Chôn chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hố, lỗ: 炸彈坑 Hố bom;
② Hầm: 礦坑 Hầm mỏ;
③ (cũ) Chôn sống: 坑殺 Chôn sống;
④ Hãm hại, gài bẫy, lừa dối, lừa bịp: 坑人 Hãm hại người.
② Hầm: 礦坑 Hầm mỏ;
③ (cũ) Chôn sống: 坑殺 Chôn sống;
④ Hãm hại, gài bẫy, lừa dối, lừa bịp: 坑人 Hãm hại người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hố sâu — Chôn xuống hố — Giết hại.
Từ điển Trung-Anh
(1) hole
(2) pit
(3) tunnel
(4) to defraud
(2) pit
(3) tunnel
(4) to defraud
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 坑[keng1]
(2) pit
(3) hole
(2) pit
(3) hole
Từ ghép 72
āo kēng 凹坑 • bì dàn kēng 避弹坑 • bì dàn kēng 避彈坑 • bì kēng luò jǐng 避坑落井 • cè kēng 厕坑 • cè kēng 厠坑 • cè kēng 廁坑 • dà kēng 大坑 • dàn kēng 弹坑 • dàn kēng 彈坑 • dūn kēng 蹲坑 • fén shū kēng rú 焚书坑儒 • fén shū kēng rú 焚書坑儒 • Gǔ kēng 古坑 • Gǔ kēng xiāng 古坑乡 • Gǔ kēng xiāng 古坑鄉 • huǒ kēng 火坑 • jī kēng 基坑 • kēng dào 坑道 • kēng diē 坑爹 • kēng dòng 坑洞 • kēng hài 坑害 • kēng jǐng 坑井 • kēng kǎn 坑坎 • kēng keng wā wā 坑坑洼洼 • kēng keng wā wā 坑坑窪窪 • kēng mēng 坑蒙 • kēng mēng guǎi piàn 坑蒙拐騙 • kēng mēng guǎi piàn 坑蒙拐骗 • kēng mù 坑木 • kēng piàn 坑騙 • kēng piàn 坑骗 • kēng rén 坑人 • kēng shā 坑杀 • kēng shā 坑殺 • kēng wā 坑洼 • kēng wā 坑窪 • kuàng kēng 矿坑 • kuàng kēng 礦坑 • mǎn kēng mǎn gǔ 满坑满谷 • mǎn kēng mǎn gǔ 滿坑滿谷 • máo kēng 毛坑 • máo kēng 茅坑 • mù kēng 墓坑 • mù kēng hāng tǔ céng 墓坑夯土层 • mù kēng hāng tǔ céng 墓坑夯土層 • ní kēng 泥坑 • sǎn bīng kēng 散兵坑 • shā kēng 沙坑 • shā kēng gān 沙坑杆 • shā kēng gān 沙坑桿 • Shēn kēng 深坑 • Shēn kēng xiāng 深坑乡 • Shēn kēng xiāng 深坑鄉 • shèn kēng 渗坑 • shèn kēng 滲坑 • shuǐ kēng 水坑 • tiào chū fǔ dǐ jìn huǒ kēng 跳出釜底进火坑 • tiào chū fǔ dǐ jìn huǒ kēng 跳出釜底進火坑 • tiào chū huǒ kēng 跳出火坑 • wū shuǐ kēng 污水坑 • wú dǐ kēng 无底坑 • wú dǐ kēng 無底坑 • xiàn kēng 陷坑 • yī gè luó bo yī gè kēng 一个萝卜一个坑 • yī gè luó bo yī gè kēng 一個蘿蔔一個坑 • yǒng kēng 俑坑 • yuè kēng 月坑 • yǔn kēng 陨坑 • yǔn kēng 隕坑 • zhàn zhe máo kēng bù lā shǐ 占着茅坑不拉屎 • zhàn zhe máo kēng bù lā shǐ 占著茅坑不拉屎