Có 2 kết quả:
fén ㄈㄣˊ • fèn ㄈㄣˋ
giản thể
Từ điển phổ thông
mồ mả
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “phần” 墳.
2. Giản thể của chữ 墳.
2. Giản thể của chữ 墳.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ phần 墳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 填.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phần 墳.
Từ điển Trung-Anh
(1) grave
(2) tomb
(3) CL:座[zuo4]
(4) embankment
(5) mound
(6) ancient book
(2) tomb
(3) CL:座[zuo4]
(4) embankment
(5) mound
(6) ancient book
Từ ghép 15
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gò đất;
② Mồ mả;
③ Đất cao ven sông, đê lớn: 遵彼汝填 Đi dọc theo chỗ đất cao ven sông (Thi Kinh);
④ To lớn: 牂羊填首 Dê mẹ đầu to (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thiều chi hoa);
⑤ 【填典】phần điển [féndiăn] Sách vở cổ; 【三填】tam phần [sanfén] Sách của 3 vua Phục Hi, Thần Nông và Hoàng Đế (Trung Quốc cổ đại).
② Mồ mả;
③ Đất cao ven sông, đê lớn: 遵彼汝填 Đi dọc theo chỗ đất cao ven sông (Thi Kinh);
④ To lớn: 牂羊填首 Dê mẹ đầu to (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thiều chi hoa);
⑤ 【填典】phần điển [féndiăn] Sách vở cổ; 【三填】tam phần [sanfén] Sách của 3 vua Phục Hi, Thần Nông và Hoàng Đế (Trung Quốc cổ đại).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Đất) rộm lên, cao lên: 公祭之地,地墳 Hiến công tế đất, đất nổi cao lên (Tả truyện: Hi công tứ niên);
② Đất tốt.
② Đất tốt.