Có 1 kết quả:

tán ㄊㄢˊ
Âm Quan thoại: tán ㄊㄢˊ
Tổng nét: 7
Bộ: tǔ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一フ丶
Thương Hiệt: GMMI (土一一戈)
Unicode: U+575B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đàm, đàn
Âm Nôm: đàn
Âm Quảng Đông: taan4

Tự hình 2

Dị thể 8

Bình luận 0

1/1

tán ㄊㄢˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

đàn cúng tế

Từ điển phổ thông

cái vò rượu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hũ, vò (rượu): Hũ rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đàn tế (thời xưa): Đàn tế trời, Thiên đàn;
② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...: Văn đàn, làng văn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

altar

Từ điển Trung-Anh

earthen jar

Từ ghép 35