Có 2 kết quả:

fén ㄈㄣˊfèn ㄈㄣˋ
Âm Pinyin: fén ㄈㄣˊ, fèn ㄈㄣˋ
Tổng nét: 7
Bộ: tǔ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶一ノ丶
Thương Hiệt: GYK (土卜大)
Unicode: U+575F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bổn, phần
Âm Nôm: phần, vun
Âm Quảng Đông: fan4

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

fén ㄈㄣˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

mồ mả

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “phần” 墳.
2. Giản thể của chữ 墳.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ phần 墳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 填.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phần 墳.

Từ điển Trung-Anh

(1) grave
(2) tomb
(3) CL:座[zuo4]
(4) embankment
(5) mound
(6) ancient book

Từ ghép 15

fèn ㄈㄣˋ

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gò đất;
② Mồ mả;
③ Đất cao ven sông, đê lớn: 遵彼汝填 Đi dọc theo chỗ đất cao ven sông (Thi Kinh);
④ To lớn: 牂羊填首 Dê mẹ đầu to (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thiều chi hoa);
⑤ 【填典】phần điển [féndiăn] Sách vở cổ; 【三填】tam phần [sanfén] Sách của 3 vua Phục Hi, Thần Nông và Hoàng Đế (Trung Quốc cổ đại).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Đất) rộm lên, cao lên: 公祭之地,地墳 Hiến công tế đất, đất nổi cao lên (Tả truyện: Hi công tứ niên);
② Đất tốt.