Có 1 kết quả:
kūn ㄎㄨㄣ
Tổng nét: 8
Bộ: tǔ 土 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰土申
Nét bút: 一丨一丨フ一一丨
Thương Hiệt: GLWL (土中田中)
Unicode: U+5764
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khôn
Âm Nôm: khôn, khuôn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi), ひつじさる (hitsujisaru)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: kwan1
Âm Nôm: khôn, khuôn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi), ひつじさる (hitsujisaru)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: kwan1
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) - 獨夜(城市喧卑地) (Cao Bá Quát)
• Đông phụng tân vương lâm ngự, dư tự trấn tiến kinh bái yết, cung kỷ - 冬奉新王臨御,余自鎮進京拜謁恭紀 (Phan Huy Ích)
• Mậu Thân xuân chính thí bút - 戊申春正試筆 (Phan Huy Ích)
• Nhàn vịnh kỳ 03 - 間詠其三 (Nguyễn Khuyến)
• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt bát nhật tảo thừa châu nhập Phong Nha Tiên tự động - 壬戌夏五月八日早乘舟入峰衙仙寺洞 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá Tam Điệp sơn ngẫu phú - 過三疊山偶賦 (Phan Huy Ích)
• Quan hải - 關海 (Nguyễn Trãi)
• Tống Linh Châu Lý phán quan - 送靈州李判官 (Đỗ Phủ)
• Tự trào - 自嘲 (Trịnh Hoài Đức)
• Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) - 獨夜(城市喧卑地) (Cao Bá Quát)
• Đông phụng tân vương lâm ngự, dư tự trấn tiến kinh bái yết, cung kỷ - 冬奉新王臨御,余自鎮進京拜謁恭紀 (Phan Huy Ích)
• Mậu Thân xuân chính thí bút - 戊申春正試筆 (Phan Huy Ích)
• Nhàn vịnh kỳ 03 - 間詠其三 (Nguyễn Khuyến)
• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt bát nhật tảo thừa châu nhập Phong Nha Tiên tự động - 壬戌夏五月八日早乘舟入峰衙仙寺洞 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá Tam Điệp sơn ngẫu phú - 過三疊山偶賦 (Phan Huy Ích)
• Quan hải - 關海 (Nguyễn Trãi)
• Tống Linh Châu Lý phán quan - 送靈州李判官 (Đỗ Phủ)
• Tự trào - 自嘲 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quẻ Khôn (lục đoạn) trong Kinh Dịch (3 vạch đứt, tượng Địa (đất), tượng trưng cho cho người mẹ, hành Thổ, tuổi Mùi, hướng Đông Nam)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quẻ “Khôn” 坤, trong kinh Dịch, ví như đất.
2. (Tính) Thuộc về bên gái, thuộc về nữ giới. ◎Như: “khôn trạch” 坤宅 nhà gái.
2. (Tính) Thuộc về bên gái, thuộc về nữ giới. ◎Như: “khôn trạch” 坤宅 nhà gái.
Từ điển Thiều Chửu
① Quẻ khôn, ví như đất, là một quẻ trong bát quái.
② Thuận nói về đức hạnh bên đàn bà. Như khôn trạch 坤宅 nhà gái.
② Thuận nói về đức hạnh bên đàn bà. Như khôn trạch 坤宅 nhà gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong Bát quái, chỉ về đất, người bề tôi, người mẹ, người vợ — Chỉ đất — Chỉ đàn bà. » Hợi long nhập thủ chuyển khôn « ( Trinh Thử ).
Từ điển Trung-Anh
(1) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing earth
(2) female principle
(3) ☷
(4) ancient Chinese compass point: 225° (southwest)
(2) female principle
(3) ☷
(4) ancient Chinese compass point: 225° (southwest)
Từ điển Trung-Anh
variant of 坤[kun1]
Từ ghép 10